Đề Kiểm tra giữa kỳ I_Toán lớp 2 (4a)
Chia sẻ bởi Lê Trung Chánh |
Ngày 09/10/2018 |
26
Chia sẻ tài liệu: Đề Kiểm tra giữa kỳ I_Toán lớp 2 (4a) thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
Trường : ………………………… ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKI
Lớp : …………………………….. MÔN : TOÁN – KHỐI 2
Tên : …………………………….. Năm học: 2013 - 2014
Thời gian: 60 phút
Điểm
Lời phê của giáo viên
Người coi KT:…………………
Người chấm KT: ………………
Bài 1 : ( 1 điểm ). Đọc các số sau:
23………………………………….; 78……………………………………
60 …………………………………; 45…………………………………….
Bài 2 : (1 điểm) Viết các số: 21, 39, 57,43
a/ Theo thứ tự từ bé đến lớn:…………………………………………………
b/ Theo thứ tự từ lớn đến bé: ………………………………………………..
Bài 3 : ( 1 điểm)
Điền kết quả vào ô trống:
+ 43 + 35
Bài 4: ( 2 điểm) Đặt tính rồi tính:
35 + 29 42 + 36 97 - 7 75 - 44
............... ............... ............... ...............
............... ............... ............... ...............
............... ............... ............... ...............
............... ............... ............... ...............
Bài 5:( 1 điểm)
a/ Số:
7 dm =……cm 60cm = …….dm
b/ Số
7 + 7 + = 19 29 - 5 + = 28
Bài 6 : Tìm X ( 1 điểm )
a) 45 + X = 87
………………
………………
b) X + 8 = 29
……………….
…………………
Bài 7 : (1 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Số hình tam giác trong hình vẽ là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Bài 8. ( 2 điểm)
a/ Một sợi dây dài 18 dm, cắt đi một đoạn dài 3 dm. Hỏi sợi dây còn lại dài mấy đề-xi-mét?
Bài giải
……………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………....
……………………………………………………
…………………………………………………....
……………………………………………………
b/ Tùng cân nặng 25 kg, Lan cân nặng 12 kg. Hỏi cả hai bạn cân nặng bao nhiêu ki- lô-gam?
Bài giải
……………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………....
……………………………………………………
…………………………………………………....
……………………………………………………
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ VÀ CHO ĐIỂM
MÔN TOÁN KHỐI 2
NĂM HỌC : 2013 -2014
Bài 1 : ( 1 điểm Đọc được mỗi số được (0,25 điểm).
Hai mươi ba : Bảy mươi tám
Sáu mươi : Bốn mươi lăm
Bài 2 : (1 điểm) Viết đúng mỗi câu được (0,5đ)
a/ Theo thứ tự từ bé đến lớn: 21, 39, 43, 57.
b/ Theo thứ tự từ lớn đến bé: 57, 43, 39, 21.
Bài 3 : ( 1 điểm) Viết số đúng vào mỗi hình tròn được 0,5đ
+ 43 + 35
Bài 4: ( 2 điểm)
Học sinh thực hiện đúng mỗi phép tính được (0,5đ)
35 42 97 75
29 36 7 44
64 78 90 31
Bài 5: ( 1 điểm) Học sinh thực hiện đúng mỗi phép tính được (0,25đ)
a/ Số (0,5 điểm)
7 dm = 70cm 60cm = 6 dm
b/ Số (0,5 điểm)
7 + 7 + = 19 29 - 5 + = 28
Bài 6 : Tìm X (1 điểm)
a) 45 + X = 87
X = 87 – 45
X = 42
b) X + 8 = 29
X = 29 – 8
X = 21
Bài 7 : (1 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái
Số hình tam giác trong hình vẽ là:
Ý D.4
Bài 8. ( 2 điểm)
a/ Bài giải
Đoạn dây còn lại dài số dm là: ( 0,25đ)
18 - 3 = 15(dm) (0,5đ đ)
Đáp số: 15 dm ( 0,25đ)
b/ Bài giải
Số kg Lan cân nặng là: ( 0,25đ)
25 + 12 = 37 (kg) (0,5đ đ)
Đáp số: 37 (kg) (
Lớp : …………………………….. MÔN : TOÁN – KHỐI 2
Tên : …………………………….. Năm học: 2013 - 2014
Thời gian: 60 phút
Điểm
Lời phê của giáo viên
Người coi KT:…………………
Người chấm KT: ………………
Bài 1 : ( 1 điểm ). Đọc các số sau:
23………………………………….; 78……………………………………
60 …………………………………; 45…………………………………….
