Đề Kiểm tra giữa kỳ I_Toán lớp 5
Chia sẻ bởi Lê Trung Chánh |
Ngày 09/10/2018 |
33
Chia sẻ tài liệu: Đề Kiểm tra giữa kỳ I_Toán lớp 5 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
Trường :………................................ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
Họ và tên:…………………………. MÔN: TOÁN – KHỐI 5
Lớp:……………………..………… Năm học: 2013- 2014
Thời gian: 60 phút
Điểm
Lời phê
Người coi thi:………………………...……
Người chấm thi:………………...…………
Câu 1. Em hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng (2 điểm)
a/ 3 viết dưới dạng số thập phân là:
A. 3,900 B. 3,09 C. 3,9 D. 3,90
b/ Chữ số 8 trong số thập phân 76,815 có giá trị là:
A. B. C. D. 8
c/ Trong số 107,59 phần thập phân gồm có:
A. 5 chục, chín đơn vị B. 1 trăm, 0 chục, 7 đơn vị
C. 5 phần mười, 9 phần trăm
d/ Số bé nhất trong các số: 0,187; 0,170; 0,178; 1,087 là số nào?
A. 0,187 B. 0,170 C. 0,178 D. 1,087
Câu 2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm (2 điểm)
a/ 18 yến = ……….. kg 12 tấn = ……………..tạ
b/ 3kg 5g = ................. g 4000 kg = ................. tấn
c/ 16m2 =..................... dm2 7 ha = .........................m2
d/ 74m = .................... cm 5km 75m = .................m.
Câu 3. Viết và đọc các số sau (1 điểm)
a/ Năm mươi bảy phần mười viết là
………………………………………………………………………………………...
b/ Hai mươi lăm phẩy bảy viết là: …………………...........................................................................................................
c/
đọc là:…………………………………………………………………………………
d/ 205,15
đọc là:…………………………………………………………………………………
Câu 4. Tìm x (2 điểm )
a / x + = b/ x : =
.……………………………... …………………………………….
……………………………… …………………………………….
……………………………… …………………………………….
……………………………… …………………………………….
……………………………… …………………………………….
……………………………… …………………………………….
Bài 5. (1 điểm) Mua 12 quyển vở hết 24 000 đồng. Hỏi mua 30 quyển vở như thế hết bao nhiêu tiền ?
Bài giải
............................................................................................
……………………………………………………………
……………………………………………………………
............................................................................................
……………………………………………………………
……………………………………………………………
............................................................................................
Câu 6. (2 điểm) Một hình chữ nhật có chu vi bằng 186m nếu giảm chiều dài đi 7 cm và tăng chiều rộng lên 6cm thì nó trở thành hình vuông. Tìm số đo chiều dài, chiều rộng.
Bài giải
............................................................................................
……………………………………………………………
……………………………………………………………
............................................................................................
……………………………………………………………
……………………………………………………………
............................................................................................
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Môn: Toán Khối 5 - Giữa học kì I
Năm học: 2013-2014
Câu 1. (2 điểm) HS khoanh đúng mỗi câu được 0,5 điểm
a/ B. 3,09
b/ C.
c/ C. 5 phần mười, 9 phần trăm
d/ B. 0,170
Câu 2. ( 2 điểm) điền đúng mỗi phần ghi 0,5 điểm
a/ 180kg; 120 tạ
b/ 3005g; 4 tấn
c/ 1600dm2; 70000 m2
d/ 7400cm; 5075m
Câu 3. (1 điểm) HS thực hiện đúng mỗi câu được 0,25 điểm
a/ b/ 25,7
c/ Bảy phần trăm
d/ Hai trăm linh năm phẩy mười lăm
Câu 4. (2 điểm )
a/ x + = b/ x : =
x = (0,5) x = (0,5)
x = (0,5) x = (0,5)
Bài 5. ( 1 điểm)
Bài giải:
Giá tiền mua 1 quyển vở là:
24 000 : 12 = 2 000( đồng) (0,5 điểm)
Số tiền mua 30 quyển vở là:
2 000 x 30 = 60 000 ( đồng) (0,5 điểm)
Đáp số: 60 000 đồng
Câu 6. (2 điểm):
Bài giải
Chiều dài hơn chiều rộng là
7 + 6 = 13cm (0,25 điểm)
Nửa chu vi hình chữ nhật là:
186 : 2 = 93 cm (0,25 điểm)
Chiều dài HCN là:
(93 +13): 2 = 53cm (0,5 điểm)
Chiều rộng HCN là:
(93 - 13) : 2 = 40
Họ và tên:…………………………. MÔN: TOÁN – KHỐI 5
Lớp:……………………..………… Năm học: 2013- 2014
Thời gian: 60 phút
Điểm
Lời phê
Người coi thi:………………………...……
Người chấm thi:………………...…………
Câu 1. Em hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng (2 điểm)
a/ 3 viết dưới dạng số thập phân là:
A. 3,900 B. 3,09 C. 3,9 D. 3,90
b/ Chữ số 8 trong số thập phân 76,815 có giá trị là:
A. B. C. D. 8
c/ Trong số 107,59 phần thập phân gồm có:
A. 5 chục, chín đơn vị B. 1 trăm, 0 chục, 7 đơn vị
C. 5 phần mười, 9 phần trăm
d/ Số bé nhất trong các số: 0,187; 0,170; 0,178; 1,087 là số nào?
