Đề kiểm tra GK II (12-13)
Chia sẻ bởi Đoàn Lương Yên |
Ngày 09/10/2018 |
24
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra GK II (12-13) thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD& ĐT Quảng Trạch ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HK II
Trường TH Quảng Trung Môn Toán - LỚP 5- Năm học 2012-2013
Họ và tên học sinh:…………………. Thời gian : 60 phút
Lớp: 5…………………………………. Điểm:…………………………….
A.Phần trắc nghiệm:
Bài 1: (1 điểm) Khoanh vào chữ cái thích hợp trước kết quả đúng:
a) 5,8 dm3 = …............cm3
Số cần điền là: A. 5800 B. 580 C. 5080 D. 50,800 b) 112 phút = …...........giờ….....phút.
A. 1 giờ 42 phút B. 2 giờ 2 phút C. 1 giờ 52 phút D. 1 giờ 32 phút
Bài 2: (0,5 điểm)
Diện tích hình tam giác có độ dài đáy 8dm và chiều cao 16dm là:
A. 63 dm2 B. 64 dm2 C. 60 dm2 D. 62dm2 Bài 3.(0,5 điểm) 25% của một số là 100.Hỏi số đó là bao nhiêu?
A. 40 B.400 C.25 D.2
B. Phần tự luận:
Bài 1: (2 điểm) Tính.
a) 13 giờ 34 phút + 6 giờ 35 phút b) 4 phút 20 giây – 3 phút 45 giây
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
……………………………………………………………………………………….
c) 4 giờ 23 phút x 4 d) 24 phút 12 giây : 4
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………... Bài 2: (1,5điểm) a. Tìm y : b.Tính giá trị của biểu thức:
16 : y = 1,28 : 0,1 30,8 – 6,25 x 14,4 : 3
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 3:(0,75 điểm) Tính bằng cách thuận tiện:
652,45 x 27,8 – 27,8 x 552,45
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Bài 4: ( 2,0 điểm)
Một thửa ruộng hình thang có đáy lớn 120m, đáy bé bằng 2/3 đáy lớn. Chiều cao ngắn hơn đáy bé 5m. Trung bình cứ 100m2 thu họach được 64,5kg thóc. Tính số kg thóc thu hoạch được trên thửa ruộng đó?
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 5: ( 1,75 điểm) : Một phòng học dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 6m, chiều rộng 4,5m và chiều cao 4m. Người ta muốn quét vôi trần nhà và bốn bức tường phía trong phòng. Biết rằng diện tích các cửa bằng 8.5m2.
a/ Hãy tính diện tích cần quét vôi.
b/Tính thể tích của phòng học đó?
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...
ĐÁP ÁN , Biểu điểm KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HK II Môn Toán - LỚP 5-
A.Phần trắc nghiệm:
Bài 1: (1 điểm) Mỗi câu điền đúng ghi 0,5 điểm
a) A .5800…cm3 b) C. 1 giờ 52 phút.
Bài 2: (0,5 điểm) B. 64 dm2
Bài 3: (0,5 điểm) B.400
B. Phần tự luận:
Bài 1: (2 điểm) Tính
Mỗi câu tính đúng ghi 0,5 điểm (đặt tính đúng ghi nửa số điểm)
a) 13 giờ 34 phút b) 4 phút 20 giây 3 phút 80 giây
+ 6 giờ 35 phút - 3 phút 45 giây đổi thành - 3 phút 45 giây
19 giờ 69 phút 0 phút 35 giây
= 20 giờ 9 phút
c) 4 giờ 23 phút d) 24 phút 12 giây 4
x 4 0 0 6 phút 3 giây
16 giờ 92 phút
= 17 giờ 32 phút
Bài 2: (1,5điểm) a. Tìm y : b.Tính giá trị của biểu thức:
16 : y = 1,28 : 0,1 b. 30,8 - 6,25 x 14,4 : 3 = 30,8 - 90 : 3 0,5 đ
16 : y = 12,8 0,25 đ = 30,8 - 30
y = 16 : 12,8 = 0,8 0,25 đ
y = 1,25 0,5 đ
Bài 3: (0,75 điểm) Tính bằng cách thuận tiện:
652,45 x 27,8 - 27,8 x 552,45 = 652,45 x 27,8 – 552,45 x 27,8
= ( 652,45 - 552,45 ) x 27,8 0,5 đ
= 100 x 27,8
= 2780 0,25 đ
Bài 4: (2 điểm) Bài giải
Đáy bé thửa ruộng là: 120 : 3 x 2 = 80
Trường TH Quảng Trung Môn Toán - LỚP 5- Năm học 2012-2013
Họ và tên học sinh:…………………. Thời gian : 60 phút
Lớp: 5…………………………………. Điểm:…………………………….
