ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I LỚP 5 - đề 3

Chia sẻ bởi Hoàng Thị Thu | Ngày 09/10/2018 | 28

Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I LỚP 5 - đề 3 thuộc Toán học 5

Nội dung tài liệu:

TRƯỜNG TIỂU HỌC TỨ YÊN
Họ tên:..........................................
Lớp:..............
BÀI THI KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG GIỮA KỲ I
NĂM HỌC 2015-2016
Môn: Toán-Lớp 5
Thời gian làm bài: 40 phút

Bài 1: Viết các số sau:
a/ Năm phần mười.............................................................................................
b/ Sáu mươi phần chín trăm...............................................................................
c/ Bốn mươi ba phần nghìn...............................................................................
d/ Hai và bốn phần chín.....................................................................................
Bài 2: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a/ 9m6dm =............................m
c/ 2cm25mm2 =...............................cm2

b/ 5tấn62kg =.........................tấn
d/ phút =......................................giây

Bài 3: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a/ Chữ số 8 trong số thập phân 95,824 có giá trị là:
A. 
B. 
C. 
D. 8

b/ 3 viết dưới dạng số thập phân là:
A. 3,900
B. 3,09
C. 3,9
D. 3,90

c/ 3phút 20 giây = ......................giây. Số viết vào chỗ chấm là:
A. 50
B. 320
C. 80
D. 200

Bài 4: Đặt tính rồi tính:
a/ 286,34 + 521,85
b/ 516,40 – 350,28
c/ 2504  35
d/ 4554 : 18


























Bài 5: Một bếp ăn chuẩn bị cho 36 người ăn trong 50 ngày. Nhưng thực tế có 60 người ăn, hỏi số gạo đã chuẩn bị đủ dùng trong bao nhiêu ngày? (Mức ăn của mỗi người như nhau)
.......................................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................
Bài 6: Một khu vườn hình vuông có chu vi 1000m. Diện tích khu vườn đó bằng bao nhiêu mét vuông? Bao nhiêu héc-ta?
.......................................................................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................








Hướng dẫn chấm- Toán 5
Câu (Bài)
Đáp án hoặc gợi ý
Cho điểm

1 (1 điểm)

Mỗi ý đúng cho 0,25 điểm

2 (2 điểm)

Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm

3 (1,5 điểm)

Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm

4 (2 điểm)

Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm

5 (2 điểm)
Một người ăn hết số gạo trong số ngày là:
36 x 50 = 1800 (ngày)
60 người ăn hết số gạo trong số ngày là:
1800 : 60 = 30 (ngày)


6 (1,5 điểm)
Cạnh khu vườn đó là:
1000 : 4 = 250 (m)
Diện tích khu vườn đó là
250 x 250 = 62500 (m2) = 6,25 (ha)



* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Hoàng Thị Thu
Dung lượng: 44,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)