Đề kiểm tra giữa kỳ I_Toán lớp 2_VNEN
Chia sẻ bởi Lê Trung Chánh |
Ngày 09/10/2018 |
24
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra giữa kỳ I_Toán lớp 2_VNEN thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
Họ và tên:………………………… KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
Lớp:………………………….…… MÔN TOÁN - KHỐI 2 (VNEN)
Trường :………………………… Năm học: 2014 - 2015
Thời gian: 60 phút
ĐIỂM
LỜI PHÊ
Người coi kiểm tra…………................................
Người chấm :……………………………………..
Bài 1: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống (1 điểm).
69 + 16 = 85 57 + 25 = 72
Bài 2: ? (1 điểm).
47 + 5 + 7 - 2 + 8 + + 5
Bài 3: Đặt tính rồi tính (2 điểm)
46 + 18 79 + 9 37 + 25 42+ 14
………. ……… ………. ………..
………. ……… ………. ……….
………. ……… ………. ……….
Bài 4: Điền dấu +, - thích hợp vào chỗ chấm (1 điểm).
79 .... 24 = 55 65 ....... 8 = 73
Bài 5: Điền dấu >; <; = thích hợp vào ô trống (1 điểm).
39 + 4 4 + 39 9 + 8 19 – 3
Bài 6: Tìm số thích hợp đề điền vào chỗ trống (1 điểm).
1dm = ........... cm 50 cm = ........ dm
30cm = .......... dm 2dm = ........... cm
Bài 7: (1 điểm) Hình bên có:
a)……… hình tam giác?
b) ………. Hình tứ giác?
Bài 8: (2 điểm).
Vườn nhà Hoa có 7 cây cam, vườn nhà Bình có nhiều hơn vườn nhà Hoa
là 15 cây cam. Hỏi vườn nhà Bình có bao nhiêu cây cam?
Bài giải
……………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
b) Bạn An cao 98cm, Bạn Hùng thấp hơn ban An 3cm. Hỏi Bạn Hùng cao bao nhiêu xăng – ti – mét ?
Bài giải
……………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Môn: Toán – Khối 2 (VNEN)
Năm học: 2014 – 2015
Bài 1: Học sinh viết đúng mỗi câu được 0,5 điểm.
69 + 16 = 85 57 + 25 = 72
Bài 2: Học sinh viết đúng mỗi câu được 0,2 điểm.
47 + 5 + 7 -2 + 8 + 5
Bài 3: Học sinh tính đúng mỗi câu được 0,5 điểm
46 + 18 79 + 9 37 + 25 42+ 14
46 79 37 42
+ + + +
18 9 5 14
64 88 42 56
Bài 4: Học sinh viết đúng mỗi câu được 0,5 điểm.
79 - 24 = 55 65 + 8 = 73
Bài 5: Học sinh điền đúng mỗi câu được 0,5 điểm.
39 + 4 4 + 39 9 + 8 19 – 3
Bài 6: Học sinh điền đúng mỗi câu được 0,25 điểm.
1dm = ....10.... cm 50 cm = ....5.... dm
30cm = ....3.... dm 2dm = ....20..... cm
Bài 7: Học sinh viết đúng mỗi ý được 0,5 điểm
a)…3… hình tam giác?
b) …1…. Hình tứ giác?
Bài 8: Học sinh làm đúng mỗi câu được 1 điểm.
a)
Bài giải
Số cây cam vườn nhà Bình có là: (0,25)
7 + 15 = 22 (cây cam) (0,5)
Đáp số: 22 cây cam. (0,25)
b)
Bài giải
Số xăng – ti – mét bạn Hùng cao là: (0,25)
98 – 3 = 95 (cm) (0,5)
Đáp số: 95 cm. (0,25)
Lớp:………………………….…… MÔN TOÁN - KHỐI 2 (VNEN)
Trường :………………………… Năm học: 2014 - 2015
Thời gian: 60 phút
ĐIỂM
LỜI PHÊ
Người coi kiểm tra…………................................
Người chấm :……………………………………..
Bài 1: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống (1 điểm).
69 + 16 = 85 57 + 25 = 72
Bài 2: ? (1 điểm).
47 + 5 + 7 - 2 + 8 + + 5
Bài 3: Đặt tính rồi tính (2 điểm)
46 + 18 79 + 9 37 + 25 42+ 14
………. ……… ………. ………..
………. ……… ………. ……….
………. ……… ………. ……….
Bài 4: Điền dấu +, - thích hợp vào chỗ chấm (1 điểm).
79 .... 24 = 55 65 ....... 8 = 73
Bài 5: Điền dấu >; <; = thích hợp vào ô trống (1 điểm).
39 + 4 4 + 39 9 + 8 19 – 3
Bài 6: Tìm số thích hợp đề điền vào chỗ trống (1 điểm).
1dm = ........... cm 50 cm = ........ dm
30cm = .......... dm 2dm = ........... cm
Bài 7: (1 điểm) Hình bên có:
a)……… hình tam giác?
b) ………. Hình tứ giác?
Bài 8: (2 điểm).
Vườn nhà Hoa có 7 cây cam, vườn nhà Bình có nhiều hơn vườn nhà Hoa
là 15 cây cam. Hỏi vườn nhà Bình có bao nhiêu cây cam?
Bài giải
……………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
b) Bạn An cao 98cm, Bạn Hùng thấp hơn ban An 3cm. Hỏi Bạn Hùng cao bao nhiêu xăng – ti – mét ?
Bài giải
……………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Môn: Toán – Khối 2 (VNEN)
Năm học: 2014 – 2015
Bài 1: Học sinh viết đúng mỗi câu được 0,5 điểm.
69 + 16 = 85 57 + 25 = 72
Bài 2: Học sinh viết đúng mỗi câu được 0,2 điểm.
47 + 5 + 7 -2 + 8 + 5
Bài 3: Học sinh tính đúng mỗi câu được 0,5 điểm
46 + 18 79 + 9 37 + 25 42+ 14
46 79 37 42
+ + + +
18 9 5 14
64 88 42 56
Bài 4: Học sinh viết đúng mỗi câu được 0,5 điểm.
79 - 24 = 55 65 + 8 = 73
Bài 5: Học sinh điền đúng mỗi câu được 0,5 điểm.
39 + 4 4 + 39 9 + 8 19 – 3
Bài 6: Học sinh điền đúng mỗi câu được 0,25 điểm.
1dm = ....10.... cm 50 cm = ....5.... dm
30cm = ....3.... dm 2dm = ....20..... cm
Bài 7: Học sinh viết đúng mỗi ý được 0,5 điểm
a)…3… hình tam giác?
b) …1…. Hình tứ giác?
Bài 8: Học sinh làm đúng mỗi câu được 1 điểm.
a)
Bài giải
Số cây cam vườn nhà Bình có là: (0,25)
7 + 15 = 22 (cây cam) (0,5)
Đáp số: 22 cây cam. (0,25)
b)
Bài giải
Số xăng – ti – mét bạn Hùng cao là: (0,25)
98 – 3 = 95 (cm) (0,5)
Đáp số: 95 cm. (0,25)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Trung Chánh
Dung lượng: 54,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)