Đề Kiểm tra giữa kỳ I_Môn Toán lớp 4_3
Chia sẻ bởi Lê Trung Chánh |
Ngày 09/10/2018 |
28
Chia sẻ tài liệu: Đề Kiểm tra giữa kỳ I_Môn Toán lớp 4_3 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Trường : ........................................... KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
Lớp: .............................................. MÔN TOÁN- KHỐI 4
Họ tên : ............................................. Năm học: 2011 – 2012 Thời gian: 90 phút.
Điểm:
Lời phê của thầy ( cô)
Người coi:………………............
Người chấm:………………........
Câu 1. Viết vào chỗ chấm (theo mẫu): (1điểm )
Viết số
Đọc số
28 635 988
Hai mươi tám triệu sáu trăm ba mươi lăm nghìn chín trăm tám mươi tám.
a) ………………
Mười bảy triệu hai trăm bốn mươi nghìn chín trăm ba mươi sáu.
b) 789 012
………………………………………………………………………………………………………………………………….....
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng cho mỗi câu sau:
Câu 2. (1điểm ).Chữ đặt trước câu trả lời đúng là:
2 phút 20 giây =………giây
A. 40 B. 220 C. 80 D. 140
3 tấn 72 kg = ……….kg
A. 372 B. 3072 C. 3 720 D. 30 27
Câu 3. (1điểm ) Giá trị của chữ số 3 trong 9 834 561 là:
A. 30 000 B. 3 000 C. 300 D. 30
Câu 4. (1điểm ) Số lớn nhất trong các số : 58 743; 65 341; 78 259; 57 843 là
A. 58 743 B. 65 341 C. 78 259 D. 57 843
Câu 5. Đặt tính rồi tính: ( 1 điểm)
a. 38 267 + 24 315 b. 987 864 – 783 251
…………………. ………………….
…………………. ………………….
…………………. ………………….
…………………. …………………
Câu 6. Tính giá trị của biểu thức : (1điểm)
a. 456 : 4 + 35 x 3 b. 570 – 225 - 167 + 67
…………………. ..................... .................................................. ………………….…………….. ................................................. ………………….…………….. ………………….....................
Câu 7 ( 1 điểm). Cho hình chữ nhật ABCD ( như hình bên):
a. Đoạn thẳng AB song song với đoạn thẳng nào? A 8 cm B
A. BC B. DC C. AD
5cm
b. Chu vi của hình chữ nhật ABCD là: A. 26 cm B. 40 cm C. 13 cm D C
Câu 8. ( 3 điểm )
Một lớp học có 29 học sinh. Số bạn gái nhiều hơn số bạn trai là 5 bạn. Hỏi lớp đó có bao nhiêu bạn trai, bao nhiêu bạn gái?
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
Bốn bạn Hoa, Lan, Thu, Cúc lần lượt cân nặng là 36kg, 38kg, 32kg, 34kg. Hỏi trung bình mỗi bạn cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
MÔN TOÁN KHỐI 4.
Năm học: 2011-2012
Câu 1. (1điểm) ( mỗi ý đúng được 0,5 điểm)
17 240 936
Bảy trăm tám mươi chín nghìn không trăm mười hai.
Câu 2. (1điểm) (mỗi ý đúng được 0,5 điểm )
Khoanh vào D
Khoanh vào B
Câu 3. (1điểm) Khoanh vào A
Câu 4. (1điểm) Khoanh vào C
Câu 5. (1 điểm ) Mỗi phép tính đúng 0.5 điểm.
a. 38 267 b. 987 864
+ 24 315 - 783 215
62 582 204 649
Câu 6. Tính giá trị của biểu thức : (1điểm)
Mỗi phép tính đúng 0.5 điểm
a. 456 : 4 + 35 x 3 b. 570 – 225 -167 +67
= 114 + 105 = 345 -167 +67
= 219 = 178 +67
= 245
Câu 7. (1điểm) (mỗi ý đúng được 0,5 điểm )
a. Khoanh vào B
b. Khoanh vào A
Câu 8. (3 điểm)
a. (1.5 điểm )
Số học sinh gái là: (0,25đ)
( 29 + 5) : 2 = 17 ( học sinh) (0,5đ)
Số học sinh trai là: (0,25đ)
17 – 5 = 12 (học sinh) (0,5đ)
Đáp số: Học sinh gái: 17 bạn
Học sinh trai: 12 bạn
b. (1.5 điểm )
Tổng số
Lớp: .............................................. MÔN TOÁN- KHỐI 4
Họ tên : ............................................. Năm học: 2011 – 2012 Thời gian: 90 phút.
