Đề kiểm tra giữa kỳ I_Toán lớp 4A
Chia sẻ bởi Lê Trung Chánh |
Ngày 09/10/2018 |
33
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra giữa kỳ I_Toán lớp 4A thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Trường: …………………………. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
Lớp: …………………………… MÔN: TOÁN - KHỐI 4
Họ và tên: ……………………………… NĂM HỌC : 2014 - 2015
Thời gian: 60 phút
Điểm
Lời phê của giáo viên
GV coi: …………………….
GV chấm: …………………..
Bài 1:(1 điểm) Điền vào chỗ trống:
Viết số
Đọc số
2785643
……………………………………………………………….
……………….
Mười bảy triệu ba mươi lăm nghìn hai trăm ba mươi bốn
Bài 2: (2 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
a, Giá trị chữ số 8 trong số 4 8967 là:
A. 8 B. 80 C. 800 D. 8000
b, Số lớn nhất trong các số: 684257; 684275; 684750; 684725
A. 684257 B. 684750 C. 684275 D. 684725
c, Với a = 15 thì biểu thức: 256 – 3 x a có giá trị là:
A. 211 B. 221 C. 231 D. 241
d. 3 tạ 2 yến = ………………kg:
A. 32 kg B. 302 kg C. 320kg D. 3200kg
Bài 3: (1 điểm) Đúng ghi đúng Đ, sai ghi S:
a, Năm 1890 thuộc thế kỷ XIX b, Năm 1527 thuộc thế kỷ XV
c, Hình chữ nhật có 4 góc vuông d, 2 phút 10 giây =260 giây
Bài 4: (1 điểm) Hình chữ nhật có chiều dài 28m và chiều rộng 7m. Điền vào chỗ trống các số đo còn lại của hình chữ nhật đó:
Chu vi:....................................
Diện tích:...............................
Bài 5: (2 điểm) Đặt tính rồi tính
a/ 845763 + 96858 b/ 607549 - 536857 c/ 1837 x 3 d/ 78584 : 8
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 6: :(1 điểm)
Trong một lần thực hiện kế hoạch nhỏ của trường, ngày đầu tiên gom được 1709 kg giấy vụn, ngày thứ hai gom được hơn ngày đầu tiên 204 kg giấy vụn. Hỏi trung bình mỗi ngày trường đó gom được bao nhiêu kg giấy vụn?
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Bài 7:(2 điểm) Bài toán:
Trong một bãi đậu xe có 109 chiếc xe. Trong đó số xe đạp nhiều hơn xe gắn máy 87 chiếc. Hỏi có bao nhiêu chiếc xe đạp bao nhiêu chiếc xe gắn máy?
……………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2014-2015
Bài 1: (1 điểm) Điền đúng mỗi ý được 0,5 điểm
Viết số
Đọc số
2785643
Hai triệu bảy trăm tám mươi lăm nghìn sáu trăm bốn mươi ba
17035234
Mười bảy triệu ba mươi lăm nghìn hai trăm ba mươi bốn
Bài 2. :(2 điểm) Khoanh đúng mỗi ý được 0,5 điểm
a, D. 8000
b, B. 684750
c, A. 211
d, C. 320kg
Bài 3. :(1 điểm) Điền đúng mỗi ý được 0,25 điểm:
a, Năm 1890 thuộc thế kỷ XIX b, Năm 1527 thuộc thế kỷ XV
c, Hình chữ nhật có 4 góc vuông d, 2 phút 10 giây =260 giây
Bài 4.
Chu vi:70 m (0,5 điểm)
Diện tích:.196m2 (0,5 điểm)
Bài 5. :(2 điểm) Đặt tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm
a/ 845763 + 96858 b/ 607549 - 536857 c/ 1837 x 3 d/ 78584 : 8
845763 607549 1837 78584 8
+ - x 65 9823
96858 536857 3 18
942621 070692 5511 24
0
Bài 6: (2 điểm)
Bài giải
Số kg giấy trường đó gom được vào ngày thứ hai là: (0,25 điểm)
1709 + 204= 1913(kg) (0,25 điểm)
Trung bình mỗi ngày trường đó gom được: (0,25 điểm)
(1709+1913):2=1811(kg) (0,25 điểm)
Đáp số: 1811 kg giấy vụn
Bài 7: (2 điểm)
Bài giải
Số chiếc xe đạp là:(0,25 điểm)
(109+87): 2 =98 (chiếc) (0,5 điểm)
Số chiếc xe gắn máy là: (0,25 điểm)
109-98= 11(chiếc) (0,25 điểm)
Đáp số: 98 chiếc xe đạp(0,5 điểm)
11 chiếc xe gắn máy
Lớp: …………………………… MÔN: TOÁN - KHỐI 4
Họ và tên: ……………………………… NĂM HỌC : 2014 - 2015
Thời gian: 60 phút
Điểm
Lời phê của giáo viên
GV coi: …………………….
