Đề Kiểm tra giữa kỳ I_Toán lớp 4
Chia sẻ bởi Lê Trung Chánh |
Ngày 09/10/2018 |
32
Chia sẻ tài liệu: Đề Kiểm tra giữa kỳ I_Toán lớp 4 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Họ và tên: ………………………….
Trường: ……………………………
Lớp : ………………………………
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I - KHỐI 4
MÔN: TOÁN
THỜI GIAN: …………….
Điểm
Lời phê của thầy
Người coi: ……………
Người chấm: …………
Bài 1: Đọc các số sau: (1 điểm)
a/ 90367:…………………………………………………………….……………….
b/ 54642025:…………………………………………………………………………
Bài 2: Xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: (1 điểm)
a/ 74951; 8091; 74915: ……………………………………………………………..
b/ 643703; 642935; 650310: ………………………………………………………..
Bài 3 : Đặt tính rồi tính: (1 điểm)
a/35698 + 49512 b/32654 – 8647
………………… ………………..
………………… ………………..
………………… ………………..
………………… ………………..
Bài 4 : Tính giá trị của biểu thức: (1 điểm)
a, 35 m , với m = 15
……………………………………………………………………………………….
b, ( 64 + n ) : m , với n = 8, m = 9.
………………………………………………………………………………………
Bài 5: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm)
a/12 tạ = ……….. kg b/ 2kg 400g = ……………….. g
Bài 6: Khoanh kết quả em cho là đúng (1 điểm ):
a/ Số gồm sáu mươi triệu, năm mươi nghìn và ba mươi viết là:
A. 605 030 B. 603 050 C. 60 050 030 D. 60 030 050
b/ Giá trị của số 9 trong số 890 547 621 là:
A. 9 000 000 B. 900 000 000 C. 90 000 000 D. 900 000
Bài 7: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiểu dài 150 m, chiều dài hơn chiều rộng 65m. Tính diện tích thửa ruộng hình chữ nhật đó. ( 2 điểm)
Bài giải:
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………..……
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………….………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Bài 8: Một cửa hàng bán vải ngày đầu bán được 88m, ngày thứ hai bán được hơn ngày đầu 12 m, ngày thứ ba bán kém ngày thứ hai 6 m. Hỏi trung bình mỗi ngày cửa hàng đó bán được bao nhiêu mét vải? (2 điểm)
Bài giải:
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………..……
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………….………………..……………………………………………………………………….……..
………………………………………………………………………………………
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM MÔN TOÁN LỚP 4
Bài 1: ( 1 điểm )
a/ Chín mươi nghìn ba trăm sáu mươi bảy.( 0,5 điểm)
b/ Năm mươi bốn triệu sáu trăm bốn mươi hai nghìn không trăm hai mươi lăm.
( 0,5 điểm)
Bài 2: ( 1 điểm )
a/ 8 091; 74 915; 74 951.( 0,5 điểm)
b/ 642 935; 643 703; 650 310.( 0,5 điểm)
Bài 3: ( 1 điểm )
a/ 35 698 b/ 32 654
+ 49 512 - 8 647
85 210 ( 0,5 điểm) 41301 ( 0,5 điểm)
Bài 4: ( 1 điểm )
a/ 35 x 15 = 525 ( 0,5 điểm) b/ (64 + 8) : 9 = 72 : 9 = 8 ( 0,5 điểm)
Bài 5: ( 1 điểm )
a/ 12 tạ = 1200 kg ( 0,5 điểm) b/ 2kg 400g = 2 400g ( 0,5 điểm)
Bài 6: ( 1 điểm )
a/ Câu C ( 0,5 điểm) b/ Câu C ( 0,5 điểm)
Bài 7: ( 2 điểm) Bài giải:
Chiều rộng thửa ruộng là: ( 0,25 điểm)
150 – 65 = 85 ( m ) ( 0,5 điểm )
Diện tích thửa ruộng là: ( 0,25 điểm)
150 x 85 = 12 750 ( m2 ) ( 0,5 điểm )
Đáp số : 12 750 m2 ( 0,5 điểm )
Bài 8: ( 2 điểm) Bài giải:
Số mét vải ngày thứ hai bán được là: ( 0,25 điểm)
88 + 12 = 100 (m) ( 0,25 điểm)
Số mét vải ngày thứ ba bán được là: ( 0,25 điểm)
Trường: ……………………………
Lớp : ………………………………
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I - KHỐI 4
MÔN: TOÁN
THỜI GIAN: …………….
