Đề Kiểm tra giữa kỳ I_Toán lớp 2
Chia sẻ bởi Lê Trung Chánh |
Ngày 09/10/2018 |
25
Chia sẻ tài liệu: Đề Kiểm tra giữa kỳ I_Toán lớp 2 thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
Trường:………………………………….. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
Lớp:……………………………………… Môn: TOÁN – KHỐI 2
Họ và tên:………………………………... Năm học: 2013 – 2014
Thời gian: 60 phút
ĐIỂM
LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN
- Người coi:……………………….................
- Người chấm:…………………….................
Bài 1.(1 điểm) Tính nhẩm:
4 + 6 = …………. 7 + 3 + 9 = ………….
8 + 3 = …………. 9 + 9 + 0 = ………….
Bài 2.(1 điểm) Đọc các số sau:
23………………………………….; 60……………………………………
Bài 3.(2 điểm) Điền dấu >, < , = vào chỗ chấm:
18 + 25 ….. 24 + 16 31 + 10 ……55 – 25
43 – 32 ….. 40 58 …… 20 + 38
Bài 4.(1 điểm) Đúng ghi Đ; sai ghi S vào ô trống:
37 39
7 22
44 51
Bài 5. (2 điểm) Đặt tính rồi tính.
58 + 16 72 + 16 47 - 26 78 - 5
…………….. . …………… …………… …………….
…………….. ……………. …………… …………….
…………….. ……………. …………… …………….
Bài 6.(1 điểm).
a) Vẽ đoạn thẳng có độ dài 8 cm.
..............................................................................................................................................................
b) Nối 4 điểm sau và cho biết là hình gì?
. .
. .
Hình............................
Bài 7. (2 điểm )
a) Bạn Bình cân nặng 20 kg, bạn An cân nặng hơn bạn Bình 3kg. Hỏi bạn An cân nặng bao nhiêu ki- lô-gam?
Bài giải
................……………………………………….
..............………………………………………..
..............………………………………………..
b) Một sợi dây dài 18 dm, cắt đi một đoạn dài 3 dm. Hỏi sợi dây còn lại dài mấy đề-xi-mét?
Bài giải
……………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………....
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ VÀ CHO ĐIỂM
ĐỀ KHẢO SÁT MÔN TOÁN
KHỐI 2 GIỮA HỌC KÌ I
Năm học: 2013 – 2014
Bài 1.(1 điểm). HS tính đúng mỗi phép tính được 0,25 điểm.
4 + 6 = 10 7 + 3 + 9 = 19
8 + 3 = 11 9 + 9 + 0 = 18
Bài 2.(1 điểm) HS đọc đúng mỗi số được 0,5 điểm.
23 Hai mươi ba; 60 Sáu chục ( sáu mươi)
Bài 3.(2 điểm) HS điền dấu >, < , = đúng vào mỗi chỗ chấm được 0,5 điểm.
18 + 25 > 24 + 16 31 + 10 > 55 – 25
43 – 32 < 40 58 = 20 + 38
Bài 4.(1 điểm) HS xác định đúng ghi Đ; sai ghi S vào mỗi ô trống được 0,5 điểm.
37 39
7 22
44 51
Bài 5. (2 điểm) HS thực hiện đúng mỗi phép tính được 0,25 điểm.
58 72 47 78
16 16 26 5
74 88 21 73
Bài 6.(1 điểm).
a) HS vẽ được đoạn thẳng có độ dài 8 cm được 0,5 điểm.
b.Nối được 4 điểm được 0,25 điểm; ghi được tên hình chữ nhật được 0,25 điểm.
