Đề Kiểm tra giữa kỳ I_Toán lớp 2
Chia sẻ bởi Lê Trung Chánh |
Ngày 09/10/2018 |
24
Chia sẻ tài liệu: Đề Kiểm tra giữa kỳ I_Toán lớp 2 thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
Trường :………………………… ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
Lớp:………………………… MÔN TOÁN - KHỐI 2
Họ và tên :………………………
Thời gian: 60 phút
ĐIỂM
LỜI PHÊ
Người coi kiểm tra…………................................
Người chấm :……………………………………..
Bài 1: (1 điểm). Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 50;......; 52;......;......; 55; 56;......;.......; 59.
b) 10;......;.......;40;50;.....;.......;80;......;100.
Bài 2: (1 điểm) Tính nhẩm
9 + 3 = ........ 5 +8 = ...... 7 + 3 = ....... 6 + 8 = .......
Bài 3: Đặt tính rồi tính (2 điểm)
33 + 7 52 + 18 29 + 56 48 + 33
………. ……… ………. ………..
………. ……… ………. ……….
………. ……… ………. ……….
Bài 4: (2 điểm) Điền dấu >, < , =
18 + 25 ….. 24 + 16 31 + 10 ……55 – 25
43 – 32 ….. 40 58 …… 20 + 38
Bài 5: (1 điểm) Số ?
1 dm = …….cm 40 cm = ……dm
7 dm = …….cm 60 cm = ……dm
Bài 6: ( 1 điểm)
a/ Vẽ đoạn thẳng có độ dài 8cm
......................................................................................................................
b/Hãy kẻ thêm một đoạn thẳng để có 1 hình chữ nhật và 2 hình tam giác.
Bài 7: (1điểm)
Hùng cân nặng 43 kg, Tuấn cân nặng hơn Hùng 6 kg. Hỏi Tuấn cân nặng bao nhiêu Ki-lô-gam?
Bàilàm
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
Bài 8: (1điểm)
Thùng thứ nhất có 26 lít dầu, thùng thứ hai ít hơn thùng thứ nhất 5 lít dầu. Hỏi thùng thứ hai có bao nhiêu lít dầu?
Bàilàm
……………………………………………………………
……………………………………………………………
…………………………………………………………
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Môn: Toán – Khối 2
Bài 1: (1 điểm). Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
- Mỗi phép tính đúng được 0.1 điểm.
a) 50; 51; 52; 53; 54; 55; 56; 57 ; 58; 59.
b) 10; 20 ; 30; 40; 50; 60 ; 70; 80; 90 ;100.
Bài 2: (1 điểm) Tính nhẩm
- Mỗi phép tính đúng được 0.25 điểm.
9 + 3 = 12 5 +8 = 13 7 + 3 = 10 6 + 8 = 14
Bài 3: Đặt tính rồi tính (2 điểm)
- Mỗi phép tính đúng được 0.5 điểm.
33 + 7 52 + 18 29 + 56 48 + 33
33 52 29 48
+ + + +
7 18 56 33
40 70 85 81
Bài 4: ( 2 điểm) Điền dấu >, < , =
- Mỗi phép tính đúng được 0.5 điểm
18 + 25 > 24 + 16 31 + 10 > 55 – 25
43 – 12 < 40 58 = 20 + 38
Bài 5: Số ? (1 điểm)
- Mỗi phép tính đúng được 0.25 điểm
1 dm = 10 cm 40 cm = 4 dm
7 dm = 70 cm 60 cm = 6 dm
Bài 6: ( 1 điểm)
a/ Học sinh vẽ đúng được (0, 5đ)
b/ Học sinh kẻ thêm một đoạn thẳng để có 1 hình chữ nhật và 2 hình tam giác đúng được (0, 5đ)
Bài 7: ( 1 điểm)
Bài làm
Tuấn cân nặng số ki-lô-gam là : ( 0.25 điểm)
43 + 6 = 49 ( kg) ( 0,5 điểm)
Đáp số: 49 kg ( 0.25 điểm)
Bài 8: ( 1điểm)
Bài làm
Thùng thứ hai có số lít dầu là: ( 0.25 điểm)
26 – 5 = 21 ( lít ) ( 0,5 điểm)
Đáp số : 21 lít ( 0.25 điểm)
Lớp:………………………… MÔN TOÁN - KHỐI 2
Họ và tên :………………………
Thời gian: 60 phút
ĐIỂM
LỜI PHÊ
Người coi kiểm tra…………................................
