Đề Kiểm tra giữa kỳ II_Toán lớp 2
Chia sẻ bởi Lê Trung Chánh |
Ngày 09/10/2018 |
30
Chia sẻ tài liệu: Đề Kiểm tra giữa kỳ II_Toán lớp 2 thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
Trường:……………............................... ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II
Họ và tên:……………………………… MÔN TOÁN – KHỐI 2 VNEN
Lớp:………………………………….. Thời gian: 40 phút.
Năm học: 2013 - 2014
Điểm
Lời phê của giáo viên
Người coi:…………………….
Người chấm:………………….
Bài 1:Tính nhẩm : (2 điểm)
2 x 8 = ……. ; 3 x 6 = ……. ; 5 x 7 = …… ; 4 x 3= ……
16 : 2 = …… ; 21 : 3 = …… ; 32 : 4 = …… ; 45 : 5 =……
Bài 2:Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1điểm)
a/ 3 x = 9 b/ 25 : = 5
Bài 3: Tính : (1điểm)
a) 4 x 8 + 18 = …………… 4 x 5 : 2 = ……………
…………… ……………
……………. ……………
Bài 4: Tìm X (1 điểm ).
a) X x 4 = 36 b) X : 4 = 5
………………………. …………………………
………………………. ………………………...
Bài 5: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (1điểm)
Đã tô màu một phần mấy của hình bên?
A. 1 B. 1 C. 1
2 3 4
b) Hình nào đã tô màu 1
3
A B C
Bài 6: Vẽ đường gấp khúc gồm 2 đoạn thẳng. Em hãy đặt tên cho đường gấp khúc đó? (1 điểm)
Bài giải:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 7: Dựa vào hình vẽ bên. Em hãy tính độ dài đường gấp khúc? (1điểm )
C
10 cm
A 5 cm 7 cm
D
B
Bài giải:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 8:( 2 điểm ).
Mỗi học sinh được phát 4 quyển vở. Hỏi 5 học sinh như thế được phát tất cả bao nhiêu quyển vở? (2 điểm ).
Bài giải:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM KIỂM TRA GIỮA KÌ II MÔN TOÁN – KHỐI 2 - VNEN
Năm học: 2013– 2014
Bài 1:Tính nhẩm : (2 điểm)
Học sinh nhẩm đúng mỗi phép tính được ( 0,25 điểm ).
2 x 8 = 16 ; 3 x 6 = 18 ; 5 x 7 = 35 ; 4 x 3= 12
16 : 2 = 8 ; 21 : 3 = 7 ; 32 : 4 = 8 ; 45 : 5 = 9
Bài 2: Viết số hoặc thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm)
Học sinh viết đúng mỗi số được ( 0,5 điểm ).
a/ 3 x = 9 b/ 25 : = 5
Bài 3: Tính : (1 điểm)
Học sinh tính đúng mỗi phép tính được ( 0,5 điểm ).
a) 4 x 8 + 18 = 32 + 18 b) 4 x 5 : 2 = 20 : 2
= 50 = 10
Bài 4:Tìm X ( 1 điểm ).
Học sinh tính đúng mỗi phép tính được ( 0,5 điểm ).
a) X x 4 = 36 b) X : 4 = 5
X = 36 : 4 X = 5 x 4
X = 9 X = 20
Bài 5: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (1điểm)
Học sinh khoanh tròn mỗi ý đúng được ( 0,5 điểm ).
A . 1
2
b) A
Bài 6: ( 1 điểm ).
-Học sinh vẽ được đường gấp khúc đúng và đặt tên đường gấp khúc được thì được 1 điểm.
-Nếu học sinh chỉ vẽ được đường gấp khúc được 0,5 điểm.
-Tùy theo mức độ hoàn thành bài tập thì học sinh đạt được số điểm tương ứng.
Bài 7: (1 điểm).
Độ dài đường gấp khúc ABCD là: ( 0.25 điểm )
5 + 7 + 10 = 22 ( cm ). ( 0.5 điểm )
Đáp số : 22 cm (0,25 điểm)
Bài 8: (2 điểm )
quyển vở 5 học sinh được phát là: (0,5 điểm )
5 x 4 = 20 (quyển vở) (1 điểm )
Đáp số : 20 vở (0,5 điểm )
Họ và tên:……………………………… MÔN TOÁN – KHỐI 2 VNEN
Lớp:………………………………….. Thời gian: 40 phút.
