Đề Kiểm tra giữa kỳ I_Toán lớp 4_2
Chia sẻ bởi Lê Trung Chánh |
Ngày 09/10/2018 |
31
Chia sẻ tài liệu: Đề Kiểm tra giữa kỳ I_Toán lớp 4_2 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIŨA HỌC KÌ I
Trường :…………………………… MÔN: Toán – Khối 4
Lớp:………………………………..
Họ và tên:…………………………. Thời gian: 60 phút
Điểm
Lời phê
Người coi thi:………………
Người chấm thi:……………
Đề:
Câu 1: (1 điểm) Viết vào chỗ trống:
Viết số
Đọc số
561283405
…………………………………………………………….
…………………………………………………………….
…………………………..
Bảy trăm triệu không nghìn hai trăm ba mươi mốt
Câu 2: (2 điểm) Khoanh tròn vào kết quả đúng:
a/ Chọn số nào để khi điền vào chỗ chấm thì được 3 số tự nhiên liên tiếp: 362787,…………., 362789.
A. 362790 B. 363788 C. 362788 D. 362791
b/ Số gồm: Sáu triệu, tám trăm nghìn, ba nghìn, hai trăm, năm chục và bốn đơn vị viết là:
A. 6800325 B. 6803254 C. 6832054 D.6830254
c/ Giá trị của chữ số 3 trong số sau 75 423 145 là:
A. 3000 000 B. 30 000 C. 3000 D. 300
d/ Số: Một trăm ba mươi mốt triệu bốn trăm linh năm nghìn viết là:
A. 131 405 000 B. 131 450 000 C.131 045 000
Câu 3: (1 điểm) Khoanh tròn vào kết quả đúng:
a/ Số chia hết cho cả 3 và 5 là:
A.253 B. 235 C. 352 D. 255
b/ Số trung bình cộng của các số 96, 121 và 143 là:
A. 120 B. 112 C. 102 D. 121
c/ Đổi: 2 tấn 85kg =…….. kg
A. 2805 B. 2850 C. 2085
d/ Giá trị của biểu thức: 63451+ 1089- 9585 x 4 là:
A = 26002 B = 26200 C = 26202
Câu 4: (1 điểm) Khoanh tròn vào kết quả đúng:
a/ Đổi: 1 phút 8 giây =………. giây
A. 60 B. 68 C. 63 D. 66
b/ Trong hình tam giác MNP có mấy góc tù : M
A. 3 B. 2 C. 1
N P
Câu 5: (1 điểm) Tính giá trị của biểu thức:
a/ 42 x (27 : m) với m = 9
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
b/ 462 : 6 + 61 x 2
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………
Câu 6: (1 điểm) Đặt tính rồi tính:
a/ 514625 + 82398 b/ 839084 – 246937
……………………….. ……………………..
……………………….. . ……………………
……………………….. ……………………...
……………………….. ………………………
c/ 13065 x 4 c/ 40075 : 7
………………………... ……………………...
………………………... ……………………...
………………………... ………………………
………………………... ………………………
Câu 7: (2 điểm): Số đo chiều chiều cao của 5 học sinh lớp bốn lần lượt là 138 cm,132 cm,130 cm,136 cm, 134 cm. Hỏi trung bình số đo chiều cao của mỗi em là bao nhiêu xăng- ti mét ?
Bài giải
………………………………………………………………………
……………………………………………………………………....
……………………………………………………………………….
……………………………………………………………………
…………………………………………………………………….
…………………………………………………………………….
…………………………………………………………………….
Câu 8: (1 điểm): Tuổi chị và tuổi em cộng lại là 36 tuổi. Em kém chị 8 tuổi. Hỏi chị bao nhiêu tuổi, em bao nhiêu tuổi?
Bài giải
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………......
…………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………...
ĐÁP ÁN- MÔN TOÁN KHỐI 4
Câu 1: (1 điểm) Viết đúng mỗi chỗ trống được 0,5 điểm:
Viết số
Đọc số
561283405
Năm trăm sáu mươi mốt triệu hai trăm tám mươi ba nghìn bốn trăm linh năm.
700000231
Bảy trăm triệu không nghìn hai trăm ba mươi mốt
Câu 2: (2 điểm) Khoanh tròn đúng mỗi câu được 0,5 điểm:
a/ Chọn số nào để khi điền vào chỗ chấm thì được 3 số tự nhiên liên tiếp: 362787,…………., 362789.
C. 362788
b/ Số gồm: Sáu triệu, tám trăm nghìn, ba nghìn, hai trăm, năm chục và bốn đơn vị viết là:
B. 6803254
c/ Giá trị của chữ số 3 trong số sau 75 423 145 là:
C. 3000
d/ Số: Một trăm ba mươi mốt triệu bốn trăm linh năm nghìn viết là:
A. 131 405 000
Câu 3: (1 điểm) Khoanh tròn đúng mỗi câu được 0,25 điểm:
a/ Số chia hết cho cả 3 và 5 là:
D. 255
b/ Số trung bình cộng của các số 96, 121 và 143 là:
A. 120
c/ Đổi: 2 tấn 85kg =…….. kg
C. 2085
d/ Giá trị của biểu thức: 63451+ 1089- 9585 x
Trường :…………………………… MÔN: Toán – Khối 4
Lớp:………………………………..