A. 0,187 B. 0,170 C. 0,178 D. 1,087
Câu 2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm (2 điểm)
a/ 18 yến = ……….. kg 12 tấn = ……………..tạ
b/ 3kg 5g = ................. g 4000 kg = ................. tấn
c/ 16m2 =..................... dm2 7 ha = .........................m2
d/ 74m = .................... cm 5km 75m = .................m.
Câu 3. Viết và đọc các số sau (1 điểm)
a/ Năm mươi bảy phần mười viết là
………………………………………………………………………………………...
b/ Hai mươi lăm phẩy bảy viết là: …………………...........................................................................................................
c/
đọc là:…………………………………………………………………………………
d/ 205,15
đọc là:…………………………………………………………………………………
Câu 4. Tìm x (2 điểm )
a / x + = b/ x : =
.……………………………... …………………………………….
……………………………… …………………………………….
……………………………… …………………………………….
……………………………… …………………………………….
……………………………… …………………………………….
……………………………… …………………………………….
Bài 5. (1 điểm) Mua 12 quyển vở hết 24 000 đồng. Hỏi mua 30 quyển vở như thế hết bao nhiêu tiền ?
Bài giải
............................................................................................
……………………………………………………………
……………………………………………………………
............................................................................................
……………………………………………………………
……………………………………………………………
............................................................................................
Câu 6. (2 điểm) Một hình chữ nhật có chu vi bằng 186m nếu giảm chiều dài đi 7 cm và tăng chiều rộng lên 6cm thì nó trở thành hình vuông. Tìm số đo chiều dài, chiều rộng.
Bài giải
............................................................................................
……………………………………………………………
……………………………………………………………
............................................................................................
……………………………………………………………
……………………………………………………………
............................................................................................
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Môn: Toán Khối 5 - Giữa học kì I
Năm học: 2013-2014
Câu 1. (2 điểm) HS khoanh đúng mỗi câu được 0,5 điểm
a/ B. 3,09
b/ C.
c/ C. 5 phần mười, 9 phần trăm
d/ B. 0,170
Câu 2. ( 2 điểm) điền đúng mỗi phần ghi 0,5 điểm
a/ 180kg; 120 tạ
b/ 3005g; 4 tấn
c/ 1600dm2; 70000 m2
d/ 7400cm; 5075m
Câu 3. (1 điểm) HS thực hiện đúng mỗi câu được 0,25 điểm
a/ b/ 25,7
c/ Bảy phần trăm
d/ Hai trăm linh năm phẩy mười lăm
Câu 4. (2 điểm )
a/ x + = b/ x : =
x = (0,5) x = (0,5)
x = (0,5) x = (0,5)
Bài 5. ( 1 điểm)
Bài giải:
Giá tiền mua 1 quyển vở là:
24 000 : 12 = 2 000( đồng) (0,5 điểm)
Số tiền mua 30 quyển vở là:
2 000 x 30 = 60 000 ( đồng) (0,5 điểm)
Đáp số: 60 000 đồng
Câu 6. (2 điểm):
Bài giải
Chiều dài hơn chiều rộng là
7 + 6 = 13cm (0,25 điểm)
Nửa chu vi hình chữ nhật là:
186 : 2 = 93 cm (0,25 điểm)
Chiều dài HCN là:
(93 +13): 2 = 53cm (0,5 điểm)
Chiều rộng HCN là:
(93 - 13) : 2 = 40
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Trung Chánh
Dung lượng: 58,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)