Đề Kiểm tra giữa kỳ I_Toán lớp 4_3
Chia sẻ bởi Lê Trung Chánh |
Ngày 09/10/2018 |
40
Chia sẻ tài liệu: Đề Kiểm tra giữa kỳ I_Toán lớp 4_3 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Trường: ……………………………. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
Lớp: ………………………………..
Họ và tên: …………………………. MÔN: TOÁN KHỐI 4.
Thời gian: 60 phút.
Điểm
Lời phê của giáo viên.
Người coi: ………………………………
Người chấm:…………………………….
Câu 1: Đọc và viết các số sau: (1 điểm)
a) 135 726 :…………………………………………………………………………
b) 407 033: …………………………………………………………………………
c) Chín trăm sáu mươi bốn nghìn năm trăm: ……………………………………...
d) Ba trăm nghìn một trăm hai mươi bảy: ………………………………………….
Câu 2: Điền dấu ( >; <; = ) thích hợp vào ô trống: (1 điểm)
a) 855 731 ( 854 731 b) 43 557 ( 45 557
c) 617 355 ( 617 355 d) 99 999 ( 100 000
Câu 3: Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng: (1 điểm)
A. 3 ngày = ?
a) 24 giờ b) 72 giờ c) 36 giờ d) 48 giờ
B. 5kg 8 g = ?
a) 58 g b) 508 g c) 580 g d) 5008 g
C. Chữ số 5 của số 843 570 thuộc hàng nào?
a) Hàng chục b) Hàng trăm c) Hàng nghìn d) Hàng chục nghìn
D. Chữ số 3 của số 873 507 thuộc lớp nào?
a) Lớp đơn vị b) Lớp triệu c) Lớp nghìn d) Lớp tỉ
Câu 4: Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
A. 56 348 + 2 354 B. 28 763 - 21 308
C. 13 056 x 5 D. 64 075 : 5
Câu 5: Tìm x : (1 điểm)
a) 84 513 b) 63 261 9
.................................... …………………………….
……………………… …………………………….
……………………… …………………………….
……………………… …………………………….
Câu 6: (1,5 điểm)
a) Hãy vẽ hình chữ nhật ABCD có độ dài các cạnh là: AB = 5 cm; BC = 7 cm
b) Tính chu vi của hình chữ nhật trên.
Câu 7: (2.5 điểm)
Tuổi bố và tuổi con cộng lại được 54 tuổi. Bố hơn con 32 tuổi. Hỏi bố bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi?
Bài giải
Lớp: ………………………………..
Họ và tên: …………………………. MÔN: TOÁN KHỐI 4.
Thời gian: 60 phút.
Điểm
Lời phê của giáo viên.
Người coi: ………………………………
Người chấm:…………………………….
Câu 1: Đọc và viết các số sau: (1 điểm)
a) 135 726 :…………………………………………………………………………
b) 407 033: …………………………………………………………………………
c) Chín trăm sáu mươi bốn nghìn năm trăm: ……………………………………...
d) Ba trăm nghìn một trăm hai mươi bảy: ………………………………………….
Câu 2: Điền dấu ( >; <; = ) thích hợp vào ô trống: (1 điểm)
a) 855 731 ( 854 731 b) 43 557 ( 45 557
c) 617 355 ( 617 355 d) 99 999 ( 100 000
Câu 3: Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng: (1 điểm)
A. 3 ngày = ?
a) 24 giờ b) 72 giờ c) 36 giờ d) 48 giờ
B. 5kg 8 g = ?
a) 58 g b) 508 g c) 580 g d) 5008 g
C. Chữ số 5 của số 843 570 thuộc hàng nào?
a) Hàng chục b) Hàng trăm c) Hàng nghìn d) Hàng chục nghìn
D. Chữ số 3 của số 873 507 thuộc lớp nào?
a) Lớp đơn vị b) Lớp triệu c) Lớp nghìn d) Lớp tỉ
Câu 4: Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
A. 56 348 + 2 354 B. 28 763 - 21 308
C. 13 056 x 5 D. 64 075 : 5
Câu 5: Tìm x : (1 điểm)
a) 84 513 b) 63 261 9
.................................... …………………………….
……………………… …………………………….
……………………… …………………………….
……………………… …………………………….
Câu 6: (1,5 điểm)
a) Hãy vẽ hình chữ nhật ABCD có độ dài các cạnh là: AB = 5 cm; BC = 7 cm
b) Tính chu vi của hình chữ nhật trên.
Câu 7: (2.5 điểm)
Tuổi bố và tuổi con cộng lại được 54 tuổi. Bố hơn con 32 tuổi. Hỏi bố bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi?
Bài giải
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Trung Chánh
Dung lượng: 64,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)