ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Út |
Ngày 15/10/2018 |
38
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II thuộc Sinh học 7
Nội dung tài liệu:
Phòng Giáo dục và đào tạo quận Bình Thủy
Trường THCS Long Tuyền
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II
Môn: Sinh học
Khối :7
I. Trắc nghiệm: ( 3 điểm )
Khoanh tròn vào chữ cái ( A, B, C, D ) ở câu trả lời đúng nhất
Câu 1. Thân thể thằn lằn bóng được bao bọc lớp da khô, có vảy sừng bao bọc có tác dụng gì?
A. Bảo vệ cơ thể. B. Giúp di chuyển dễ dàng trên cạn.
C. Ngăn cản sự thoát hơi nước của cơ thể. D. Giữ ấm cơ thể.
Câu 2. Tập tính tự vệ của ễnh ương là
A. dọa nạt . B. trốn chạy. C. ẩn nấp D. tiết nhựa độc.
Câu 3. Đại diện dưới đây được xếp vào bộ có vảy?
A. Rùa vàng, cá sấu. B. Thằn lằn, rắn.
C. Thằn lằn, cá sấu. D. Cá sấu, ba ba.
Câu 4. Mắt mũi ếch nằm ở vị trí cao trên đầu có tác dụng gì?
A. Bảo vệ mắt, mũi.
B. Giúp sự hô hấp trên cạn.
C. Giúp ếch lấy được ôxi trong không khí.
D. Giúp ếch lấy được ôxi trong không khí và tăng khả năng quan sát khi bơi.
Câu 5. Dạ dày tuyến ở chim có tác dụng gì?
A. Chứa thức ăn . B. Làm mềm thức ăn.
C. Tiết ra dịch vị. D. Tiết dịch nhờn .
Câu 6. Hệ hô hấp của chim bồ câu gồm có những cơ quan nào?
A. Khí quản và 9 túi khí.
B. Khí quản, 2 phế quản và 9 túi khí.
C. Khí quản, 2 phế quản và 2 lá phổi.
D. Hai lá phổi và hệ thống ống khí.
Câu 7. Cấu tạo răng thỏ thích nghi với cách ăn theo kiểu ăn như thế nào?
A. Nhai. B. Nghiền. C. Gặm nhấm. D. Nuốt
Câu 8. Thỏ là loài động vật có hình thức sinh sản như thế nào?
A. Đẻ trứng. B. Đẻ con.
C. Đẻ trứng và đẻ con. D. Đẻ trứng hoặc đẻ con.
Câu 9. Đặc điểm đời sống của bộ ngỗng vịt như thế nào?
A. Chuyên săn mồi về ban đêm, bắt chuột, bay nhẹ không gây tiếng động.
B. Chuyên săn về ban ngày, bắt chim, chuột, gà, vịt.
C. Bơi giỏi, bắt mồi dưới nước, đi lại vụng về trên cạn.
D. Kiếm mồi bằng cách bới đất, ăn hạt, ăn giun….
Câu 10. Trong tự nhiên, thỏ có tập tính kiếm ăn vào lúc nào?
A. Buổi sáng. B. Buổi sáng và buổi trưa.
C. Buổi trưa. D. Buổi chiều và ban đêm.
Câu 11. Vành tai của thỏ lớn và dài, cử động được mọi chiều, có chức năng gì?
A. Chống trả kẻ thù.
B. Tham gia bắt mồi.
C. Định hướng âm thanh, giúp thỏ nghe rõ và chính xác.
D. Định hướng cơ thể khi chạy.
Câu 12. Lớp chim được phân thành các nhóm là những nhóm nào?
A. Chim ở cạn, chim trên không. B. Chim chạy, chim bay.
C. Chim bơi và chim ở cạn. D. Chim chạy, chim bay và chim bơi.
II. Tự luận: ( 7 điểm )
Câu 1. Trình bày đặc điểm chung của lớp chim? ( 3,5 điểm )
Câu 2. Hãy giải thích vì sao ếch thường sống nơi ẩm ướt, gần bờ nước và bắt mồi về đêm? ( 1điểm )
Câu 3. Hãy nêu vai trò của lớp bò sát? ( 2,5 điểm )
------------------
ĐÁP ÁN KIỂM TRA GIỮA KÌ II SINH HỌC 7
NĂM HỌC 2010 – 2011
Trắc nghiệm : ( 3 điểm )
Mỗi câu đúng 0, 25 điểm
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
C
A
B
D
C
D
C
B
C
D
C
D
II. Tự luận : ( 7 điểm )
Câu 1. Trình bày đặc điểm chung của lớp chim? ( 3,5 điểm )
- Mình có lông vũ bao phủ.( 0,5đ )
- Chi trước biến đổi thành cánh.( 0,5đ )
- Có mỏ sừng.( 0,5đ )
- Phổi có mạng ống khí, có túi
Trường THCS Long Tuyền
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II
Môn: Sinh học
Khối :7
I. Trắc nghiệm: ( 3 điểm )
Khoanh tròn vào chữ cái ( A, B, C, D ) ở câu trả lời đúng nhất
Câu 1. Thân thể thằn lằn bóng được bao bọc lớp da khô, có vảy sừng bao bọc có tác dụng gì?
