Đề Kiểm tra giữa kỳ I_Toán lớp 5_5
Chia sẻ bởi Lê Trung Chánh |
Ngày 09/10/2018 |
30
Chia sẻ tài liệu: Đề Kiểm tra giữa kỳ I_Toán lớp 5_5 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
Họ và tên: …………………………… ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
Trường:……………………………... MÔN: TOÁN . KHỐI 5
Lớp:………………………………….
Thời gian:60 phút
Điểm
Lời phê của thầy, cô
Người coi: ………………………...
Người chấm: ……………………..
Câu 1.( 1 điểm)
Viết các số sau:
Năm mươi bảy phần mười ……………………………...................................
Bốn và năm phần tám …………………………………………………………
Câu 2. ( 0.5 điểm)
Tìm các phân số thập phân:
; ; ;
Câu 3. ( 0.5 điểm)
Đọc và viết vào chỗ chấm:
đọc là: …………………………………………………………….
112,307 đọc là…………………………………………………………..
Câu 4. ( 0.5 điểm)
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Chữ số 5 trong số 20,571 có giá trị là :
A. 5 B.500 C. D.
b) Số bé nhất trong các số sau: 3,445; 3,454; 3,455; 3,444
A. 3,445 B.3,454 C.3,455 D3,444
c) 6cm2 8mm2 = …………cm2.
A. 68 B. 6.8 C. 6.08 D. 6.008.
Câu 5.( 2.5 điểm)
Đặt tính rồi tính:
a. b.
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………...
c. 76534x 25
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
d. 376856 +38726 e. 15725:37
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 6.( 1 điểm)
Đúng ghi Đ. Sai ghi S
a. 90 phút = 1,5 giờ c. 0,025 tấn = 250 kg
b.15 000 000 =15 m2 d. 5 m2 7dm2 = 5,7 dm2
Câu 7 .( 1 điểm)
Một lớp học có 28 học sinh .Trong đó số em nam bằng số em nữ.Hỏi lớp học đó có bao nhiêu em nữ, bao nhiêu em nam?
Giải
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
Câu 8.( 2 điểm)
Một khu vườn trồng cây ăn quả hình chữ nhật có chiều dài 120 mét. Chiều rộng bằng chiều dài .
a.Tính chu vi khu vườn đó?
b.Tính diện tích khu vườn đó?
Giải
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
ĐÁP ÁN
Câu 1. (1điểm) ;
Câu 2: (0,5đ) ;
Câu 3: (0,5đ ) Đọc là : Chín phần một trăm
Một trăm mười hai phẩy ba trăm linh bảy
Câu 4. (1,5 đ)
a. Khoanh vào c
b. Khoanh vào d
c. Khoanh vào c
Câu 5. (2,5 đ)
a. b. c .415582 d. 191335 e. 425
Câu 6. ( 1điểm)
a. 90 phút = 1,5 giờ c. 0,025 tấn = 250 kg
b.15 000 000 =15 m2 d. 5 m2 7dm2= 5,7 dm2
Câu 7. (1điểm) .
Giải
Theo sơ đồ ta có tổng số phần bằng nhau:
2 + 5 = 7 (phần)
Số học sinh nam:
28 : 7 x 2 = 8 (học sinh)
Số học sinh nữ:
28 - 8 = 20 (học sinh)
Đáp số :8 học sinh nam
20 học sinh nữ.
Câu 8.( 2 điểm )
Giải
Chiều rộng khu đất hình chữ nhật là:
120 x 3: 4 = 90 (m)
Chu vi khu đất hình chữ nhật là :
(90 +120) x 2 = 420 (m)
Diện tích khu đất hình chữ nhật là:
90 x 120 = 10800 (m2)
Đáp số : a . 420 m
b .10800 m2
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Trung Chánh
Dung lượng: 71,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)