Đề Kiểm tra giữa kỳ II_Toán lớp 5

Chia sẻ bởi Lê Trung Chánh | Ngày 09/10/2018 | 28

Chia sẻ tài liệu: Đề Kiểm tra giữa kỳ II_Toán lớp 5 thuộc Toán học 5

Nội dung tài liệu:

Trường:................................. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HK II
Họ và tên:………………………….. Môn : Toán - Khối 5
Lớp:......... Năm học : 2013-2014
Thời gian: 60 phút

Điểm




Lời phê
-GV coi kiểm tra:..................................

-GV chấm kiểm tra:..............................


Bài 1: Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng: (4 điểm)
a/ Chữ số 2 trong số thập phân 43, 293 có giá trị là:
A. 20 B.  C.  D. 
b/ Tỉ số phần trăm của 20 và 50 là:
A. 40% B. 50% C. 60% D. 70%
c/ 60 % của 150 là:
A. 40 B. 50 C. 90 D. 70
d/ Tìm một số biết 45% của số đó là 36
A. 50 B. 70 C. 80 D. 90
e/ 3500kg bằng bao nhiêu yến?
A. 3,5 yến B. 350 yến C. 35 yến D. 3500 yến
f/ Cho hình tròn có đường kính d = 2,5 m. Chu vi hình tròn đó sẽ là:
A. 7,85m B. 7,8m C. 7,085m D. 708,5m
g/ 4m2 7 dm2 = ................m2 Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 407 B. 4,07 C. 47 D. 40,7
h/ Hình tam giác có độ dài hai cạnh góc vuông là 4,1dm và 3,6 dm , có diện tích là:
A. 73,8 B. 7,83 C. 7,38 D. 6,78
i/ Trong biểu đồ bên số học sinh thích màu đỏ chiếm bao nhiêu phần trăm:
A. 35%
B. 30%
C. 25%
D. 20%




j/ Trong hình dưới đây có bao nhiêu hình tam giác
A B

A. 4 hình tam giác.
B. 3 hình tam giác
C. 2 hình tam giác
D. 1 hình tam giác
D M C
k/ Trong một hình lập phương khi tăng độ dài của cạnh lên 2 lần thì diện tích xung quanh sẽ tăng lên bao nhiêu lần?
A. 2 lần B. 3 lần C. 4 lần D. 5 lần
Bài 2: Viết vào chỗ chấm. (0,5 điểm)
Viết số
Đọc số

 5,248
 ................................................................................................................

.......................

Ba mươi chín phẩy tám trăm linh hai

Bài 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S: (1 điểm)
a/ 6m2 43dm2 = 6,43m 2 b/ 7 tấn 5 tạ = 7,5 tấn
c/ 9,2 dm3 = 920 cm3 d/ 3,5 giờ = 185 phút
Bài 4: Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
a/ 35,3 + 43,24 b/ 263 – 1,32
………………………….. .......................................
………………………….. .......................................
………………………….. .......................................
………………………….. .......................................
c/ 342,4 x 21,3 d/ 87,5 : 3,5
………………………….. .......................................
………………………….. .......................................
………………………….. .......................................
………………………….. .......................................
………………………….. .......................................
………………………….. .......................................
………………………….. .......................................
Bài 5: (1,5 điểm)
Một thửa ruộng hình thang có đáy lớn là 50 m, đáy bé bằng  đáy lớn, chiều cao bằng 20m . Tính diện tích thửa ruộng trên.
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
Bài 6: (1 điểm)
Một trường Tiểu học có 345 học sinh khá giỏi, chiếm 75% số học sinh toàn trường. Hỏi trường Tiểu học đó có bao nhiêu học sinh
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................

ĐÁP ÁN LỚP 5
MÔN: TOÁN
Bài 1: Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng: (4 điểm)
* Từ câu a đến câu f đúng mỗi câu đạt 0,25 điểm
a/ Chữ số 2 trong số thập phân 43, 293 có giá trị là: B. 
b/ Tỉ số phần trăm của 20 và 50 là: A. 40%
c/ 60 % của 150 là: C. 90
d/ Tìm một số biết 45% của số đó là 36 : C. 80
e/ 3500kg bằng bao nhiêu yến? B. 350 yến
f/ Cho hình tròn có đường kính d = 2,5 m. Chu vi hình tròn đó sẽ là: A. 7,85m
* Từ câu g đến câu k đúng mỗi câu được 0,5 điểm.
g/ 4m2 7 dm2 = ................m2 Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: B. 4,07
h/ Hình tam giác có độ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Trung Chánh
Dung lượng: 65,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)