Điểm:
Lời phê của thầy ( cô)
Người coi:………………............
Người chấm:………………........
Câu 1. Viết vào chỗ chấm (theo mẫu): (1điểm )
Viết số
Đọc số
28 635 988
Hai mươi tám triệu sáu trăm ba mươi lăm nghìn chín trăm tám mươi tám.
a) ………………
Mười bảy triệu hai trăm bốn mươi nghìn chín trăm ba mươi sáu.
b) 789 012
………………………………………………………………………………………………………………………………….....
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng cho mỗi câu sau:
Câu 2. (1điểm ).Chữ đặt trước câu trả lời đúng là:
2 phút 20 giây =………giây
A. 40 B. 220 C. 80 D. 140
3 tấn 72 kg = ……….kg
A. 372 B. 3072 C. 3 720 D. 30 27
Câu 3. (1điểm ) Giá trị của chữ số 3 trong 9 834 561 là:
A. 30 000 B. 3 000 C. 300 D. 30
Câu 4. (1điểm ) Số lớn nhất trong các số : 58 743; 65 341; 78 259; 57 843 là
A. 58 743 B. 65 341 C. 78 259 D. 57 843
Câu 5. Đặt tính rồi tính: ( 1 điểm)
a. 38 267 + 24 315 b. 987 864 – 783 251
…………………. ………………….
…………………. ………………….
…………………. ………………….
…………………. …………………
Câu 6. Tính giá trị của biểu thức : (1điểm)
a. 456 : 4 + 35 x 3 b. 570 – 225 - 167 + 67
…………………. ..................... .................................................. ………………….…………….. ................................................. ………………….…………….. ………………….....................
Câu 7 ( 1 điểm). Cho hình chữ nhật ABCD ( như hình bên):
a. Đoạn thẳng AB song song với đoạn thẳng nào? A 8 cm B
A. BC B. DC C. AD
5cm
b. Chu vi của hình chữ nhật ABCD là: A. 26 cm B. 40 cm C. 13 cm D C
Câu 8. ( 3 điểm )
Một lớp học có 29 học sinh. Số bạn gái nhiều hơn số bạn trai là 5 bạn. Hỏi lớp đó có bao nhiêu bạn trai, bao nhiêu bạn gái?
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
Bốn bạn Hoa, Lan, Thu, Cúc lần lượt cân nặng là 36kg, 38kg, 32kg, 34kg. Hỏi trung bình mỗi bạn cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
MÔN TOÁN KHỐI 4.
Năm học: 2011-2012
Câu 1. (1điểm) ( mỗi ý đúng được 0,5 điểm)
17 240 936
Bảy trăm tám mươi chín nghìn không trăm mười hai.
Câu 2. (1điểm) (mỗi ý đúng được 0,5 điểm )
Khoanh vào D
Khoanh vào B
Câu 3. (1điểm) Khoanh vào A
Câu 4. (1điểm) Khoanh vào C
Câu 5. (1 điểm ) Mỗi phép tính đúng 0.5 điểm.
a. 38 267 b. 987 864
+ 24 315 - 783 215
62 582 204 649
Câu 6. Tính giá trị của biểu thức : (1điểm)
Mỗi phép tính đúng 0.5 điểm
a. 456 : 4 + 35 x 3 b. 570 – 225 -167 +67
= 114 + 105 = 345 -167 +67
= 219 = 178 +67
= 245
Câu 7. (1điểm) (mỗi ý đúng được 0,5 điểm )
a. Khoanh vào B
b. Khoanh vào A
Câu 8. (3 điểm)
a. (1.5 điểm )
Số học sinh gái là: (0,25đ)
( 29 + 5) : 2 = 17 ( học sinh) (0,5đ)
Số học sinh trai là: (0,25đ)
17 – 5 = 12 (học sinh) (0,5đ)
Đáp số: Học sinh gái: 17 bạn
Học sinh trai: 12 bạn
b. (1.5 điểm )
Tổng số
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Trung Chánh
Dung lượng: 56,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)