Đề Kiểm tra giữa kỳ I_Môn Toán lớp 4

Chia sẻ bởi Lê Trung Chánh | Ngày 09/10/2018 | 29

Chia sẻ tài liệu: Đề Kiểm tra giữa kỳ I_Môn Toán lớp 4 thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:

Họ và tên: ………………………….
Trường: ……………………………
Lớp : ………………………………

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I - KHỐI 4
MÔN: TOÁN
NĂM HỌC : 2011-2012
THỜI GIAN: …………….

Điểm
Lời phê của thầy

Người coi: ……………

Người chấm: …………










Bài 1: Đọc các số sau: (1 điểm)
a/ 40 503: ………………………………………………………….……………….
b/ 759 000 349 :……………………………………………………………………………………..

Bài 2: Xếp các số sau theo thứ tự: (1 điểm)
a/ Từ bé đến lớn: 86 948; 86 669; 86 984:
………………………………………………………………………………………
b/Từ lớn đến bé: 743 703; 742 939; 750 318:
…………………………….………………………………………………………..

Bài 3 : Đặt tính rồi tính: (1 điểm)
a/43 699 + 37 516 b/52 756 – 9 067
………………… ………………..
………………… ………………..
………………… ………………..
………………… ………………..

Bài 4 : Tính giá trị của biểu thức: (1 điểm)
a/ 64 m , với m = 7
……………………………………………………………………………………….

b/ ( 84 + n ) : m , với n = 192, m = 4.
………………………………………………………………………………………

Bài 5: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm)
a/24 tạ = ……….. kg b/ 4kg 600g = ……………….. g

Bài 6: Cho tứ giác MNPQ như hình bên. M
Hãy khoanh vào kết quả em cho là đúng (1 điểm ): Q
a/ Góc vuông ở đỉnh nào sau đây:
A/ đỉnh M B/ đỉnh N C/ đỉnh P D/ đỉnh Q N P
b/ Góc tù ở đỉnh nào sau đây:
A/ đỉnh N B/ đỉnh M C/ đỉnh Q D/ đỉnh P

Bài 7: Một mảnh ruộng hình chữ nhật có chiều rộng 179 m, chiều dài hơn chiều rộng 77m. Tính chu vi mảnh ruộng hình chữ nhật đó. ( 2 điểm)
Bài giải:
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………..……
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………….………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………

Bài 8: Tổ Một thu được 95 kg rau xanh. Tổ Hai thu được nhiều hơn tổ Một 30 kg rau xanh,nhưng lại ít hơn tổ Ba 15 kg. Hỏi trung bình mỗi tổ thu được bao nhiêu kilôgam rau xanh? (2 điểm)

Bài giải:
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………..……
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………….………………..……………………………………………………………………….……..
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………….………………..……………………………………………………………………….……..
………………………………………………………………………………………










HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM MÔN TOÁN LỚP 4

Bài 1: ( 1 điểm )
a/ Bốn mươi nghìn năm trăm linh ba.( 0,5 điểm)
b/ Bảy trăm năm mươi chín triệu ba trăm bốn mươi chín. ( 0,5 điểm)

Bài 2: ( 1 điểm )
a/ 86 669; 86 948; 86 984 ( 0,5 điểm)
b/ 750 318; 743 703; 742 939 ( 0,5 điểm)

Bài 3: ( 1 điểm )
a/ 43 699 b/ 52 756
+ 37 516 - 9 067
81 215 ( 0,5 điểm) 43 689 ( 0,5 điểm)

Bài 4: ( 1 điểm )
a/ 64 x 7 = 448 ( 0,5 điểm) b/ (84 + 192) : 4 = 276 : 4 = 69 ( 0,5 điểm)

Bài 5: ( 1 điểm )
a/ 24 tạ = 2400 kg ( 0,5 điểm) b/ 4kg 600g = 4 600g ( 0,5 điểm)

Bài 6: ( 1 điểm )
a/ Câu B ( 0,5 điểm) b/ Câu C ( 0,5 điểm)

Bài 7: ( 2 điểm) Bài giải:
Chiều rộng mảnh ruộng là: ( 0,25 điểm)
179 + 77 = 256 ( m ) ( 0,5 điểm )
Chu vi mảnh ruộng là: ( 0,25 điểm)
(256 + 179) x 2 = 870 ( m ) ( 0,75 điểm )
Đáp số : 870 m ( 0,25 điểm )

Bài 8: (2 điểm) Bài giải:
Tổ Hai thu được: ( 0,25 điểm)
95 + 30 = 125 (kg) ( 0,25 điểm)
Tổ Ba thu được:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Trung Chánh
Dung lượng: 43,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)