Năm học: 2013 - 2014
Điểm
Lời phê của giáo viên
Người coi:…………………….
Người chấm:………………….
Bài 1:Tính nhẩm : (2 điểm)
2 x 8 = ……. ; 3 x 6 = ……. ; 5 x 7 = …… ; 4 x 3= ……
16 : 2 = …… ; 21 : 3 = …… ; 32 : 4 = …… ; 45 : 5 =……
Bài 2:Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1điểm)
a/ 3 x = 9 b/ 25 : = 5
Bài 3: Tính : (1điểm)
a) 4 x 8 + 18 = …………… 4 x 5 : 2 = ……………
…………… ……………
……………. ……………
Bài 4: Tìm X (1 điểm ).
a) X x 4 = 36 b) X : 4 = 5
………………………. …………………………
………………………. ………………………...
Bài 5: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (1điểm)
Đã tô màu một phần mấy của hình bên?
A. 1 B. 1 C. 1
2 3 4
b) Hình nào đã tô màu 1
3
A B C
Bài 6: Vẽ đường gấp khúc gồm 2 đoạn thẳng. Em hãy đặt tên cho đường gấp khúc đó? (1 điểm)
Bài giải:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 7: Dựa vào hình vẽ bên. Em hãy tính độ dài đường gấp khúc? (1điểm )
C
10 cm
A 5 cm 7 cm
D
B
Bài giải:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 8:( 2 điểm ).
Mỗi học sinh được phát 4 quyển vở. Hỏi 5 học sinh như thế được phát tất cả bao nhiêu quyển vở? (2 điểm ).
Bài giải:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM KIỂM TRA GIỮA KÌ II MÔN TOÁN – KHỐI 2 - VNEN
Năm học: 2013– 2014
Bài 1:Tính nhẩm : (2 điểm)
Học sinh nhẩm đúng mỗi phép tính được ( 0,25 điểm ).
2 x 8 = 16 ; 3 x 6 = 18 ; 5 x 7 = 35 ; 4 x 3= 12
16 : 2 = 8 ; 21 : 3 = 7 ; 32 : 4 = 8 ; 45 : 5 = 9
Bài 2: Viết số hoặc thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm)
Học sinh viết đúng mỗi số được ( 0,5 điểm ).
a/ 3 x = 9 b/ 25 : = 5
Bài 3: Tính : (1 điểm)
Học sinh tính đúng mỗi phép tính được ( 0,5 điểm ).
a) 4 x 8 + 18 = 32 + 18 b) 4 x 5 : 2 = 20 : 2
= 50 = 10
Bài 4:Tìm X ( 1 điểm ).
Học sinh tính đúng mỗi phép tính được ( 0,5 điểm ).
a) X x 4 = 36 b) X : 4 = 5
X = 36 : 4 X = 5 x 4
X = 9 X = 20
Bài 5: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (1điểm)
Học sinh khoanh tròn mỗi ý đúng được ( 0,5 điểm ).
A . 1
2
b) A
Bài 6: ( 1 điểm ).
-Học sinh vẽ được đường gấp khúc đúng và đặt tên đường gấp khúc được thì được 1 điểm.
-Nếu học sinh chỉ vẽ được đường gấp khúc được 0,5 điểm.
-Tùy theo mức độ hoàn thành bài tập thì học sinh đạt được số điểm tương ứng.
Bài 7: (1 điểm).
Độ dài đường gấp khúc ABCD là: ( 0.25 điểm )
5 + 7 + 10 = 22 ( cm ). ( 0.5 điểm )
Đáp số : 22 cm (0,25 điểm)
Bài 8: (2 điểm )
quyển vở 5 học sinh được phát là: (0,5 điểm )
5 x 4 = 20 (quyển vở) (1 điểm )
Đáp số : 20 vở (0,5 điểm )
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Trung Chánh
Dung lượng: 67,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)