Đề kiểm tra giữa kỳ I_Tiếng Việt lớp 2_VNEN
Chia sẻ bởi Lê Trung Chánh |
Ngày 09/10/2018 |
59
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra giữa kỳ I_Tiếng Việt lớp 2_VNEN thuộc Tập đọc 2
Nội dung tài liệu:
Trường: ……………………….. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
Lớp: ........................................... MÔN: TIẾNG VIỆT – KHỐI 2 VNEN
Họ và tên: .................................. Năm học: 2014 – 2015
Thời gian: 60 phút
Điểm
Điểm đọc:.......................
Điểm đọc thầm:..............
Điểm viết:......................
Lời phê của GV:
Người coi: ..................................
Người chấm: ...............................
A. Kiểm tra kĩ năng đọc và kiến thức Tiếng việt: (4 đ)
Cho văn bản sau:
A.I. (1đ) Đọc thành tiếng: Đọc một trong bốn đoạn văn của văn bản.
A.II. Đọc thầm và làm bài tập (khoảng 15 – 20 phút):
Khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng cho từng câu hỏi dưới đây:
1. (1 đ) Cặp từ ngữ nào cho biết Mai mong được viết bút mực ?
a. Ngạc nhiên – nức nở
b. Hồi hộp – buồn lắm
c. Loay hoay – ngạc nhiên
2. (1 đ) Vì sao Mai loay hoay mãi với cái hộp bút?
a. Vì muốn cho mượn bút nhưng lại tiếc .
b. Vì không muốn cho mượn bút .
c. Vì cái hộp bút đẹp quá .
3. (1 đ) Cô giáo đã có hành động nào để khen Mai?
a. Khen ngợi chữ viết của Mai .
b. Cho Mai mượn chiếc bút mực .
c. Cho Mai viết bút mực .
4. (1 đ) Đặt câu hỏi cho bộ phận câu được in đậm.
Mai là cô bé chăm ngoan biết giúp đỡ bạn.
…………………………………………………………………………………
B. Kiểm tra kĩ năng viết chính tả và viết văn:
B.I. Chính tả (nghe – viết) (2.0 đ) (khoảng 15 phút)
GV đọc cho HS viết bài chính tả “Ngôi trường mới” từ “Dưới mái trường mới ... Em nhìn ai cũng thấy thân thương” Sách hướng dẫn học Tiếng việt 2 tập 1A trang 83.
Lớp: ........................................... MÔN: TIẾNG VIỆT – KHỐI 2 VNEN
Họ và tên: .................................. Năm học: 2014 – 2015
Thời gian: 60 phút
Điểm
Điểm đọc:.......................
Điểm đọc thầm:..............
Điểm viết:......................
Lời phê của GV:
Người coi: ..................................
Người chấm: ...............................
A. Kiểm tra kĩ năng đọc và kiến thức Tiếng việt: (4 đ)
Cho văn bản sau:
A.I. (1đ) Đọc thành tiếng: Đọc một trong bốn đoạn văn của văn bản.
A.II. Đọc thầm và làm bài tập (khoảng 15 – 20 phút):
Khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng cho từng câu hỏi dưới đây:
1. (1 đ) Cặp từ ngữ nào cho biết Mai mong được viết bút mực ?
a. Ngạc nhiên – nức nở
b. Hồi hộp – buồn lắm
c. Loay hoay – ngạc nhiên
2. (1 đ) Vì sao Mai loay hoay mãi với cái hộp bút?
a. Vì muốn cho mượn bút nhưng lại tiếc .
b. Vì không muốn cho mượn bút .
c. Vì cái hộp bút đẹp quá .
3. (1 đ) Cô giáo đã có hành động nào để khen Mai?
a. Khen ngợi chữ viết của Mai .
b. Cho Mai mượn chiếc bút mực .
c. Cho Mai viết bút mực .
4. (1 đ) Đặt câu hỏi cho bộ phận câu được in đậm.
Mai là cô bé chăm ngoan biết giúp đỡ bạn.
…………………………………………………………………………………
B. Kiểm tra kĩ năng viết chính tả và viết văn:
B.I. Chính tả (nghe – viết) (2.0 đ) (khoảng 15 phút)
GV đọc cho HS viết bài chính tả “Ngôi trường mới” từ “Dưới mái trường mới ... Em nhìn ai cũng thấy thân thương” Sách hướng dẫn học Tiếng việt 2 tập 1A trang 83.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Trung Chánh
Dung lượng: 152,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)