Đề Kiểm tra giữa kỳ II_Toán lớp 2
Chia sẻ bởi Lê Trung Chánh |
Ngày 09/10/2018 |
66
Chia sẻ tài liệu: Đề Kiểm tra giữa kỳ II_Toán lớp 2 thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
Trường:……………............................... ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II Họ và tên:……………………………… MÔN: Toán. Lớp 2
Lớp:………………………………….. Năm học: 2013 – 2014
Thời gian: 60 phút.
Điểm
Lời phê của giáo viên
Người coi:……………
Người chấm:…………
Câu 1:Tính: (2 điểm)
2 x 7 = ……. ; 3 x 9 = ……..; 4 x 8 =…… ; 5 x 6 = …... ;
10 : 2 = …… ; 40 : 4 = …… ; 32 : 4 = …… ; 30 : 5 =…… ;
Câu 2:(1 điểm) Tính :
a) 4 x 5 + 10 = …………… 20 : 2 + 15 = ……………
…………… ……………..
Câu 3: ( 1 điểm)
a) Đã tô màu hình nào ?
b)Hình bên có mấy hình?
Tứ giác:.............
Tam giác:..........
Câu 4: Tìm X (2 điểm ).
a) X x 5 = 35 b) X : 4 = 8
……………… ………………
……………… ………………
Câu 5: (1 điểm) Điền vào chỗ chấm:
a) Đồng hồ chỉ ………giờ …….phút
b) Lan đến trường lúc 7 giờ, Nam đến trường lúc 7 giờ 5 phút.
............ đến trường sớm hơn.
Câu 6: (1 điểm)
a. Độ dài đường gấp khúc ABCD là:
A. 17 cm
B. 19 cm
C. 27 cm
b. Hình tam giác có độ dài các cạnh là: 17 cm, 10 cm và 13 cm, chu vi hình tam giác là:
A. 27 cm B. 40 cm C. 23 cm
Bài 7:( 2 điểm ).
a) (1 điểm) Có 36 lít dầu rót vào các can, mỗi can 6 lít . Hỏi rót được mấy can dầu/
Bài giải:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
(1 điểm) Có 24 kg gạo chia đều vào 3 túi. Hỏi mỗi túi có mấy kilogam gạo?
Bài giải:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM KIỂM TRA GIỮA KÌ II MÔN: TOÁN - Lớp: 2
Năm học: 2011– 2012
Câu1: (2 điểm)Tính:
Học sinh nhẩm đúng mỗi phép tính được ( 0, 2 5điểm ).
2 x 3 = 6 ; 3 x 8 = 24 ; 4 x 6 = 24 ; 5 x 7 = 35 ;
16 : 2 = 6 ; 30 : 3 = 10 ; 32 : 4 = 8 ; 45 : 5 = 9 ;
Câu 2: (1 điểm)Tính :
Học sinh tính đúng mỗi phép tính được ( 0,5 điểm ).
3 x 7 + 10 = 21 +10 10 : 2 + 17 = 5 + 17
= 31 = 22
Câu 3: ( 1 điểm)HS xác định đúng mỗi ý được 0,5 điểm.
Ý đúng là b) Ý đúng là A.
Câu 4:Tìm X ( 2 điểm ).
Học sinh tính đúng mỗi phép tính được ( 1 điểm ).
a) X x 4 = 32 b) X : 5 = 5
X = 32 : 4 X = 5 x 5
X = 8 X = 25
Câu 5: ( 1 điểm ).Mỗi ý đúng được 0,5 điểm.
a) Đồng hồ chỉ 10 giờ 30 phút.
b) Hà đến trường lúc 1 giờ, Lan đến trường lúc 1 giờ 15 phút.
Hà đến trường sớm hơn.
Câu 6: ( 1 điểm ).Mỗi ý đúng được 0,5 điểm.
Ý đúng là B. 9 cm b) Ý đúng là A. 30 cm
Câu 7: (2 điểm )
a) Số lít 7 can đựng được là : (0,25 điểm )
5 x 7 = 35 (lít ) (0,5 điểm )
Đáp số : 35 lít (0,25 điểm )
học sinh mỗi tổ có là: (0,25 điểm )
24 : 3 = 8 (học sinh) (0,5 điểm )
Đáp số: 8 học sinh (0,25 điểm )
Lớp:………………………………….. Năm học: 2013 – 2014
Thời gian: 60 phút.
