Đề Kiểm tra giữa kỳ I_Toán lớp 2 (4)
Chia sẻ bởi Lê Trung Chánh |
Ngày 09/10/2018 |
30
Chia sẻ tài liệu: Đề Kiểm tra giữa kỳ I_Toán lớp 2 (4) thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
Trường Tiểu học ……………… ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
Lớp…………. Môn Toán – Khối lớp 2
Họ và tên ………………………….. Thời gian : 60 phút
Năm học : 2013- 2014
Điểm
Lời phê
Người coi…………………
Người chấm ……………..
Bài 1 (2 điểm )
Ghi cách đọc các số sau vào chỗ chấm ( 1 điểm)
33 đọc là ……………………………………………………………..
56 đọc là ……………………………………………………………..
100 đọc là …………………………………………………………….
60 đọc là ……………………………………………………………..
b) Viết tiếp số vào tia số ( 1 điểm)
50 ..... ...... 53 ...... .......
Bài 2 (2 điểm) Cho phép tính 56 – 43 = 13
a) Hãy ghi Đ(đúng) hoặc S(sai) vào ô (1điểm)
13 là hiệu 56 là số bị trừ
56 và 43 là số hạng 13 là số trừ
b)Tìm số thích hợp để điền vào chỗ chấm (1điểm).
6dm = …………….cm 50cm =…………..dm
80cm= ……………dm 4dm =…………..cm
Bài 3 : Đặt tính rồi tính (2điểm).
58 + 16 72 + 16 47 - 26 78 - 5
…………….. . …………… …………… …………….
…………….. ……………. …………… …………….
…………….. ……………. …………… …………….
Bài 4 : Điền dấu ( >, < , = ) Vào để được kết quả đúng (1điểm)
19+7 17+7 18 + 7 17 + 9
36 + 4 39 + 1 45 + 26 73 – 1
Bài 5: Số ? (1đ)
+ 7 + 3
+ 2 - 12
Bài 6 : (1điểm). Thùng thứ nhất có 15 lít dầu, thùng thứ hai có nhiều hơn thùng thứ nhất 5 lít. Hỏi thùng thứ hai có bao nhiêu lít dầu ?
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 7: Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu hình tam giác, hình vuông ?
-Có ……………...hình tam giác.
-Có ………………hình vuông.
Đáp án
Toán lớp 2
Bài 1 (2 điểm )
(1điểm) Ghi cách đọc các số đúng 0,25 điểm.
33: ba mươi ba
56: năm mươi sáu
100: một trăm
60: sáu mươi
b) Viết tiếp vào tia số( 1 điểm).
Ghi đúng mỗi số 0,25 điểm
50 51 52 53 54 55
Bài 2 (2 điểm) Cho phép tính 56 – 43 = 13
a) Hãy ghi Đ(đúng) hoặc S(sai) vào ô (1điểm)
Điền đúng vào mỗi ô được 0,25 điểm
13 là hiệu. Đ 56 là số bị trừ. Đ
47 và 25 là số hạng. S 13 là số trừ. S
b)Tìm số thích hợp để điền vào chỗ chấm (1điểm). Đúng mỗi phép tính (0,25điểm)
6 dm= 60 cm 50cm = 500 dm
80 cm = 8 dm 4 dm = 40 cm
Bài 3 : Đặt tính rồi tính (2điểm). Đúng mỗi phép tính (0,5điểm)
58 72 47 78
+ + - -
16 16 26 5
74 88 21 73
Bài 4 : Điền dấu ( >, < , = ) đúng mỗi câu (0,25điểm)
19 + 7 > 17 + 7 18 + 7 < 17 + 7
36 + 4 = 39 + 1 45 + 26 < 73 - 1
Bài 5: Số ? (1đ). Đúng mỗi phép tính (0,25điểm)
+ 7 + 3
+ 2 - 12
Bài 6 : (1điểm)
Bài giải
Số lít dầu của thùng thứ hai là :
15 + 5 = 20 ( lít dầu)
Đáp số : 20 lít dầu
Bài 7 : (1điểm) mỗi câu đúng (0,5 điểm)
Có 1 hình vuông.