A. Bảo vệ cơ thể. B. Giúp di chuyển dễ dàng trên cạn.
C. Ngăn cản sự thoát hơi nước của cơ thể. D. Giữ ấm cơ thể.
Câu 2. Tập tính tự vệ của ễnh ương là
A. dọa nạt . B. trốn chạy. C. ẩn nấp D. tiết nhựa độc.
Câu 3. Đại diện dưới đây được xếp vào bộ có vảy?
A. Rùa vàng, cá sấu. B. Thằn lằn, rắn.
C. Thằn lằn, cá sấu. D. Cá sấu, ba ba.
Câu 4. Mắt mũi ếch nằm ở vị trí cao trên đầu có tác dụng gì?
A. Bảo vệ mắt, mũi.
B. Giúp sự hô hấp trên cạn.
C. Giúp ếch lấy được ôxi trong không khí.
D. Giúp ếch lấy được ôxi trong không khí và tăng khả năng quan sát khi bơi.
Câu 5. Dạ dày tuyến ở chim có tác dụng gì?
A. Chứa thức ăn . B. Làm mềm thức ăn.
C. Tiết ra dịch vị. D. Tiết dịch nhờn .
Câu 6. Hệ hô hấp của chim bồ câu gồm có những cơ quan nào?
A. Khí quản và 9 túi khí.
B. Khí quản, 2 phế quản và 9 túi khí.
C. Khí quản, 2 phế quản và 2 lá phổi.
D. Hai lá phổi và hệ thống ống khí.
Câu 7. Cấu tạo răng thỏ thích nghi với cách ăn theo kiểu ăn như thế nào?
A. Nhai. B. Nghiền. C. Gặm nhấm. D. Nuốt
Câu 8. Thỏ là loài động vật có hình thức sinh sản như thế nào?
A. Đẻ trứng. B. Đẻ con.
C. Đẻ trứng và đẻ con. D. Đẻ trứng hoặc đẻ con.
Câu 9. Đặc điểm đời sống của bộ ngỗng vịt như thế nào?
A. Chuyên săn mồi về ban đêm, bắt chuột, bay nhẹ không gây tiếng động.
B. Chuyên săn về ban ngày, bắt chim, chuột, gà, vịt.
C. Bơi giỏi, bắt mồi dưới nước, đi lại vụng về trên cạn.
D. Kiếm mồi bằng cách bới đất, ăn hạt, ăn giun….
Câu 10. Trong tự nhiên, thỏ có tập tính kiếm ăn vào lúc nào?
A. Buổi sáng. B. Buổi sáng và buổi trưa.
C. Buổi trưa. D. Buổi chiều và ban đêm.
Câu 11. Vành tai của thỏ lớn và dài, cử động được mọi chiều, có chức năng gì?
A. Chống trả kẻ thù.
B. Tham gia bắt mồi.
C. Định hướng âm thanh, giúp thỏ nghe rõ và chính xác.
D. Định hướng cơ thể khi chạy.
Câu 12. Lớp chim được phân thành các nhóm là những nhóm nào?
A. Chim ở cạn, chim trên không. B. Chim chạy, chim bay.
C. Chim bơi và chim ở cạn. D. Chim chạy, chim bay và chim bơi.
II. Tự luận: ( 7 điểm )
Câu 1. Trình bày đặc điểm chung của lớp chim? ( 3,5 điểm )
Câu 2. Hãy giải thích vì sao ếch thường sống nơi ẩm ướt, gần bờ nước và bắt mồi về đêm? ( 1điểm )
Câu 3. Hãy nêu vai trò của lớp bò sát? ( 2,5 điểm )
------------------
ĐÁP ÁN KIỂM TRA GIỮA KÌ II SINH HỌC 7
NĂM HỌC 2010 – 2011
Trắc nghiệm : ( 3 điểm )
Mỗi câu đúng 0, 25 điểm
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
C
A
B
D
C
D
C
B
C
D
C
D
II. Tự luận : ( 7 điểm )
Câu 1. Trình bày đặc điểm chung của lớp chim? ( 3,5 điểm )
- Mình có lông vũ bao phủ.( 0,5đ )
- Chi trước biến đổi thành cánh.( 0,5đ )
- Có mỏ sừng.( 0,5đ )
- Phổi có mạng ống khí, có túi
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Út
Dung lượng: 49,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)