Đề Kiểm tra giữa kỳ I_Toán lớp 5_1

Chia sẻ bởi Lê Trung Chánh | Ngày 10/10/2018 | 33

Chia sẻ tài liệu: Đề Kiểm tra giữa kỳ I_Toán lớp 5_1 thuộc Toán học 5

Nội dung tài liệu:


Trường ………………………… ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
Lớp:………….. MÔN TOÁN LỚP 5
Họ và tên:………………………

Điểm




Lời phê của giáo viên

Người coi KT:……………………

Người chấm KT:……………………

Bài 1 (1đ) Viết các số sau:
a. Bảy phần mười b. Hai mươi phần trăm
c. Bốn trăm bảy mươi hai phần nghìn d. Một phần triệu.
Bài 2 (1đ) Viết các số thích hợp vào chỗ chấm:
a. 5 cm2 = …………….mm2 b. 3400 dm2 = ………………….m2
Bài 3 (1đ) Đúng ghi Đ, Sai ghi S vào ô trống:
a. 85 km2 < 850 ha ( b. 58 ha > 60 000 m2 (
Bài 4 (1đ) Khoanh vào chữ đạt trước kết quả trả lời đúng:
 +  = …………
A.  B.  C.  D. 
Bài 5 (1đ) Điền dấu (<,=,>) thích hợp vào chỗ chấm:
a) 6090 kg………. 6 tấn 8 kg b) 13 kg 85 g……….13 kg 805 g
Bài 6 (1đ) Khoanh vào chữ trước kết quả đúng:
6 cm2 8 mm2 = …………………….cm2
A. 68 B. 6,8 C. 6,08 D. 5,008
Bài 7 (2đ) Một lớp học có 30 học sinh, trong đó số học sinh nam bằng  số học sinh nữ. Hỏi lớp học đó có bao nhiêu học sinh nữ, bao nhiêu học sinh nam?
………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………….
Bài 8 (2đ) Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài 200 m, chiều rộng bằng  chiều dài. Hỏi diện tích khu đất đó bằng bao nhiêu mét vuông? bằng bao nhiêu héc ta?
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………..

HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM KIỂM TRA GIỮA KỲ I
MÔN TOÁN LỚP 5

Bài 1 (1đ) Đúng mỗi câu cho 0,25 điểm.Kết quả:
a)  b)  c)  d) 
Bài 2 ( 1đ) Đúng mỗi câu cho 0,5 điểm. Kết quả:
a) 500 mm2 b) 34 m2
Bài 3 (1đ) HS điền đúng mỗi câu cho 0,5 điểm. Kết quả:
a) S b) Đ
Bài 4 (1đ) ý C
Bài 5 (1đ) Đ0iền đúng mỗi dấu cho 0,5 đ.Kết quả:
a) dấu > b) dấu <
Bài 6 (1đ) ý C
Bài 7 (2đ) Tổng số phần bằng nhau: (0,25)
1 + 5 = 6 (phần) (0,25)
Số học sinh nam là: (0,25)
30 : 6 x 1 = 5 (học sinh) (0,25)
Số học sinh nữ là: (0,25)
30 – 5 = 25 (học sinh) (0,25)
Đáp số: Nam: 5 học sinh (0,25)
Nữ: 25 học sinh (0,25)

* Nếu HS làm cách khác mà vẫn đảm bảo đúng tính chất, yêu cầu đề thì vẫn cho điểm tối đa
Bài 8 ( 2đ) Chiều rộng khu đất hình chữ nhật là: (0,25)
200 x  = 150 (m) (0,5)
Diện tích khu đất hình chữ nhật là: (0,25)
200 x 150 = 30 000 (m2) (0,5)
Đổi ra ha:
30 000 m2 = 30 ha (0,25)
Đáp số: 30 000 m2; 30 ha (0,25)


* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Trung Chánh
Dung lượng: 46,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)