Đề Kiểm tra giữa kỳ I_Toán lớp 5 (3)
Chia sẻ bởi Lê Trung Chánh |
Ngày 09/10/2018 |
21
Chia sẻ tài liệu: Đề Kiểm tra giữa kỳ I_Toán lớp 5 (3) thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
Điểm
Lời phê của giáo viên
Người coi KT……..………..
Người chấm KT…………….
Trường…………………… ĐỂ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
Lớp……………………….. Năm học: 2013- 2014
Họ và tên………………….. Môn:Toán Khối 5
Thời gian: 60 phút
Câu 1( 1 điểm): Đọc và viết các số sau:
Hai mươi bảy phần mười: …………………………………………………………
Bốn mươi hai đơn vị, năm phần nghìn: ……………………………………………
234,857: ……………………………………………………………………………
: …………………………………………………………………………………
Câu 2 (1 điểm): Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
3 tấn = 300kg
24,52 > 24,25
2cm2 3mm2 = 203mm2
4ha = 4000m2
Câu 3 (2 điểm): Khoanh vào câu trả lời đúng
a) Giá trị của chữ số 2 của số 192 806 có chữ số hàng chục nghìn là:
A. 2 B. 20 C. 200 D. 2000
b) Cho số thập phân: 245,167. Chữ số 7 chỉ:
A. 7 phần mười B. 7 phần trăm C. 7 phần nghìn D. 7 đơn vị
c) Hình vuông có cạnh 70mm thì diện tích của hình vuông theo đơn vị cm2 là bao nhiêu?
A. 49 cm2 B. 490 cm2 C. 4900 cm2 D. 4,9 cm2
d) Số thập phân: 4,35 được viết thành hỗn số nào sau đây?
A. B. C. D.
Câu 4 (1 điểm): Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
26ha =……………m2 c) 4kg 641g =…………g
760m2 = ………..dam2…….m2 d) 8069kg =……….tấn……..kg
Câu 5 (2 điểm): Tính
a) b)
................................... ......................................
................................... ......................................
................................... .......................................
................................... .......................................
c) d)
................................... ......................................
................................... ......................................
................................... .......................................
................................... .......................................
Câu 6 (3 điểm): Một thửa ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi là 175m. Chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích của thửa ruộng đó.
Bài giải
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN: MônToánKhối 5- Năm học: 2013 - 2014
Câu 1: Mỗi câu đúng được 0,25 điểm
a. b. 42,005
c. Hai trăm ba mươi bốn phẩy tám trăm năm mươi bảy d. Tám phần chín
Câu 2 (1 điểm): Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
Mối câu đúng được 0,25 điểm
3 tấn = 300kg
24,52 > 24,25
2cm2 3mm2 = 203mm2
4ha = 4000m2
Câu 3: Khoanh vào câu trả lời đúng (2 điểm )
Mỗi ý đúng được 0,5 điểm
a) D. 2000 b) C. 7 phần trăm c) A. 49 m2 d) A.
Câu 4: (1 điểm)
Mỗi ý đúng được 0,25 điểm
26ha = 260 000 m2 c) 4kg 641g = 4641 g
760m2 = 7 dam2 60 m2 d) 8069kg = 8 tấn 69 kg
Câu 5: (2 điểm)Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm
a) b) c) d)
Câu 7: (3 điểm) Bài giải
Ta có sơ đồ:
Chiều rộng:
175m (0,5 điểm)
Chiều dài:
Tổng số phần bằng nhau là: ( 0,25 điểm)
2 + 3 = 5 (phần) (0,25 điểm)
Chiều rộng thửa ruộng hình chữ nhật là: (0,25 điểm)
175 : 5 x 2 = 70 (m) ( 0,25 điểm)
Chiều dài thửa ruộng hình chữ nhật là: (0,25 điểm)
175 – 70 = 105 (m) (0,25 điểm)
Diện tích thửa ruộng hình chữ nhật là: (0,25 điểm)
70 x 105 = 7350 (m2) (0,5 điểm)
Đáp số: 7350 m2 (0,25 điểm)
Lời phê của giáo viên
Người coi KT……..………..