Người chấm :……………………………………..
Bài 1: (1 điểm). Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 50;......; 52;......;......; 55; 56;......;.......; 59.
b) 10;......;.......;40;50;.....;.......;80;......;100.
Bài 2: (1 điểm) Tính nhẩm
9 + 3 = ........ 5 +8 = ...... 7 + 3 = ....... 6 + 8 = .......
Bài 3: Đặt tính rồi tính (2 điểm)
33 + 7 52 + 18 29 + 56 48 + 33
………. ……… ………. ………..
………. ……… ………. ……….
………. ……… ………. ……….
Bài 4: (2 điểm) Điền dấu >, < , =
18 + 25 ….. 24 + 16 31 + 10 ……55 – 25
43 – 32 ….. 40 58 …… 20 + 38
Bài 5: (1 điểm) Số ?
1 dm = …….cm 40 cm = ……dm
7 dm = …….cm 60 cm = ……dm
Bài 6: ( 1 điểm)
a/ Vẽ đoạn thẳng có độ dài 8cm
......................................................................................................................
b/Hãy kẻ thêm một đoạn thẳng để có 1 hình chữ nhật và 2 hình tam giác.
Bài 7: (1điểm)
Hùng cân nặng 43 kg, Tuấn cân nặng hơn Hùng 6 kg. Hỏi Tuấn cân nặng bao nhiêu Ki-lô-gam?
Bàilàm
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
Bài 8: (1điểm)
Thùng thứ nhất có 26 lít dầu, thùng thứ hai ít hơn thùng thứ nhất 5 lít dầu. Hỏi thùng thứ hai có bao nhiêu lít dầu?
Bàilàm
……………………………………………………………
……………………………………………………………
…………………………………………………………
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Môn: Toán – Khối 2
Bài 1: (1 điểm). Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
- Mỗi phép tính đúng được 0.1 điểm.
a) 50; 51; 52; 53; 54; 55; 56; 57 ; 58; 59.
b) 10; 20 ; 30; 40; 50; 60 ; 70; 80; 90 ;100.
Bài 2: (1 điểm) Tính nhẩm
- Mỗi phép tính đúng được 0.25 điểm.
9 + 3 = 12 5 +8 = 13 7 + 3 = 10 6 + 8 = 14
Bài 3: Đặt tính rồi tính (2 điểm)
- Mỗi phép tính đúng được 0.5 điểm.
33 + 7 52 + 18 29 + 56 48 + 33
33 52 29 48
+ + + +
7 18 56 33
40 70 85 81
Bài 4: ( 2 điểm) Điền dấu >, < , =
- Mỗi phép tính đúng được 0.5 điểm
18 + 25 > 24 + 16 31 + 10 > 55 – 25
43 – 12 < 40 58 = 20 + 38
Bài 5: Số ? (1 điểm)
- Mỗi phép tính đúng được 0.25 điểm
1 dm = 10 cm 40 cm = 4 dm
7 dm = 70 cm 60 cm = 6 dm
Bài 6: ( 1 điểm)
a/ Học sinh vẽ đúng được (0, 5đ)
b/ Học sinh kẻ thêm một đoạn thẳng để có 1 hình chữ nhật và 2 hình tam giác đúng được (0, 5đ)
Bài 7: ( 1 điểm)
Bài làm
Tuấn cân nặng số ki-lô-gam là : ( 0.25 điểm)
43 + 6 = 49 ( kg) ( 0,5 điểm)
Đáp số: 49 kg ( 0.25 điểm)
Bài 8: ( 1điểm)
Bài làm
Thùng thứ hai có số lít dầu là: ( 0.25 điểm)
26 – 5 = 21 ( lít ) ( 0,5 điểm)
Đáp số : 21 lít ( 0.25 điểm)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Trung Chánh
Dung lượng: 44,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)