Đề Kiểm tra giữa kỳ II_Toán lớp 4_6
Chia sẻ bởi Lê Trung Chánh |
Ngày 09/10/2018 |
26
Chia sẻ tài liệu: Đề Kiểm tra giữa kỳ II_Toán lớp 4_6 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
:………………..………………… ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
Họ và tên : ……………………..……….. MÔN : TOÁN - KHỐI 4
Lớp: ……………… Thời gian: 40 phút
Điểm
Lời phê của giáo viên
Người coi ……………………...…..
Người chấm ………………………..
Bài 1: Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo câu trả lời A, B, C, D (là đáp số, kết quả tính).
Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
a) Trong các số: 2640; 4136; 1207; 20602 số chia hết cho 3 là:
A. 2640 B. 4136 C. 1207 D. 20602
b) Phân số bằng phân số nào dưới đây:
A. B. C. D.
c) Trong các phân số:
phân số nào lớn hơn 1
A. B. C. D.
d) Có một quả cam chia thành 5 phần bằng nhau. Vân ăn quả cam. Chỉ phân số quả cam còn lại.
A. B. C. D.
Phần II (8đ)
Bài 1: Tính rồi rút gọn (3 điểm)
a) b)
…………………………… …………………………………….
…………………………… …………………………………….
…………………………… …………………………………….
…………………………… …………………………………….
c) d)
…………………………… …………………………………….
…………………………… …………………………………….
…………………………… …………………………………….
…………………………… …………………………………….
Bài 2: Tính (1đ)
a) b)
…………………………… …………………………………….
…………………………… …………………………………….
…………………………… …………………………………….
…………………………… …………………………………….
Bài 3: Người ta cho một vòi nước chảy vào bể chưa có nước, giờ thứ nhất chảy được bể, giờ thứ hai chảy được bể. (3đ)
a) Hỏi sau 2 giờ vòi nước đó chảy vào được mấy phần bể?
b) Tìm số lượng nước còn lại là mấy phần bể?
Giải
…………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………
DẪN ĐÁNH GIÁ VÀ CHO ĐIỂM MÔN TOÁN KHỐI 4
Phần I (2đ) Trả lời đúng mỗi câu được 0,5đ
a) Ý A b) Ý C c) Ý D d) Ý C
Phần II (8đ)
Bài 1. (3đ)
a) (0,5đ) b) (hoặc (0,5đ) c) (hoặc ) (1đ) d) (hoặc ) (1đ)
Bài 2: (1đ)
a) (0,5đ) b) (0,5đ)
Bài 3: (3đ)
Sau 2 giờ vòi nước chảy được là (0,25đ)
(bể) (1đ)
b) Số lượng nước còn lại là (0,25đ)
(bể) (1đ)
Đáp số: a) bể (0,25đ)
b) bể (0,25đ)
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ VÀ CHO ĐIỂM MÔN TOÁN LỚP 5
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM ( 2 điểm)
Câu 1: (1 điểm) HS khoanh đúng mỗi câu được 0,5 điểm.
a. b.
Câu 2: (1 điểm) HS điền mỗi ý đúng được 0,5 điểm
A. B.
PHẦN II : BÀI TẬP (8 điểm)
Câu 1/ (2 điểm) Tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm:
a/. 325,71 b/. 38,81 c/. 38,7 d/. 7,83.
Câu 2/ (2 điểm) Tính đúng mỗi phép tính được 1 điểm.
a.
x
=
17
b.
x
=
72
42
5
Câu 3: (2 điểm) Bài giải
Thể tích hình hộp chữ nhật là 0,5đ
11 x 10 x 6 = 660 (cm3) 1đ
Đáp số: 660 cm3 0,5đ
Câu 4: (
Họ và tên : ……………………..……….. MÔN : TOÁN - KHỐI 4
Lớp: ……………… Thời gian: 40 phút
Điểm
Lời phê của giáo viên
Người coi ……………………...…..
Người chấm ………………………..
Bài 1: Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo câu trả lời A, B, C, D (là đáp số, kết quả tính).
Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
a) Trong các số: 2640; 4136; 1207; 20602 số chia hết cho 3 là:
A. 2640 B. 4136 C. 1207 D. 20602
b) Phân số bằng phân số nào dưới đây:
A. B. C. D.
c) Trong các phân số:
phân số nào lớn hơn 1
A. B. C. D.
d) Có một quả cam chia thành 5 phần bằng nhau. Vân ăn quả cam. Chỉ phân số quả cam còn lại.
A. B. C. D.
Phần II (8đ)
Bài 1: Tính rồi rút gọn (3 điểm)
a) b)
…………………………… …………………………………….
…………………………… …………………………………….
…………………………… …………………………………….
…………………………… …………………………………….
c) d)
…………………………… …………………………………….
…………………………… …………………………………….
…………………………… …………………………………….
…………………………… …………………………………….
Bài 2: Tính (1đ)
a) b)
…………………………… …………………………………….
…………………………… …………………………………….
…………………………… …………………………………….
…………………………… …………………………………….
Bài 3: Người ta cho một vòi nước chảy vào bể chưa có nước, giờ thứ nhất chảy được bể, giờ thứ hai chảy được bể. (3đ)
a) Hỏi sau 2 giờ vòi nước đó chảy vào được mấy phần bể?
b) Tìm số lượng nước còn lại là mấy phần bể?
Giải
…………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………
DẪN ĐÁNH GIÁ VÀ CHO ĐIỂM MÔN TOÁN KHỐI 4
Phần I (2đ) Trả lời đúng mỗi câu được 0,5đ
a) Ý A b) Ý C c) Ý D d) Ý C
Phần II (8đ)
Bài 1. (3đ)
a) (0,5đ) b) (hoặc (0,5đ) c) (hoặc ) (1đ) d) (hoặc ) (1đ)
Bài 2: (1đ)
a) (0,5đ) b) (0,5đ)
Bài 3: (3đ)
Sau 2 giờ vòi nước chảy được là (0,25đ)
(bể) (1đ)
b) Số lượng nước còn lại là (0,25đ)
(bể) (1đ)
Đáp số: a) bể (0,25đ)
b) bể (0,25đ)
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ VÀ CHO ĐIỂM MÔN TOÁN LỚP 5
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM ( 2 điểm)
Câu 1: (1 điểm) HS khoanh đúng mỗi câu được 0,5 điểm.
a. b.
Câu 2: (1 điểm) HS điền mỗi ý đúng được 0,5 điểm
A. B.
PHẦN II : BÀI TẬP (8 điểm)
Câu 1/ (2 điểm) Tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm:
a/. 325,71 b/. 38,81 c/. 38,7 d/. 7,83.
Câu 2/ (2 điểm) Tính đúng mỗi phép tính được 1 điểm.
a.
x
=
17
b.
x
=
72
42
5
Câu 3: (2 điểm) Bài giải
Thể tích hình hộp chữ nhật là 0,5đ
11 x 10 x 6 = 660 (cm3) 1đ
Đáp số: 660 cm3 0,5đ
Câu 4: (
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Trung Chánh
Dung lượng: 104,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)