Có 4 hình tam giác.
Lớp…………. Môn Toán – Khối lớp 2
Họ và tên ………………………….. Thời gian : 60 phút
Năm học : 2013- 2014
Điểm
Lời phê
Người coi…………………
Người chấm ……………..
Bài 1 (2 điểm )
Ghi cách đọc các số sau vào chỗ chấm ( 1 điểm)
33 đọc là ……………………………………………………………..
56 đọc là ……………………………………………………………..
100 đọc là …………………………………………………………….
60 đọc là ……………………………………………………………..
b) Viết tiếp số vào tia số ( 1 điểm)
50 ..... ...... 53 ...... .......
Bài 2 (2 điểm) Cho phép tính 56 – 43 = 13
a) Hãy ghi Đ(đúng) hoặc S(sai) vào ô (1điểm)
13 là hiệu 56 là số bị trừ
56 và 43 là số hạng 13 là số trừ
b)Tìm số thích hợp để điền vào chỗ chấm (1điểm).
6dm = …………….cm 50cm =…………..dm
80cm= ……………dm 4dm =…………..cm
Bài 3 : Đặt tính rồi tính (2điểm).
58 + 16 72 + 16 47 - 26 78 - 5
…………….. . …………… …………… …………….
…………….. ……………. …………… …………….
…………….. ……………. …………… …………….
Bài 4 : Điền dấu ( >, < , = ) Vào để được kết quả đúng (1điểm)
19+7 17+7 18 + 7 17 + 9
36 + 4 39 + 1 45 + 26 73 – 1
Bài 5: Số ? (1đ)
+ 7 + 3
+ 2 - 12
Bài 6 : (1điểm). Thùng thứ nhất có 15 lít dầu, thùng thứ hai có nhiều hơn thùng thứ nhất 5 lít. Hỏi thùng thứ hai có bao nhiêu lít dầu ?
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 7: Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu hình tam giác, hình vuông ?
-Có ……………...hình tam giác.
-Có ………………hình vuông.
Đáp án
Toán lớp 2
Bài 1 (2 điểm )
(1điểm) Ghi cách đọc các số đúng 0,25 điểm.
33: ba mươi ba
56: năm mươi sáu
100: một trăm
60: sáu mươi
b) Viết tiếp vào tia số( 1 điểm).
Ghi đúng mỗi số 0,25 điểm
50 51 52 53 54 55
Bài 2 (2 điểm) Cho phép tính 56 – 43 = 13
a) Hãy ghi Đ(đúng) hoặc S(sai) vào ô (1điểm)
Điền đúng vào mỗi ô được 0,25 điểm
13 là hiệu. Đ 56 là số bị trừ. Đ
47 và 25 là số hạng. S 13 là số trừ. S
b)Tìm số thích hợp để điền vào chỗ chấm (1điểm). Đúng mỗi phép tính (0,25điểm)
6 dm= 60 cm 50cm = 500 dm
80 cm = 8 dm 4 dm = 40 cm
Bài 3 : Đặt tính rồi tính (2điểm). Đúng mỗi phép tính (0,5điểm)
58 72 47 78
+ + - -
16 16 26 5
74 88 21 73
Bài 4 : Điền dấu ( >, < , = ) đúng mỗi câu (0,25điểm)
19 + 7 > 17 + 7 18 + 7 < 17 + 7
36 + 4 = 39 + 1 45 + 26 < 73 - 1
Bài 5: Số ? (1đ). Đúng mỗi phép tính (0,25điểm)
+ 7 + 3
+ 2 - 12
Bài 6 : (1điểm)
Bài giải
Số lít dầu của thùng thứ hai là :
15 + 5 = 20 ( lít dầu)
Đáp số : 20 lít dầu
Bài 7 : (1điểm) mỗi câu đúng (0,5 điểm)
Có 1 hình vuông.
Có 4 hình tam giác.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Trung Chánh
Dung lượng: 52,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)