Đề Kiểm tra giữa kỳ II_Toán lớp 2_6
Chia sẻ bởi Lê Trung Chánh |
Ngày 09/10/2018 |
38
Chia sẻ tài liệu: Đề Kiểm tra giữa kỳ II_Toán lớp 2_6 thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
:………………..………………… ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
Họ và tên : ……………………..……….. MÔN : TOÁN - KHỐI 2
Lớp: ……………… Thời gian : 40 phút
Điểm
Lời phê của giáo viên
Người coi ……………………...…..
Người chấm ………………………..
Bài 1: Tính nhẩm (3đ)
5 x 4 = ……… 5 x 5 = ……… 5 x 1 = ………
4 x 5 24 : 3 = ……… 32 : 4 = ………
20 : 5 = ……… 18 : 2 = ……… 10 : 5 = ………
20 : 4 = ……… 2 x 9 = ……… 4 x 10 = ………
Bài 2: Tính (2đ)
a) 4 x 8 - 17 = …………… b) 3 x 3 + 29 = ……………
……………………………… ………………………………
……………………………… ………………………………
c) 4 : 2 x 7 = …………… d) 8 : 4 + 6
………………………….….. …………………………….……
Bài 3:Tìm X (1,5đ)
a) 3 x X = 12 b) X : 3 = 8
……………………………… ……………………………………
……………………………… ……………………………………
c) X + 4 = 20
………………………………………
………………………………………
Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm (1đ)
Tìm phần ô vuông đã được tô màu trong hình đây?
a b) …………………………
Bài 5: (1,5đ)
Có 24 học sinh xếp thành các hàng, mỗi hàng có 3 em. Hỏi tất cả có hàng?
Bài giải
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
Bài 6: (1đ) Tính độ dài đường gấp khúc
2cm 7cm
5cm
Bài giải
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
DẪN ĐÁNH GIÁ VÀ CHO ĐIỂM MÔN TOÁN KHỐI 2
Bài 1: (3đ) Mỗi phép tính làm đúng cho (0,25đ)
5 x 4 = 20 5 x 5 = 25 5 x 1 = 5
4 x 5 = 20 24 : 3 = 8 32 : 4 = 8
20 : 5 = 4 18 : 2 = 9 10 : 5 = 2
20 : 4 = 5 2 x 9 = 18 4 x 10 = 40
Bài 2: (2đ) Mỗi phép tính đúng cho 0,5đ
a) 4 x 8 - 17 = 32 - 17 b) 3 x 3 + 29 = 9 + 29
= 15 = 38
c) 4 : 2 x 7 = 2 x 7 d) 8 : 4 + 6 = 2 + 6
= 14 = 8
Bài 3: (1,5đ) Mỗi phép tính cho (0,5đ)
a) 3 x X = 12 b) X : 3 = 8
X = 12 : 3 X = 8 x 3
X = 4 X = 24
c) X + 4 = 20
X = 20 - 4
X = 16
Bài 4: (1đ) Mỗi câu đúng cho (0,5đ)
a) b)
Bài 5: (1,5đ)
Số hàng có tất cả là (0,25đ)
: 3 = 8 (hàng) (1đ)
Đáp số: 8 hàng (0,25đ)
Bài 6: (1đ)
Độ dài đường gấp khúc là (0,25đ)
+ 7 + 5 = 14(cm) (0,5đ)
Đáp số: 14cm (0,25đ)
Họ và tên : ……………………..……….. MÔN : TOÁN - KHỐI 2
Lớp: ……………… Thời gian : 40 phút
Điểm
Lời phê của giáo viên
Người coi ……………………...…..
Người chấm ………………………..
Bài 1: Tính nhẩm (3đ)
5 x 4 = ……… 5 x 5 = ……… 5 x 1 = ………
4 x 5 24 : 3 = ……… 32 : 4 = ………
20 : 5 = ……… 18 : 2 = ……… 10 : 5 = ………
20 : 4 = ……… 2 x 9 = ……… 4 x 10 = ………
Bài 2: Tính (2đ)
a) 4 x 8 - 17 = …………… b) 3 x 3 + 29 = ……………
……………………………… ………………………………
……………………………… ………………………………
c) 4 : 2 x 7 = …………… d) 8 : 4 + 6
………………………….….. …………………………….……
Bài 3:Tìm X (1,5đ)
a) 3 x X = 12 b) X : 3 = 8
……………………………… ……………………………………
……………………………… ……………………………………
c) X + 4 = 20
………………………………………
………………………………………
Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm (1đ)
Tìm phần ô vuông đã được tô màu trong hình đây?
a b) …………………………
Bài 5: (1,5đ)
Có 24 học sinh xếp thành các hàng, mỗi hàng có 3 em. Hỏi tất cả có hàng?
Bài giải
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
Bài 6: (1đ) Tính độ dài đường gấp khúc
2cm 7cm
5cm
Bài giải
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
DẪN ĐÁNH GIÁ VÀ CHO ĐIỂM MÔN TOÁN KHỐI 2
Bài 1: (3đ) Mỗi phép tính làm đúng cho (0,25đ)
5 x 4 = 20 5 x 5 = 25 5 x 1 = 5
4 x 5 = 20 24 : 3 = 8 32 : 4 = 8
20 : 5 = 4 18 : 2 = 9 10 : 5 = 2
20 : 4 = 5 2 x 9 = 18 4 x 10 = 40
Bài 2: (2đ) Mỗi phép tính đúng cho 0,5đ
a) 4 x 8 - 17 = 32 - 17 b) 3 x 3 + 29 = 9 + 29
= 15 = 38
c) 4 : 2 x 7 = 2 x 7 d) 8 : 4 + 6 = 2 + 6
= 14 = 8
Bài 3: (1,5đ) Mỗi phép tính cho (0,5đ)
a) 3 x X = 12 b) X : 3 = 8
X = 12 : 3 X = 8 x 3
X = 4 X = 24
c) X + 4 = 20
X = 20 - 4
X = 16
Bài 4: (1đ) Mỗi câu đúng cho (0,5đ)
a) b)
Bài 5: (1,5đ)
Số hàng có tất cả là (0,25đ)
: 3 = 8 (hàng) (1đ)
Đáp số: 8 hàng (0,25đ)
Bài 6: (1đ)
Độ dài đường gấp khúc là (0,25đ)
+ 7 + 5 = 14(cm) (0,5đ)
Đáp số: 14cm (0,25đ)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Trung Chánh
Dung lượng: 48,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)