Đề kiểm tra giữa kỳ I_Toán lớp 5_VNEN
Chia sẻ bởi Lê Trung Chánh |
Ngày 09/10/2018 |
24
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra giữa kỳ I_Toán lớp 5_VNEN thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
Trường…………………… ĐỂ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
Lớp……………………….. Năm học : 2013- 2014
Họ và tên………………….. Môn :Toán Khối 5
Thời gian: 60 phút
Điểm
Lời phê của giáo viên
Người coi KT……………..
Người chấm KT…………….
Câu 1( 1 điểm): Đọc và viết các số sau:
Hai lăm phần mười: ……..…………………………………………..
Bốn mươi ba đơn vị, chín phần nghìn:…………………………………….
234,857: …...……………………………………………………………….
: ………………………………………………………………………….
Câu 2 (1 điểm): Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
4 tấn = 400kg b) 5cm2 3mm2 = 503mm2
2 400 tạ > 24 tấn d) 3ha = 3 000m2
Câu 3 (2 điểm): Khoanh vào câu trả lời đúng
a) Giá trị của chữ số 2 của số 129 806 có chữ số hàng chục nghìn là:
A. 20 000 B. 20 C. 200 D.2 000
b) Cho số thập phân: 245,176. Chữ số 7 chỉ:
A. 7 phần mười B. 7 phần trăm
C. 7 phần nghìn D. 7 đơn vị
c) Hình vuông có cạnh 70mm thì diện tích của hình vuông theo đơn vị cm2 là bao nhiêu?
A. 49 cm2 B. 490 cm2 C. 4 900 cm2 D. 4,9 cm2
d) Số thập phân: 4,35 được viết thành hỗn số nào sau đây?
A. B. C. D.
Câu 4 (1 điểm): Điền dấu >; <; =
452,421……243,692 123,451…..123,4510
Câu 5 (1 điểm): Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
26ha =……………m2 c) 4kg 641g =…………g
760m2 = ………..dam2…….m2 d) 8069kg =……….tấn……..kg
Câu 6 (2 điểm): Tìm x:
a) b)
............................................ ..............................................
............................................ ..............................................
............................................ ..............................................
............................................ ..............................................
c) d)
............................................ ..............................................
............................................ ..............................................
............................................ ..............................................
............................................ ..............................................
Câu 7 (2 điểm): Bạn Hạnh mua 3 quyển vở cùng loại hết 27 000 đồng. Hỏi bạn hạnh mua 6 quyển vở cùng loại như thế hết bao nhiêu tiền?
Bài giải
ĐÁP ÁN
Môn: Toán
Khối 5 – Năm học: 2013 - 2014
Câu 1: Mỗi câu đúng được 0,25 điểm
-
- 43,009
- Hai trăm ba mươi bốn phẩy tám trăm năm mươi bảy
- Tám phần chín
Câu 2 (1 điểm): Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
Mối câu đúng được 0,25 điểm
4 tấn = 400kg
2 400 tạ > 24 tấn
5cm2 3mm2 = 503mm2
3ha = 3 000m2
Câu 3: Khoanh vào câu trả lời đúng (2 điểm )
Mỗi ý đúng được 0,5 điểm
a) A. 20 000
b) B. 7 phần trăm
c) A. 49 cm2
d) A.
Câu 4: Điền dấu >; <; = (1 điểm )
Mỗi ý đúng được 0,5 điểm
452, 421 > 243,692 123,451 = 123,4510
Câu 5: (1 điểm)
Mỗi ý đúng được 0,25 điểm
26ha = 260 000 m2 c) 4kg 641g = 4641 g
760m2 = 7 dam2 60 m2 d) 8069kg = 8 tấn 69 kg
Câu 6: (2 điểm)
Mỗi ý đúng được 0,5 điểm
b)
c) d)
Câu 7: (2 điểm) Bài giải
Cách 1: Cách 2:
Mua 1 quyển vở hết số tiền là: 6 quyển vở gấp 3 quyển vở số lần là: (0,25 điểm)
27 000 : 3 = 9 000 (đồng) 6 : 3 = 2 (lần) (0,5 điểm)
Mua 6 quyển vở hết số tiền là: Mua 6 quyển vở hết số tiền là: (0,25 điểm)
9 000 x 6 = 54 000 (đồng) 27 000 x 2 = 54 000 (đồng) (0,5 điểm)
Đáp số: 54 000 (đồng) Đáp số: 54 000 (đồng) (0,5 điểm)
Lớp……………………….. Năm học : 2013- 2014
Họ và tên………………….. Môn :Toán Khối 5
Thời gian: 60 phút
Điểm
Lời phê của giáo viên
Người coi KT……………..