A.Phần trắc nghiệm:
Bài 1: (1 điểm) Khoanh vào chữ cái thích hợp trước kết quả đúng:
a) 5,8 dm3 = …............cm3
Số cần điền là: A. 5800 B. 580 C. 5080 D. 50,800 b) 112 phút = …...........giờ….....phút.
A. 1 giờ 42 phút B. 2 giờ 2 phút C. 1 giờ 52 phút D. 1 giờ 32 phút
Bài 2: (0,5 điểm)
Diện tích hình tam giác có độ dài đáy 8dm và chiều cao 16dm là:
A. 63 dm2 B. 64 dm2 C. 60 dm2 D. 62dm2 Bài 3.(0,5 điểm) 25% của một số là 100.Hỏi số đó là bao nhiêu?
A. 40 B.400 C.25 D.2
B. Phần tự luận:
Bài 1: (2 điểm) Tính.
a) 13 giờ 34 phút + 6 giờ 35 phút b) 4 phút 20 giây – 3 phút 45 giây
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
……………………………………………………………………………………….
c) 4 giờ 23 phút x 4 d) 24 phút 12 giây : 4
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………... Bài 2: (1,5điểm) a. Tìm y : b.Tính giá trị của biểu thức:
16 : y = 1,28 : 0,1 30,8 – 6,25 x 14,4 : 3
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 3:(0,75 điểm) Tính bằng cách thuận tiện:
652,45 x 27,8 – 27,8 x 552,45
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Bài 4: ( 2,0 điểm)
Một thửa ruộng hình thang có đáy lớn 120m, đáy bé bằng 2/3 đáy lớn. Chiều cao ngắn hơn đáy bé 5m. Trung bình cứ 100m2 thu họach được 64,5kg thóc. Tính số kg thóc thu hoạch được trên thửa ruộng đó?
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 5: ( 1,75 điểm) : Một phòng học dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 6m, chiều rộng 4,5m và chiều cao 4m. Người ta muốn quét vôi trần nhà và bốn bức tường phía trong phòng. Biết rằng diện tích các cửa bằng 8.5m2.
a/ Hãy tính diện tích cần quét vôi.
b/Tính thể tích của phòng học đó?
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...
ĐÁP ÁN , Biểu điểm KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HK II Môn Toán - LỚP 5-
A.Phần trắc nghiệm:
Bài 1: (1 điểm) Mỗi câu điền đúng ghi 0,5 điểm
a) A .5800…cm3 b) C. 1 giờ 52 phút.
Bài 2: (0,5 điểm) B. 64 dm2
Bài 3: (0,5 điểm) B.400
B. Phần tự luận:
Bài 1: (2 điểm) Tính
Mỗi câu tính đúng ghi 0,5 điểm (đặt tính đúng ghi nửa số điểm)
a) 13 giờ 34 phút b) 4 phút 20 giây 3 phút 80 giây
+ 6 giờ 35 phút - 3 phút 45 giây đổi thành - 3 phút 45 giây
19 giờ 69 phút 0 phút 35 giây
= 20 giờ 9 phút
c) 4 giờ 23 phút d) 24 phút 12 giây 4
x 4 0 0 6 phút 3 giây
16 giờ 92 phút
= 17 giờ 32 phút
Bài 2: (1,5điểm) a. Tìm y : b.Tính giá trị của biểu thức:
16 : y = 1,28 : 0,1 b. 30,8 - 6,25 x 14,4 : 3 = 30,8 - 90 : 3 0,5 đ
16 : y = 12,8 0,25 đ = 30,8 - 30
y = 16 : 12,8 = 0,8 0,25 đ
y = 1,25 0,5 đ
Bài 3: (0,75 điểm) Tính bằng cách thuận tiện:
652,45 x 27,8 - 27,8 x 552,45 = 652,45 x 27,8 – 552,45 x 27,8
= ( 652,45 - 552,45 ) x 27,8 0,5 đ
= 100 x 27,8
= 2780 0,25 đ
Bài 4: (2 điểm) Bài giải
Đáy bé thửa ruộng là: 120 : 3 x 2 = 80
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đoàn Lương Yên
Dung lượng: 54,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: DOC
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)