Đề Kiểm tra giữa kỳ I_Toán lớp 5_1a

Chia sẻ bởi Lê Trung Chánh | Ngày 10/10/2018 | 35

Chia sẻ tài liệu: Đề Kiểm tra giữa kỳ I_Toán lớp 5_1a thuộc Toán học 5

Nội dung tài liệu:



















Trường .......................................... ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
Họ và tên:………………………… MÔN: TOÁN - KHỐI 5
Lớp: ....
Thời gian: 40 phút.
ĐIỂM

LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN


Người coi:…………………………

Người chấm:……………………….


1/. Viết số thập phân sau:
a) Chín phẩy bốn:………………………
b) Hai mươi lăm phẩy bốn trăm bảy mươi bảy:…………….
c) Một trăm mười sáu phẩy ba trăm linh chín:………………………..
d) Sáu trăm sáu mươi sáu phẩy ba trăm ba mươi ba:…………………..

2/. Viết vào chỗ chấm:
a) 112,307 đọc là:………………………………………………………….……….
b)  đọc là:………………………………………………………… ……………

3/. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Chữ số 8 trong số 24,817 có giá trị là:
A. 8 B. 800 C.  D. 
b)  viết dưới dạng số thập phân là:
A. 0,65 B. 6,5 C. 6,05 D. 6,005
c) Số bé nhất trong các số: 4,775 ; 4,755 ; 4,575 ; 4,557
A. 4,775 B. 4,755 C. 4,575 D. 4,557
d) 5cm2 7mm2 = ….cm2
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 57 B5,7 C. 5,07 D. 5,007

4/. Đặt tính rồi tính:
a) 24579 + 43867 b) 82604 – 35246
……………………… ……………………….
……………………… ……………………….
……………………… ……………………….

c) 235 x 325 d) 101598 : 287
……………………… ……………………….
……………………… ……………………….
……………………… ……………………….
5/. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a) 90 phút = 1,5 giờ b) 0,025 tấn = 250 kg

c) 15 000 000mm2 = 15m2 d) 5m2 7dm2 = 5,7dm2

6/. Tổng của hai số là 121. Tỉ số của hai số đó là . Tìm hai số đó.
Bài giải:
…………………………………………………….
…………………………………………………….
…………………………………………………….
…………………………………………………….
…………………………………………………….
…………………………………………………….
…………………………………………………….
…………………………………………………….

7/. Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài 200m, chiều rộng bằng  chiều dài. Hỏi diện tích khu đất đó bằng bao nhiêu mét vuông?
Bài giải:
…………………………………………………….
…………………………………………………….
…………………………………………………….
…………………………………………………….
…………………………………………………….
…………………………………………………….
…………………………………………………….
…………………………………………………….
…………………………………………………….
…………………………………………………….


HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ MÔN TOÁN 5 GHKI

1/ (1 điểm) Viết đúng mỗi câu được 0,25 điểm:
a) 9,4 b) 25,477 c) 116,309 d) 666,333

2/. ( 1 điểm) Đọc đúng mỗi câu được 0,5 điểm.
Một trăm mười hai phẩy ba trăm linh bảy.
Bảy phần một trăm.

3/.(2 điểm) Chọn đúng mỗi ý được 0,5 điểm.
a – B. 800 b – C. 6,05 c – C. 4,575 d – C. 5,07


4/. (2 điểm) Đặt tính và tính đúng được 0,5 điểm.
a) 68446 (0,5đ) ; b) 47358 (0,5đ) ; c) 76375 (0,5đ) ; d) 354 (0,5đ)

5/. (1 điểm) Điền đúng ở mỗi ý được 0,25 điểm.

a – b – c – d -

6/. (2 điểm)
Bài giải:
Tổng số phần bằng nhau là: (0,25 đ)
5 + 6 = 11 ( phần) (0,25 đ)
Số bé là: (0,25 đ)
121 : 11 x 5 = 55 (0,25 đ)
Số lớn là: (0,25 đ)
121 – 55 = 66 (0,25 đ)
Đáp số: Số bé 55 (0,25 đ)
Số lớn 66. (0,25 đ)

7/. (1 điểm)
Bài giải.
Chiều rộng của khu đất hình chữ nhật là: (0,25 đ)
200 x  =
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Trung Chánh
Dung lượng: 50,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)