Bài 2 : (1 điểm) Viết các số: 21, 39, 57,43
a/ Theo thứ tự từ bé đến lớn:…………………………………………………
b/ Theo thứ tự từ lớn đến bé: ………………………………………………..
Bài 3 : ( 1 điểm)
Điền kết quả vào ô trống:
+ 43 + 35
Bài 4: ( 2 điểm) Đặt tính rồi tính:
35 + 29 42 + 36 97 - 7 75 - 44
............... ............... ............... ...............
............... ............... ............... ...............
............... ............... ............... ...............
............... ............... ............... ...............
Bài 5:( 1 điểm)
a/ Số:
7 dm =……cm 60cm = …….dm
b/ Số
7 + 7 + = 19 29 - 5 + = 28
Bài 6 : Tìm X ( 1 điểm )
a) 45 + X = 87
………………
………………
b) X + 8 = 29
……………….
…………………
Bài 7 : (1 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Số hình tam giác trong hình vẽ là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Bài 8. ( 2 điểm)
a/ Một sợi dây dài 18 dm, cắt đi một đoạn dài 3 dm. Hỏi sợi dây còn lại dài mấy đề-xi-mét?
Bài giải
……………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………....
……………………………………………………
…………………………………………………....
……………………………………………………
b/ Tùng cân nặng 25 kg, Lan cân nặng 12 kg. Hỏi cả hai bạn cân nặng bao nhiêu ki- lô-gam?
Bài giải
……………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………....
……………………………………………………
…………………………………………………....
……………………………………………………
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ VÀ CHO ĐIỂM
MÔN TOÁN KHỐI 2
NĂM HỌC : 2013 -2014
Bài 1 : ( 1 điểm Đọc được mỗi số được (0,25 điểm).
Hai mươi ba : Bảy mươi tám
Sáu mươi : Bốn mươi lăm
Bài 2 : (1 điểm) Viết đúng mỗi câu được (0,5đ)
a/ Theo thứ tự từ bé đến lớn: 21, 39, 43, 57.
b/ Theo thứ tự từ lớn đến bé: 57, 43, 39, 21.
Bài 3 : ( 1 điểm) Viết số đúng vào mỗi hình tròn được 0,5đ
+ 43 + 35
Bài 4: ( 2 điểm)
Học sinh thực hiện đúng mỗi phép tính được (0,5đ)
35 42 97 75
29 36 7 44
64 78 90 31
Bài 5: ( 1 điểm) Học sinh thực hiện đúng mỗi phép tính được (0,25đ)
a/ Số (0,5 điểm)
7 dm = 70cm 60cm = 6 dm
b/ Số (0,5 điểm)
7 + 7 + = 19 29 - 5 + = 28
Bài 6 : Tìm X (1 điểm)
a) 45 + X = 87
X = 87 – 45
X = 42
b) X + 8 = 29
X = 29 – 8
X = 21
Bài 7 : (1 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái
Số hình tam giác trong hình vẽ là:
Ý D.4
Bài 8. ( 2 điểm)
a/ Bài giải
Đoạn dây còn lại dài số dm là: ( 0,25đ)
18 - 3 = 15(dm) (0,5đ đ)
Đáp số: 15 dm ( 0,25đ)
b/ Bài giải
Số kg Lan cân nặng là: ( 0,25đ)
25 + 12 = 37 (kg) (0,5đ đ)
Đáp số: 37 (kg) (
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Trung Chánh
Dung lượng: 83,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)