Họ và tên:…………………………. Thời gian: 60 phút
Điểm
Lời phê
Người coi thi:………………
Người chấm thi:……………
Đề:
Câu 1: (1 điểm) Viết vào chỗ trống:
Viết số
Đọc số
561283405
…………………………………………………………….
…………………………………………………………….
…………………………..
Bảy trăm triệu không nghìn hai trăm ba mươi mốt
Câu 2: (2 điểm) Khoanh tròn vào kết quả đúng:
a/ Chọn số nào để khi điền vào chỗ chấm thì được 3 số tự nhiên liên tiếp: 362787,…………., 362789.
A. 362790 B. 363788 C. 362788 D. 362791
b/ Số gồm: Sáu triệu, tám trăm nghìn, ba nghìn, hai trăm, năm chục và bốn đơn vị viết là:
A. 6800325 B. 6803254 C. 6832054 D.6830254
c/ Giá trị của chữ số 3 trong số sau 75 423 145 là:
A. 3000 000 B. 30 000 C. 3000 D. 300
d/ Số: Một trăm ba mươi mốt triệu bốn trăm linh năm nghìn viết là:
A. 131 405 000 B. 131 450 000 C.131 045 000
Câu 3: (1 điểm) Khoanh tròn vào kết quả đúng:
a/ Số chia hết cho cả 3 và 5 là:
A.253 B. 235 C. 352 D. 255
b/ Số trung bình cộng của các số 96, 121 và 143 là:
A. 120 B. 112 C. 102 D. 121
c/ Đổi: 2 tấn 85kg =…….. kg
A. 2805 B. 2850 C. 2085
d/ Giá trị của biểu thức: 63451+ 1089- 9585 x 4 là:
A = 26002 B = 26200 C = 26202
Câu 4: (1 điểm) Khoanh tròn vào kết quả đúng:
a/ Đổi: 1 phút 8 giây =………. giây
A. 60 B. 68 C. 63 D. 66
b/ Trong hình tam giác MNP có mấy góc tù : M
A. 3 B. 2 C. 1
N P
Câu 5: (1 điểm) Tính giá trị của biểu thức:
a/ 42 x (27 : m) với m = 9
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
b/ 462 : 6 + 61 x 2
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………
Câu 6: (1 điểm) Đặt tính rồi tính:
a/ 514625 + 82398 b/ 839084 – 246937
……………………….. ……………………..
……………………….. . ……………………
……………………….. ……………………...
……………………….. ………………………
c/ 13065 x 4 c/ 40075 : 7
………………………... ……………………...
………………………... ……………………...
………………………... ………………………
………………………... ………………………
Câu 7: (2 điểm): Số đo chiều chiều cao của 5 học sinh lớp bốn lần lượt là 138 cm,132 cm,130 cm,136 cm, 134 cm. Hỏi trung bình số đo chiều cao của mỗi em là bao nhiêu xăng- ti mét ?
Bài giải
………………………………………………………………………
……………………………………………………………………....
……………………………………………………………………….
……………………………………………………………………
…………………………………………………………………….
…………………………………………………………………….
…………………………………………………………………….
Câu 8: (1 điểm): Tuổi chị và tuổi em cộng lại là 36 tuổi. Em kém chị 8 tuổi. Hỏi chị bao nhiêu tuổi, em bao nhiêu tuổi?
Bài giải
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………......
…………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………...
ĐÁP ÁN- MÔN TOÁN KHỐI 4
Câu 1: (1 điểm) Viết đúng mỗi chỗ trống được 0,5 điểm:
Viết số
Đọc số
561283405
Năm trăm sáu mươi mốt triệu hai trăm tám mươi ba nghìn bốn trăm linh năm.
700000231
Bảy trăm triệu không nghìn hai trăm ba mươi mốt
Câu 2: (2 điểm) Khoanh tròn đúng mỗi câu được 0,5 điểm:
a/ Chọn số nào để khi điền vào chỗ chấm thì được 3 số tự nhiên liên tiếp: 362787,…………., 362789.
C. 362788
b/ Số gồm: Sáu triệu, tám trăm nghìn, ba nghìn, hai trăm, năm chục và bốn đơn vị viết là:
B. 6803254
c/ Giá trị của chữ số 3 trong số sau 75 423 145 là:
C. 3000
d/ Số: Một trăm ba mươi mốt triệu bốn trăm linh năm nghìn viết là:
A. 131 405 000
Câu 3: (1 điểm) Khoanh tròn đúng mỗi câu được 0,25 điểm:
a/ Số chia hết cho cả 3 và 5 là:
D. 255
b/ Số trung bình cộng của các số 96, 121 và 143 là:
A. 120
c/ Đổi: 2 tấn 85kg =…….. kg
C. 2085
d/ Giá trị của biểu thức: 63451+ 1089- 9585 x
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Trung Chánh
Dung lượng: 57,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)