Đề Kiểm tra giữa kỳ II_Toán lớp 2 VNEN_1
Chia sẻ bởi Lê Trung Chánh |
Ngày 09/10/2018 |
29
Chia sẻ tài liệu: Đề Kiểm tra giữa kỳ II_Toán lớp 2 VNEN_1 thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
Trường……………………… ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II Lớp........................................ MÔN TOÁN- KHỐI 2 (VNEN) Họ và tên…………………… Năm học: 2013 – 2014
Thời gian: 60 phút
ĐIỂM
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN
GV coi KT:………………
GV chấm KT:……………
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm)
a. 2, 4, 6,…….,……...,……...,…....,….....,…., 20.
b. 50, 45,40,…….,…….,……,…….,……,…….,5
Bài 2 : Tính (2điểm)
a. 4 x 9 = 5 x 6 = 3 x 7 = 2 x 8 =
b. 36 : 4 = 27 : 3 = 35 : 5 = 18 : 2 =
Bài 3: Tìm x (1 điểm)
a. x : 3 = 5 b. x x 4 = 32
…………………….. ………………………
……………………… ………………………
Bài 4: Tính độ dài đường gấp khúc ABCD (1 điểm)
( Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng)
a) 10 cm B
11cm 3cm 6cm D
12 cm 3cm
A C
Bài 5: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng (1 điểm).
Hà đến trường lúc 7 giờ. Hương đến trường lúc 7 giờ 20 phút. Hỏi bạn nào đi học sớm hơn?
a) Hà
Hương
Bài 6: Khoanh vào ½ số ngôi sao (1 điểm)
Bài 7: (1,5 điểm)
Cô có 20 cái bút chì, cô chia đều cho 5 nhóm. Hỏi mỗi nhóm được bao nhiêu bút chì?
Bài giải
…………………………………………………………..
…………………………………………………………..
…………………………………………………………..
Bài 8: ( 1,5 điểm)
Một con bò có 4 chân. Hỏi 8 con bò có bao nhiêu chân?
Bài giải
……………………………………………….
……………………………………………….
………………………………………………..
ĐÁP ÁN
Bài 1(1điểm) đúng mỗi câu được 0,5 điểm.
a. 2,4,6,8,10,12,14,16,18,20.
b.50,45,40,35,30,25,20,15,10,5.
Bài 2 (2 điểm) đúng mỗi phép tính được 0,25 điểm
a. 4 x 9 =36 5 x 6 = 30
3 x 7 =21 2 x 8 =16
b. 36 : 4 = 9 27 : 3 =9
35 : 5 = 7 18 : 2 = 9
Bài 3 (1điểm) đúng mỗi câu được 0,5 điểm.
X : 3 = 5 X x 4 = 32
X = 5 x 3 X = 32 :4
X = 15 X =8
Bài 4 (1 điểm)
C.12 cm
Bài 5 (1điểm) c) Hà
Bài 6 (1 điểm)
Khoanh vào 5 ngôi sao
Bài 7 (1,5 điểm) đúng lời giải được 0,25 điểm, đúng phép tính được 1 điểm ,đúng đáp số được 0,25 điểm.
Bài giải
Số bút chì của mỗi nhóm là:
20 : 5 = 4( cái bút)
Đáp số : 4 cái bút
Bài 8 (1,5 điểm) đúng lời giải được 0,25 điểm, đúng phép tính được 1 điểm ,đúng đáp số được 0,25 điểm
Bài giải
Số chân 8 con bò có là:
4 x 8 = 32 (Chân)
Đáp số : 32 chân
Thời gian: 60 phút
ĐIỂM
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN
GV coi KT:………………
GV chấm KT:……………
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm)
a. 2, 4, 6,…….,……...,……...,…....,….....,…., 20.
b. 50, 45,40,…….,…….,……,…….,……,…….,5
Bài 2 : Tính (2điểm)
a. 4 x 9 = 5 x 6 = 3 x 7 = 2 x 8 =
b. 36 : 4 = 27 : 3 = 35 : 5 = 18 : 2 =
Bài 3: Tìm x (1 điểm)
a. x : 3 = 5 b. x x 4 = 32
…………………….. ………………………
……………………… ………………………
Bài 4: Tính độ dài đường gấp khúc ABCD (1 điểm)
( Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng)
a) 10 cm B
11cm 3cm 6cm D
12 cm 3cm
A C
Bài 5: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng (1 điểm).
Hà đến trường lúc 7 giờ. Hương đến trường lúc 7 giờ 20 phút. Hỏi bạn nào đi học sớm hơn?
a) Hà
Hương
Bài 6: Khoanh vào ½ số ngôi sao (1 điểm)
Bài 7: (1,5 điểm)
Cô có 20 cái bút chì, cô chia đều cho 5 nhóm. Hỏi mỗi nhóm được bao nhiêu bút chì?
Bài giải
…………………………………………………………..
…………………………………………………………..
…………………………………………………………..
Bài 8: ( 1,5 điểm)
Một con bò có 4 chân. Hỏi 8 con bò có bao nhiêu chân?
Bài giải
……………………………………………….
……………………………………………….
………………………………………………..
ĐÁP ÁN
Bài 1(1điểm) đúng mỗi câu được 0,5 điểm.
a. 2,4,6,8,10,12,14,16,18,20.
b.50,45,40,35,30,25,20,15,10,5.
Bài 2 (2 điểm) đúng mỗi phép tính được 0,25 điểm
a. 4 x 9 =36 5 x 6 = 30
3 x 7 =21 2 x 8 =16
b. 36 : 4 = 9 27 : 3 =9
35 : 5 = 7 18 : 2 = 9
Bài 3 (1điểm) đúng mỗi câu được 0,5 điểm.
X : 3 = 5 X x 4 = 32
X = 5 x 3 X = 32 :4
X = 15 X =8
Bài 4 (1 điểm)
C.12 cm
Bài 5 (1điểm) c) Hà
Bài 6 (1 điểm)
Khoanh vào 5 ngôi sao
Bài 7 (1,5 điểm) đúng lời giải được 0,25 điểm, đúng phép tính được 1 điểm ,đúng đáp số được 0,25 điểm.
Bài giải
Số bút chì của mỗi nhóm là:
20 : 5 = 4( cái bút)
Đáp số : 4 cái bút
Bài 8 (1,5 điểm) đúng lời giải được 0,25 điểm, đúng phép tính được 1 điểm ,đúng đáp số được 0,25 điểm
Bài giải
Số chân 8 con bò có là:
4 x 8 = 32 (Chân)
Đáp số : 32 chân
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Trung Chánh
Dung lượng: 44,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)