Người chấm KT…………….
Câu 1( 1 điểm): Đọc và viết các số sau:
Hai lăm phần mười: ……..…………………………………………..
Bốn mươi ba đơn vị, chín phần nghìn:…………………………………….
234,857: …...……………………………………………………………….
: ………………………………………………………………………….
Câu 2 (1 điểm): Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
4 tấn = 400kg b) 5cm2 3mm2 = 503mm2
2 400 tạ > 24 tấn d) 3ha = 3 000m2
Câu 3 (2 điểm): Khoanh vào câu trả lời đúng
a) Giá trị của chữ số 2 của số 129 806 có chữ số hàng chục nghìn là:
A. 20 000 B. 20 C. 200 D.2 000
b) Cho số thập phân: 245,176. Chữ số 7 chỉ:
A. 7 phần mười B. 7 phần trăm
C. 7 phần nghìn D. 7 đơn vị
c) Hình vuông có cạnh 70mm thì diện tích của hình vuông theo đơn vị cm2 là bao nhiêu?
A. 49 cm2 B. 490 cm2 C. 4 900 cm2 D. 4,9 cm2
d) Số thập phân: 4,35 được viết thành hỗn số nào sau đây?
A. B. C. D.
Câu 4 (1 điểm): Điền dấu >; <; =
452,421……243,692 123,451…..123,4510
Câu 5 (1 điểm): Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
26ha =……………m2 c) 4kg 641g =…………g
760m2 = ………..dam2…….m2 d) 8069kg =……….tấn……..kg
Câu 6 (2 điểm): Tìm x:
a) b)
............................................ ..............................................
............................................ ..............................................
............................................ ..............................................
............................................ ..............................................
c) d)
............................................ ..............................................
............................................ ..............................................
............................................ ..............................................
............................................ ..............................................
Câu 7 (2 điểm): Bạn Hạnh mua 3 quyển vở cùng loại hết 27 000 đồng. Hỏi bạn hạnh mua 6 quyển vở cùng loại như thế hết bao nhiêu tiền?
Bài giải
ĐÁP ÁN
Môn: Toán
Khối 5 – Năm học: 2013 - 2014
Câu 1: Mỗi câu đúng được 0,25 điểm
-
- 43,009
- Hai trăm ba mươi bốn phẩy tám trăm năm mươi bảy
- Tám phần chín
Câu 2 (1 điểm): Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
Mối câu đúng được 0,25 điểm
4 tấn = 400kg
2 400 tạ > 24 tấn
5cm2 3mm2 = 503mm2
3ha = 3 000m2
Câu 3: Khoanh vào câu trả lời đúng (2 điểm )
Mỗi ý đúng được 0,5 điểm
a) A. 20 000
b) B. 7 phần trăm
c) A. 49 cm2
d) A.
Câu 4: Điền dấu >; <; = (1 điểm )
Mỗi ý đúng được 0,5 điểm
452, 421 > 243,692 123,451 = 123,4510
Câu 5: (1 điểm)
Mỗi ý đúng được 0,25 điểm
26ha = 260 000 m2 c) 4kg 641g = 4641 g
760m2 = 7 dam2 60 m2 d) 8069kg = 8 tấn 69 kg
Câu 6: (2 điểm)
Mỗi ý đúng được 0,5 điểm
b)
c) d)
Câu 7: (2 điểm) Bài giải
Cách 1: Cách 2:
Mua 1 quyển vở hết số tiền là: 6 quyển vở gấp 3 quyển vở số lần là: (0,25 điểm)
27 000 : 3 = 9 000 (đồng) 6 : 3 = 2 (lần) (0,5 điểm)
Mua 6 quyển vở hết số tiền là: Mua 6 quyển vở hết số tiền là: (0,25 điểm)
9 000 x 6 = 54 000 (đồng) 27 000 x 2 = 54 000 (đồng) (0,5 điểm)
Đáp số: 54 000 (đồng) Đáp số: 54 000 (đồng) (0,5 điểm)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Trung Chánh
Dung lượng: 93,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)