Đề Kiểm tra giữa kỳ II_Toán lớp 5_6
Chia sẻ bởi Lê Trung Chánh |
Ngày 10/10/2018 |
37
Chia sẻ tài liệu: Đề Kiểm tra giữa kỳ II_Toán lớp 5_6 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
Trường:…….................................... ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
Họ và tên:………………………… MÔN: TOÁN - KHỐI 5
Lớp: …………. Thời gian: 40 phút.
Điểm
Lời phê của giáo viên
Người coi:…………………………
Người chấm:……………………….
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (2 điểm)
Câu 1/ Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (1 điểm)
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 3 ngày rưỡi = .........giờ là:
3,5 giờ. B. 72 giờ.
C. 42 giờ. D. 84 giờ.
b. dm3 =…………..cm3
250 cm3 B. 750 cm3
C. 25 cm3 D. 700 cm3
Câu 2/ Đúng ghi Đ sai ghi S: (1 điểm)
Trong một đường tròn bán kính lớn hơn đường kính.
Trong một đường tròn các bán kính đều bằng nhau.
PHẦN II: BÀI TẬP (8 điểm)
Câu 1/ Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
a) 75,8 + 249,91 b) 68,72 – 29,91 c) 25,8 x 1,5 d) 266,22 : 34
...................... ............................. .......................
...................... ............................. .......................
...................... ............................. .......................
...................... ............................. .......................
Câu 2/ Tìm x: (2 điểm)
a.
x
+
3
=
5
b.
x
x
3
=
4
7
6
54
5
................................ ..................................
................................ ..................................
................................ ..................................
................................ ..................................
Câu 3/ Tính thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài a, chiều rộng b, chiều cao c (2 điểm)
Biết : a = 11 cm; b = 10cm; c = 6 cm
Bài giải:
………………………………………………………………………
……………………………………………………………………....
………………………………………………………………………
Câu 4/ Một hình lập phương có cạnh 1,5 m. Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phương. (2 diểm)
Bài giải:
………………………………………………………………………
……………………………………………………………………....
………………………………………………………………………
……………………………………………………………………....
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM MÔN TOÁN LỚP 5
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM ( 2 điểm)
Câu 1: (1 điểm) HS khoanh đúng mỗi câu được 0,5 điểm.
a. b.
Câu 2: (1 điểm) HS điền mỗi ý đúng được 0,5 điểm
A. B.
PHẦN II : BÀI TẬP (8 điểm)
Câu 1/ (2 điểm) Tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm:
a/. 325,71 b/. 38,81 c/. 38,7 d/. 7,83.
Câu 2/ (2 điểm) Tính đúng mỗi phép tính được 1 điểm.
a.
x
=
17
b.
x
=
72
42
5
Câu 3: (2 điểm) Bài giải
Thể tích hình hộp chữ nhật là 0,5đ
11 x 10 x 6 = 660 (cm3) 1đ
Đáp số: 660 cm3 0,5đ
Câu 4: (2 điểm)
Bài giải :
Diện tích xung quanh hình lập phương là: 0,25 đ
1,5 x 1,5 x 4 = 9 (m2) 0,5 đ
Diện tích toàn phần hình lập phương là: 0,25 đ
1,5 x 1,5 x 6 = 13,5 (m2) 0,5 đ
Đáp số : 9 m2 0,25 đ
13,5 m2 0,25 đ
Họ và tên:………………………… MÔN: TOÁN - KHỐI 5
Lớp: …………. Thời gian: 40 phút.
Điểm
Lời phê của giáo viên
Người coi:…………………………
Người chấm:……………………….
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (2 điểm)
Câu 1/ Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (1 điểm)
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 3 ngày rưỡi = .........giờ là:
3,5 giờ. B. 72 giờ.
C. 42 giờ. D. 84 giờ.
b. dm3 =…………..cm3
250 cm3 B. 750 cm3
C. 25 cm3 D. 700 cm3
Câu 2/ Đúng ghi Đ sai ghi S: (1 điểm)
Trong một đường tròn bán kính lớn hơn đường kính.
Trong một đường tròn các bán kính đều bằng nhau.
PHẦN II: BÀI TẬP (8 điểm)
Câu 1/ Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
a) 75,8 + 249,91 b) 68,72 – 29,91 c) 25,8 x 1,5 d) 266,22 : 34
...................... ............................. .......................
...................... ............................. .......................
...................... ............................. .......................
...................... ............................. .......................
Câu 2/ Tìm x: (2 điểm)
a.
x
+
3
=
5
b.
x
x
3
=
4
7
6
54
5
................................ ..................................
................................ ..................................
................................ ..................................
................................ ..................................
Câu 3/ Tính thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài a, chiều rộng b, chiều cao c (2 điểm)
Biết : a = 11 cm; b = 10cm; c = 6 cm
Bài giải:
………………………………………………………………………
……………………………………………………………………....
………………………………………………………………………
Câu 4/ Một hình lập phương có cạnh 1,5 m. Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phương. (2 diểm)
Bài giải:
………………………………………………………………………
……………………………………………………………………....
………………………………………………………………………
……………………………………………………………………....
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM MÔN TOÁN LỚP 5
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM ( 2 điểm)
Câu 1: (1 điểm) HS khoanh đúng mỗi câu được 0,5 điểm.
a. b.
Câu 2: (1 điểm) HS điền mỗi ý đúng được 0,5 điểm
A. B.
PHẦN II : BÀI TẬP (8 điểm)
Câu 1/ (2 điểm) Tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm:
a/. 325,71 b/. 38,81 c/. 38,7 d/. 7,83.
Câu 2/ (2 điểm) Tính đúng mỗi phép tính được 1 điểm.
a.
x
=
17
b.
x
=
72
42
5
Câu 3: (2 điểm) Bài giải
Thể tích hình hộp chữ nhật là 0,5đ
11 x 10 x 6 = 660 (cm3) 1đ
Đáp số: 660 cm3 0,5đ
Câu 4: (2 điểm)
Bài giải :
Diện tích xung quanh hình lập phương là: 0,25 đ
1,5 x 1,5 x 4 = 9 (m2) 0,5 đ
Diện tích toàn phần hình lập phương là: 0,25 đ
1,5 x 1,5 x 6 = 13,5 (m2) 0,5 đ
Đáp số : 9 m2 0,25 đ
13,5 m2 0,25 đ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Trung Chánh
Dung lượng: 48,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)
