Đề kiểm tra giữa kỳ I_Toán lớp 2
Chia sẻ bởi Lê Trung Chánh |
Ngày 09/10/2018 |
31
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra giữa kỳ I_Toán lớp 2 thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
Trường Tiểu học............................ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
Lớp…………. Môn Toán – Khối lớp 2(VNEN)
Họ và tên ………………………….. Thời gian: 60 phút
Năm học: 2014- 2015
Điểm
Lời phê
GV coi KT…………………
GV chấm KT ……………..
Bài 1 (1 điểm) Đọc các số sau:
36…………………....... 98……………………...
55……………………... 70……………………...
Bài 2 (1 điểm) Nối theo mẫu:
Bài 3 (2điểm) Đặt tính rồi tính:
59 + 16 38 + 7 88 - 15 25 + 75
…………….. . …………… …………… …………….
…………….. ……………. …………… …………….
…………….. ……………. …………… …………….
Bài 4 (1điểm) Số ?
47 + .......= 53 87 + 7 =........
Bài 5 (1điểm)
a)Viết các số : 53, 80, 39, 76 theo thứ tự từ bé đến lớn:
........................................................................................................................................
b) Điền dấu < > = vào chỗ trống:
74 ........47 30 + 6............36
Bài 6 (1điểm)
?
? 28kg – 6 kg = 23 kg 57 dm + 35 dm = 92 dm
30 cm = ......dm 8 dm = ..........cm
Bài 7(1 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Hình vẽ bên có bao nhiêu hình tứ giác ?
10 B. 8
C. 7 D. 9
Bài 8 (2 điểm) Bà em năm nay 57 tuổi. Ông em hơn bà 8 tuổi. Hỏi ông em năm nay bao nhiêu tuổi ?
Bài giải
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….................................
Đáp án
Toán lớp 2 (VNEN)
Bài 1 (1 điểm) Đọc các số sau:
Hs đọc đúng mỗi số được 0,25 đ
Bài 2 (1 điểm) Nối theo mẫu:
Bài 3 (2điểm) Đặt tính rồi tính:
HS làm đúng mỗi phép tính được 0,5 đ
Bài 4 (1điểm) Số ?
47 + 6 = 53 87 + 7 = 94
Bài 5 (1điểm)
a)Viết các số : 53, 80, 39,76 theo thứ tự từ bé đến lớn:
39, 53, 76,80
b) Điền dấu < > = vào chỗ trống:
74 .....>...47 30 + 6......=......36
Bài 6 (1điểm)
a)
? 28kg – 6 kg = 23 kg 57 dm + 35 dm = 92 dm
b) 30 cm = 3 dm 8 dm = 80 cm
Bài 7(1 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
D. 9
Bài 8 (2 điểm) Bài giải
Số tuổi của ông em là: (o,25 điểm)
57 + 8 = 65 ( tuổi) (1,5 điểm)
Đáp số: 65 tuổi (0,25 điểm)
Lớp…………. Môn Toán – Khối lớp 2(VNEN)
Họ và tên ………………………….. Thời gian: 60 phút
Năm học: 2014- 2015
Điểm
Lời phê
GV coi KT…………………
GV chấm KT ……………..
Bài 1 (1 điểm) Đọc các số sau:
36…………………....... 98……………………...
55……………………... 70……………………...
Bài 2 (1 điểm) Nối theo mẫu:
Bài 3 (2điểm) Đặt tính rồi tính:
59 + 16 38 + 7 88 - 15 25 + 75
…………….. . …………… …………… …………….
…………….. ……………. …………… …………….
…………….. ……………. …………… …………….
Bài 4 (1điểm) Số ?
47 + .......= 53 87 + 7 =........
Bài 5 (1điểm)
a)Viết các số : 53, 80, 39, 76 theo thứ tự từ bé đến lớn:
........................................................................................................................................
b) Điền dấu < > = vào chỗ trống:
74 ........47 30 + 6............36
Bài 6 (1điểm)
?
? 28kg – 6 kg = 23 kg 57 dm + 35 dm = 92 dm
30 cm = ......dm 8 dm = ..........cm
Bài 7(1 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Hình vẽ bên có bao nhiêu hình tứ giác ?
10 B. 8
C. 7 D. 9
Bài 8 (2 điểm) Bà em năm nay 57 tuổi. Ông em hơn bà 8 tuổi. Hỏi ông em năm nay bao nhiêu tuổi ?
Bài giải
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….................................
Đáp án
Toán lớp 2 (VNEN)
Bài 1 (1 điểm) Đọc các số sau:
Hs đọc đúng mỗi số được 0,25 đ
Bài 2 (1 điểm) Nối theo mẫu:
Bài 3 (2điểm) Đặt tính rồi tính:
HS làm đúng mỗi phép tính được 0,5 đ
Bài 4 (1điểm) Số ?
47 + 6 = 53 87 + 7 = 94
Bài 5 (1điểm)
a)Viết các số : 53, 80, 39,76 theo thứ tự từ bé đến lớn:
39, 53, 76,80
b) Điền dấu < > = vào chỗ trống:
74 .....>...47 30 + 6......=......36
Bài 6 (1điểm)
a)
? 28kg – 6 kg = 23 kg 57 dm + 35 dm = 92 dm
b) 30 cm = 3 dm 8 dm = 80 cm
Bài 7(1 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
D. 9
Bài 8 (2 điểm) Bài giải
Số tuổi của ông em là: (o,25 điểm)
57 + 8 = 65 ( tuổi) (1,5 điểm)
Đáp số: 65 tuổi (0,25 điểm)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Trung Chánh
Dung lượng: 50,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)