GV chấm: …………………..
Bài 1:(1 điểm) Điền vào chỗ trống:
Viết số
Đọc số
2785643
……………………………………………………………….
……………….
Mười bảy triệu ba mươi lăm nghìn hai trăm ba mươi bốn
Bài 2: (2 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
a, Giá trị chữ số 8 trong số 4 8967 là:
A. 8 B. 80 C. 800 D. 8000
b, Số lớn nhất trong các số: 684257; 684275; 684750; 684725
A. 684257 B. 684750 C. 684275 D. 684725
c, Với a = 15 thì biểu thức: 256 – 3 x a có giá trị là:
A. 211 B. 221 C. 231 D. 241
d. 3 tạ 2 yến = ………………kg:
A. 32 kg B. 302 kg C. 320kg D. 3200kg
Bài 3: (1 điểm) Đúng ghi đúng Đ, sai ghi S:
a, Năm 1890 thuộc thế kỷ XIX b, Năm 1527 thuộc thế kỷ XV
c, Hình chữ nhật có 4 góc vuông d, 2 phút 10 giây =260 giây
Bài 4: (1 điểm) Hình chữ nhật có chiều dài 28m và chiều rộng 7m. Điền vào chỗ trống các số đo còn lại của hình chữ nhật đó:
Chu vi:....................................
Diện tích:...............................
Bài 5: (2 điểm) Đặt tính rồi tính
a/ 845763 + 96858 b/ 607549 - 536857 c/ 1837 x 3 d/ 78584 : 8
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 6: :(1 điểm)
Trong một lần thực hiện kế hoạch nhỏ của trường, ngày đầu tiên gom được 1709 kg giấy vụn, ngày thứ hai gom được hơn ngày đầu tiên 204 kg giấy vụn. Hỏi trung bình mỗi ngày trường đó gom được bao nhiêu kg giấy vụn?
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Bài 7:(2 điểm) Bài toán:
Trong một bãi đậu xe có 109 chiếc xe. Trong đó số xe đạp nhiều hơn xe gắn máy 87 chiếc. Hỏi có bao nhiêu chiếc xe đạp bao nhiêu chiếc xe gắn máy?
……………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2014-2015
Bài 1: (1 điểm) Điền đúng mỗi ý được 0,5 điểm
Viết số
Đọc số
2785643
Hai triệu bảy trăm tám mươi lăm nghìn sáu trăm bốn mươi ba
17035234
Mười bảy triệu ba mươi lăm nghìn hai trăm ba mươi bốn
Bài 2. :(2 điểm) Khoanh đúng mỗi ý được 0,5 điểm
a, D. 8000
b, B. 684750
c, A. 211
d, C. 320kg
Bài 3. :(1 điểm) Điền đúng mỗi ý được 0,25 điểm:
a, Năm 1890 thuộc thế kỷ XIX b, Năm 1527 thuộc thế kỷ XV
c, Hình chữ nhật có 4 góc vuông d, 2 phút 10 giây =260 giây
Bài 4.
Chu vi:70 m (0,5 điểm)
Diện tích:.196m2 (0,5 điểm)
Bài 5. :(2 điểm) Đặt tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm
a/ 845763 + 96858 b/ 607549 - 536857 c/ 1837 x 3 d/ 78584 : 8
845763 607549 1837 78584 8
+ - x 65 9823
96858 536857 3 18
942621 070692 5511 24
0
Bài 6: (2 điểm)
Bài giải
Số kg giấy trường đó gom được vào ngày thứ hai là: (0,25 điểm)
1709 + 204= 1913(kg) (0,25 điểm)
Trung bình mỗi ngày trường đó gom được: (0,25 điểm)
(1709+1913):2=1811(kg) (0,25 điểm)
Đáp số: 1811 kg giấy vụn
Bài 7: (2 điểm)
Bài giải
Số chiếc xe đạp là:(0,25 điểm)
(109+87): 2 =98 (chiếc) (0,5 điểm)
Số chiếc xe gắn máy là: (0,25 điểm)
109-98= 11(chiếc) (0,25 điểm)
Đáp số: 98 chiếc xe đạp(0,5 điểm)
11 chiếc xe gắn máy
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Trung Chánh
Dung lượng: 58,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)