Điểm
Lời phê của giáo viên
Người coi:……………
Người chấm:…………
Câu 1:Tính: (2 điểm)
2 x 7 = ……. ; 3 x 9 = ……..; 4 x 8 =…… ; 5 x 6 = …... ;
10 : 2 = …… ; 40 : 4 = …… ; 32 : 4 = …… ; 30 : 5 =…… ;
Câu 2:(1 điểm) Tính :
a) 4 x 5 + 10 = …………… 20 : 2 + 15 = ……………
…………… ……………..
Câu 3: ( 1 điểm)
a) Đã tô màu hình nào ?
b)Hình bên có mấy hình?
Tứ giác:.............
Tam giác:..........
Câu 4: Tìm X (2 điểm ).
a) X x 5 = 35 b) X : 4 = 8
……………… ………………
……………… ………………
Câu 5: (1 điểm) Điền vào chỗ chấm:
a) Đồng hồ chỉ ………giờ …….phút
b) Lan đến trường lúc 7 giờ, Nam đến trường lúc 7 giờ 5 phút.
............ đến trường sớm hơn.
Câu 6: (1 điểm)
a. Độ dài đường gấp khúc ABCD là:
A. 17 cm
B. 19 cm
C. 27 cm
b. Hình tam giác có độ dài các cạnh là: 17 cm, 10 cm và 13 cm, chu vi hình tam giác là:
A. 27 cm B. 40 cm C. 23 cm
Bài 7:( 2 điểm ).
a) (1 điểm) Có 36 lít dầu rót vào các can, mỗi can 6 lít . Hỏi rót được mấy can dầu/
Bài giải:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
(1 điểm) Có 24 kg gạo chia đều vào 3 túi. Hỏi mỗi túi có mấy kilogam gạo?
Bài giải:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM KIỂM TRA GIỮA KÌ II MÔN: TOÁN - Lớp: 2
Năm học: 2011– 2012
Câu1: (2 điểm)Tính:
Học sinh nhẩm đúng mỗi phép tính được ( 0, 2 5điểm ).
2 x 3 = 6 ; 3 x 8 = 24 ; 4 x 6 = 24 ; 5 x 7 = 35 ;
16 : 2 = 6 ; 30 : 3 = 10 ; 32 : 4 = 8 ; 45 : 5 = 9 ;
Câu 2: (1 điểm)Tính :
Học sinh tính đúng mỗi phép tính được ( 0,5 điểm ).
3 x 7 + 10 = 21 +10 10 : 2 + 17 = 5 + 17
= 31 = 22
Câu 3: ( 1 điểm)HS xác định đúng mỗi ý được 0,5 điểm.
Ý đúng là b) Ý đúng là A.
Câu 4:Tìm X ( 2 điểm ).
Học sinh tính đúng mỗi phép tính được ( 1 điểm ).
a) X x 4 = 32 b) X : 5 = 5
X = 32 : 4 X = 5 x 5
X = 8 X = 25
Câu 5: ( 1 điểm ).Mỗi ý đúng được 0,5 điểm.
a) Đồng hồ chỉ 10 giờ 30 phút.
b) Hà đến trường lúc 1 giờ, Lan đến trường lúc 1 giờ 15 phút.
Hà đến trường sớm hơn.
Câu 6: ( 1 điểm ).Mỗi ý đúng được 0,5 điểm.
Ý đúng là B. 9 cm b) Ý đúng là A. 30 cm
Câu 7: (2 điểm )
a) Số lít 7 can đựng được là : (0,25 điểm )
5 x 7 = 35 (lít ) (0,5 điểm )
Đáp số : 35 lít (0,25 điểm )
học sinh mỗi tổ có là: (0,25 điểm )
24 : 3 = 8 (học sinh) (0,5 điểm )
Đáp số: 8 học sinh (0,25 điểm )
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Trung Chánh
Dung lượng: 32,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)