Điểm
Lời phê của thầy
Người coi: ……………
Người chấm: …………
Bài 1: Đọc các số sau: (1 điểm)
a/ 90367:…………………………………………………………….……………….
b/ 54642025:…………………………………………………………………………
Bài 2: Xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: (1 điểm)
a/ 74951; 8091; 74915: ……………………………………………………………..
b/ 643703; 642935; 650310: ………………………………………………………..
Bài 3 : Đặt tính rồi tính: (1 điểm)
a/35698 + 49512 b/32654 – 8647
………………… ………………..
………………… ………………..
………………… ………………..
………………… ………………..
Bài 4 : Tính giá trị của biểu thức: (1 điểm)
a, 35 m , với m = 15
……………………………………………………………………………………….
b, ( 64 + n ) : m , với n = 8, m = 9.
………………………………………………………………………………………
Bài 5: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm)
a/12 tạ = ……….. kg b/ 2kg 400g = ……………….. g
Bài 6: Khoanh kết quả em cho là đúng (1 điểm ):
a/ Số gồm sáu mươi triệu, năm mươi nghìn và ba mươi viết là:
A. 605 030 B. 603 050 C. 60 050 030 D. 60 030 050
b/ Giá trị của số 9 trong số 890 547 621 là:
A. 9 000 000 B. 900 000 000 C. 90 000 000 D. 900 000
Bài 7: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiểu dài 150 m, chiều dài hơn chiều rộng 65m. Tính diện tích thửa ruộng hình chữ nhật đó. ( 2 điểm)
Bài giải:
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………..……
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………….………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Bài 8: Một cửa hàng bán vải ngày đầu bán được 88m, ngày thứ hai bán được hơn ngày đầu 12 m, ngày thứ ba bán kém ngày thứ hai 6 m. Hỏi trung bình mỗi ngày cửa hàng đó bán được bao nhiêu mét vải? (2 điểm)
Bài giải:
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………..……
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………….………………..……………………………………………………………………….……..
………………………………………………………………………………………
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM MÔN TOÁN LỚP 4
Bài 1: ( 1 điểm )
a/ Chín mươi nghìn ba trăm sáu mươi bảy.( 0,5 điểm)
b/ Năm mươi bốn triệu sáu trăm bốn mươi hai nghìn không trăm hai mươi lăm.
( 0,5 điểm)
Bài 2: ( 1 điểm )
a/ 8 091; 74 915; 74 951.( 0,5 điểm)
b/ 642 935; 643 703; 650 310.( 0,5 điểm)
Bài 3: ( 1 điểm )
a/ 35 698 b/ 32 654
+ 49 512 - 8 647
85 210 ( 0,5 điểm) 41301 ( 0,5 điểm)
Bài 4: ( 1 điểm )
a/ 35 x 15 = 525 ( 0,5 điểm) b/ (64 + 8) : 9 = 72 : 9 = 8 ( 0,5 điểm)
Bài 5: ( 1 điểm )
a/ 12 tạ = 1200 kg ( 0,5 điểm) b/ 2kg 400g = 2 400g ( 0,5 điểm)
Bài 6: ( 1 điểm )
a/ Câu C ( 0,5 điểm) b/ Câu C ( 0,5 điểm)
Bài 7: ( 2 điểm) Bài giải:
Chiều rộng thửa ruộng là: ( 0,25 điểm)
150 – 65 = 85 ( m ) ( 0,5 điểm )
Diện tích thửa ruộng là: ( 0,25 điểm)
150 x 85 = 12 750 ( m2 ) ( 0,5 điểm )
Đáp số : 12 750 m2 ( 0,5 điểm )
Bài 8: ( 2 điểm) Bài giải:
Số mét vải ngày thứ hai bán được là: ( 0,25 điểm)
88 + 12 = 100 (m) ( 0,25 điểm)
Số mét vải ngày thứ ba bán được là: ( 0,25 điểm)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Trung Chánh
Dung lượng: 39,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)