Người chấm KT…………….
Trường…………………… ĐỂ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
Lớp……………………….. Năm học: 2013- 2014
Họ và tên………………….. Môn:Toán Khối 5
Thời gian: 60 phút
Câu 1( 1 điểm): Đọc và viết các số sau:
Hai mươi bảy phần mười: …………………………………………………………
Bốn mươi hai đơn vị, năm phần nghìn: ……………………………………………
234,857: ……………………………………………………………………………
: …………………………………………………………………………………
Câu 2 (1 điểm): Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
3 tấn = 300kg
24,52 > 24,25
2cm2 3mm2 = 203mm2
4ha = 4000m2
Câu 3 (2 điểm): Khoanh vào câu trả lời đúng
a) Giá trị của chữ số 2 của số 192 806 có chữ số hàng chục nghìn là:
A. 2 B. 20 C. 200 D. 2000
b) Cho số thập phân: 245,167. Chữ số 7 chỉ:
A. 7 phần mười B. 7 phần trăm C. 7 phần nghìn D. 7 đơn vị
c) Hình vuông có cạnh 70mm thì diện tích của hình vuông theo đơn vị cm2 là bao nhiêu?
A. 49 cm2 B. 490 cm2 C. 4900 cm2 D. 4,9 cm2
d) Số thập phân: 4,35 được viết thành hỗn số nào sau đây?
A. B. C. D.
Câu 4 (1 điểm): Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
26ha =……………m2 c) 4kg 641g =…………g
760m2 = ………..dam2…….m2 d) 8069kg =……….tấn……..kg
Câu 5 (2 điểm): Tính
a) b)
................................... ......................................
................................... ......................................
................................... .......................................
................................... .......................................
c) d)
................................... ......................................
................................... ......................................
................................... .......................................
................................... .......................................
Câu 6 (3 điểm): Một thửa ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi là 175m. Chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích của thửa ruộng đó.
Bài giải
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN: MônToánKhối 5- Năm học: 2013 - 2014
Câu 1: Mỗi câu đúng được 0,25 điểm
a. b. 42,005
c. Hai trăm ba mươi bốn phẩy tám trăm năm mươi bảy d. Tám phần chín
Câu 2 (1 điểm): Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
Mối câu đúng được 0,25 điểm
3 tấn = 300kg
24,52 > 24,25
2cm2 3mm2 = 203mm2
4ha = 4000m2
Câu 3: Khoanh vào câu trả lời đúng (2 điểm )
Mỗi ý đúng được 0,5 điểm
a) D. 2000 b) C. 7 phần trăm c) A. 49 m2 d) A.
Câu 4: (1 điểm)
Mỗi ý đúng được 0,25 điểm
26ha = 260 000 m2 c) 4kg 641g = 4641 g
760m2 = 7 dam2 60 m2 d) 8069kg = 8 tấn 69 kg
Câu 5: (2 điểm)Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm
a) b) c) d)
Câu 7: (3 điểm) Bài giải
Ta có sơ đồ:
Chiều rộng:
175m (0,5 điểm)
Chiều dài:
Tổng số phần bằng nhau là: ( 0,25 điểm)
2 + 3 = 5 (phần) (0,25 điểm)
Chiều rộng thửa ruộng hình chữ nhật là: (0,25 điểm)
175 : 5 x 2 = 70 (m) ( 0,25 điểm)
Chiều dài thửa ruộng hình chữ nhật là: (0,25 điểm)
175 – 70 = 105 (m) (0,25 điểm)
Diện tích thửa ruộng hình chữ nhật là: (0,25 điểm)
70 x 105 = 7350 (m2) (0,5 điểm)
Đáp số: 7350 m2 (0,25 điểm)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Trung Chánh
Dung lượng: 71,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)