Bài 7. (2 điểm )
a)
Bài giải
An cân nặng là: (0,25đ)
( Số kg An cân nặng là:)
20 + 3 = 23 (kg) (0,5đ)
Đáp số: 23 kg (0,25đ)
b)
Bài giải
Số dm đoạn dây còn lại là: (0,25đ)
18 - 3 = 15(dm) (0,5đ)
Đáp số: 15 kg (0,25đ)
Lớp:……………………………………… Môn: TOÁN – KHỐI 2
Họ và tên:………………………………... Năm học: 2013 – 2014
Thời gian: 60 phút
ĐIỂM
LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN
- Người coi:……………………….................
- Người chấm:…………………….................
Bài 1.(1 điểm) Tính nhẩm:
4 + 6 = …………. 7 + 3 + 9 = ………….
8 + 3 = …………. 9 + 9 + 0 = ………….
Bài 2.(1 điểm) Đọc các số sau:
23………………………………….; 60……………………………………
Bài 3.(2 điểm) Điền dấu >, < , = vào chỗ chấm:
18 + 25 ….. 24 + 16 31 + 10 ……55 – 25
43 – 32 ….. 40 58 …… 20 + 38
Bài 4.(1 điểm) Đúng ghi Đ; sai ghi S vào ô trống:
37 39
7 22
44 51
Bài 5. (2 điểm) Đặt tính rồi tính.
58 + 16 72 + 16 47 - 26 78 - 5
…………….. . …………… …………… …………….
…………….. ……………. …………… …………….
…………….. ……………. …………… …………….
Bài 6.(1 điểm).
a) Vẽ đoạn thẳng có độ dài 8 cm.
..............................................................................................................................................................
b) Nối 4 điểm sau và cho biết là hình gì?
. .
. .
Hình............................
Bài 7. (2 điểm )
a) Bạn Bình cân nặng 20 kg, bạn An cân nặng hơn bạn Bình 3kg. Hỏi bạn An cân nặng bao nhiêu ki- lô-gam?
Bài giải
................……………………………………….
..............………………………………………..
..............………………………………………..
b) Một sợi dây dài 18 dm, cắt đi một đoạn dài 3 dm. Hỏi sợi dây còn lại dài mấy đề-xi-mét?
Bài giải
……………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………....
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ VÀ CHO ĐIỂM
ĐỀ KHẢO SÁT MÔN TOÁN
KHỐI 2 GIỮA HỌC KÌ I
Năm học: 2013 – 2014
Bài 1.(1 điểm). HS tính đúng mỗi phép tính được 0,25 điểm.
4 + 6 = 10 7 + 3 + 9 = 19
8 + 3 = 11 9 + 9 + 0 = 18
Bài 2.(1 điểm) HS đọc đúng mỗi số được 0,5 điểm.
23 Hai mươi ba; 60 Sáu chục ( sáu mươi)
Bài 3.(2 điểm) HS điền dấu >, < , = đúng vào mỗi chỗ chấm được 0,5 điểm.
18 + 25 > 24 + 16 31 + 10 > 55 – 25
43 – 32 < 40 58 = 20 + 38
Bài 4.(1 điểm) HS xác định đúng ghi Đ; sai ghi S vào mỗi ô trống được 0,5 điểm.
37 39
7 22
44 51
Bài 5. (2 điểm) HS thực hiện đúng mỗi phép tính được 0,25 điểm.
58 72 47 78
16 16 26 5
74 88 21 73
Bài 6.(1 điểm).
a) HS vẽ được đoạn thẳng có độ dài 8 cm được 0,5 điểm.
b.Nối được 4 điểm được 0,25 điểm; ghi được tên hình chữ nhật được 0,25 điểm.
Bài 7. (2 điểm )
a)
Bài giải
An cân nặng là: (0,25đ)
( Số kg An cân nặng là:)
20 + 3 = 23 (kg) (0,5đ)
Đáp số: 23 kg (0,25đ)
b)
Bài giải
Số dm đoạn dây còn lại là: (0,25đ)
18 - 3 = 15(dm) (0,5đ)
Đáp số: 15 kg (0,25đ)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Trung Chánh
Dung lượng: 66,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)