Đề Kiểm tra giữa kỳ I_Toán lớp 4 (6)

Chia sẻ bởi Lê Trung Chánh | Ngày 09/10/2018 | 27

Chia sẻ tài liệu: Đề Kiểm tra giữa kỳ I_Toán lớp 4 (6) thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:

Trường : ........................................... ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
Lớp: .............................................. MÔN TOÁN – KHỐI 4
Họ tên: ............................................. Năm học: 2013 – 2014 Thời gian: 60 phút.
Điểm


Lời phê của GV

Người coi:………………............

Người chấm:………………........



Bài 1: Viết vào chỗ chấm (1 điểm)
Viết số
Đọc số


a) ………………
 Mười lăm triệu sáu trăm bốn mươi nghìn ba trăm mười sáu.


b) 2 789 012
………………………………………………………………………………………………………………………………….....


Bài 2: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng cho mỗi câu sau. (2 điểm )
a/ Giá trị của chữ số 3 trong 7 134 560 là:
A. 30 000 B. 3 000 C. 300 D. 30
b/ Số lớn nhất trong các số : 58 743; 65 341; 78 259; 78 143 là:
A. 58 743 B. 65 341 C. 78 259 D. 78 143
c/ 2 phút 20 giây =………giây.
A. 40 B. 220 C. 80 D. 140
d/ 3 tấn 72 kg = ……….kg
A. 372 B. 3072 C. 3 720 D. 30 27
Bài 3: Đặt tính rồi tính (2 điểm)
a/ 38 267 + 24 315 b/ 987 864 – 783 215
……………………….. …..………………….
…….…………………. .….………………….
…….…………………. …..………………….
…….…………………. ………………………
c/ 2 314 x 3 d/ 425 : 5
……………………….. …..………………….
…….…………………. .….………………….
…….…………………. …..………………….
…….…………………. ………………………
Bài 4: Tính giá trị của biểu thức (1điểm)
a. 456 : 4 + 35 x 3
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
b. 570 - n x m ( Với n = 12; m = 5)
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
A B
Bài 5: (1 điểm)
Cho hình chữ nhật ABCD ( như hình bên):
a/ Đoạn thẳng AB song song với đoạn thẳng nào? 5 cm
A. BC B. DC C. AD
D C
8 cm b/ Diện tích của hình chữ nhật ABCD là: A. 40 cm2 B. 40 cm C. 26 cm

Bài 6: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào mỗi câu sau (1 điểm)
a/ Chu vi hình vuông bằng cạnh nhân cạnh

b/ Kết quả của phép tính: 3 275 : 5 + 257 x 5 = 4 560

c/ 3 thế kỷ 20 năm = 320 năm

d/ 5 tấn 3 kg = 5003 kg
Bài 7: ( 2 điểm )
a/ Một lớp học có 29 học sinh. Số học sinh nữ nhiều hơn số học sinh nam là 5 bạn. Hỏi lớp đó có bao nhiêu học sinh nữ? Bao nhiêu học sinh nam?
Bài giải
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
b/ Bốn bạn Hoa, Lan, Thu, Cúc lần lượt cân nặng là 36kg, 38kg, 32kg, 34kg. Hỏi trung bình mỗi bạn cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
Bài giải
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
MÔN TOÁN – LỚP 4

Bài 1: (1 điểm) Mỗi ý đúng được 0,5 điểm.

Viết số
Đọc số

a) 15 640 316
Mười lăm triệu sáu trăm bốn mươi nghìn ba trăm mười sáu.

b) 2 789 012
Hai triệu bảy trăm tám mươi chín nghìn không trăm mười hai.


Bài 2: (2 điểm) HS chọn đúng mỗi ý được 0,5 điểm.
a/ A. 30 000
b/ C. 78 259
c/ D. 140
d/ B. 3072

Bài 3: (2 điểm ) HS tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm.
a/ 38 267 b/ 987 864
+ -
24 315 783 215
62 582 204 649

c/ 2 314 d/ 425 5
x 25 85
3 0
6 942

Bài 4: (1 điểm ) Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm.
a. 456 : 4 + 35 x 3
= 114 + 105
= 219.
b. 570 - n x m ( Với n = 12; m = 5)
= 570 - 12 x 5
= 570 - 60
= 510.

Bài 5: (1điểm) Khoanh mỗi ý đúng được 0,5 điểm
a/ B. DC
b/ A
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Trung Chánh
Dung lượng: 59,50KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)