ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I LỚP 5 - đề 2
Chia sẻ bởi Hoàng Thị Thu |
Ngày 09/10/2018 |
34
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I LỚP 5 - đề 2 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN NẬM PỒ
TRƯỜNG PTDTBT TH NÀ KHOA
Họ và tên: ……………………………
Lớp: ………………….......................
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
Năm học 2015 – 2016
MÔN: TOÁN LỚP 5
Thời gian làm bài 60 phút
(Thứ……ngày….tháng 10 năm 2015)
Nhận xét của giáo viên
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………………..………………..……
BÀI LÀM
Câu 1. (1 điểm) Đọc các số thập phân sau:
a) 8,235:…………………………………………………………..
b) 76,43:……………………………………………………….
Câu 2: (1 điểm) Khoanh vào chữ cái đứng trước ý trả lời đúng:
Chữ số 7 trong số thập phân 26,475 có giá trị là:
A. B. C. 7
Câu 3: (1 điểm) Khoanh vào chữ cái đứng trước ý trả lời đúng:
Hỗn số viết dưới dạng số thập phân là:
A. 3,900. B. 3,09. C. 3,009. D. 3,90.
Câu 4: (1 điểm) Viết các số thập phân sau.
a) Bảy đơn vị, chín phần mười: ………………………………….………………
b) Ba mươi sáu đơn vị, năm phần mười, bảy phần trăm:……….……..…………
c) Năm mươi hai đơn vị, bốn phần trăm, bảy phần nghìn:…….…………………
d) Ba trăm linh sáu đơn vị, chín phần nghìn:………………………….….……….
Câu 5: (1 điểm) So sánh các số thập phân sau.
21,47 và 30,54 85,64 và 85, 42
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 6: (2 điểm) Tính :
a) ....................................................................................................................
....................................................................................................................
b) ....................................................................................................................
....................................................................................................................
c) ....................................................................................................................
…................................................................................................................
d) …................................................................................................................
....................................................................................................................
Câu 7 (2 điểm): Mua 12 quyển vở hết cùng loại 84 000 đồng. Hỏi mua 60 quyển vở như thế hết bao nhiêu tiền ?
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 8: (1 điểm)Tính bằng cách thuận tiện nhất.
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ CHO ĐIỂM
Câu 1. (1đ) Đọc các số sau: (Mỗi phép toán đúng được 0,5 điểm)
a) 8,235: Tám phẩy hai trăm ba mươi lăm.
b) 76,43: Bảy mươi sáu phẩy bốn mươi ba.
Câu 2: (1đ) Chữ số 7 trong số thập phân 26,475 có giá trị là:
B.
Câu 3: (1đ) Hỗn số bằng số thập phân nào trong các số sau :
B. 3,09
Câu 4. (1đ)Viết các số thập phân sau (Đúng mỗi số được 0,5 điểm)
a, 7,9
b, 36,57
c, 52,047
d, 306,009
Câu 5: (1đ) So sánh (Đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm)
21,47 < 30,54 85,64 > 85, 42
Câu 6: (2đ) Tính.
(mỗi ý đúng 0,5đ)
a) ; b)
c) ; d)
Câu 7: (2đ) Mua 12 quyển vở hết cùng loại 84 000 đồng. Hỏi mua 60 quyển vở như thế hết bao nhiêu tiền ?
Bài giải
Mua một quyển vở hết số tiền là: (0,25đ)
84 000 : 12 = 7000 (đồng) (0,5đ)
Mua 60 quyển vở hết số tiền là: (0,25đ)
7000 x 60 = 420000 (đồng) (0,5đ)
Đáp số : 420000 (đồng) (0,5đ)
Câu 8: (1đ) Tính bằng cách thuận tiện nhất.
TRƯỜNG PTDTBT TH NÀ KHOA
Họ và tên: ……………………………
Lớp: ………………….......................
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
Năm học 2015 – 2016
MÔN: TOÁN LỚP 5
Thời gian làm bài 60 phút
(Thứ……ngày….tháng 10 năm 2015)
Nhận xét của giáo viên
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………………..………………..……
BÀI LÀM
Câu 1. (1 điểm) Đọc các số thập phân sau:
a) 8,235:…………………………………………………………..
b) 76,43:……………………………………………………….
Câu 2: (1 điểm) Khoanh vào chữ cái đứng trước ý trả lời đúng:
Chữ số 7 trong số thập phân 26,475 có giá trị là:
A. B. C. 7
Câu 3: (1 điểm) Khoanh vào chữ cái đứng trước ý trả lời đúng:
Hỗn số viết dưới dạng số thập phân là:
A. 3,900. B. 3,09. C. 3,009. D. 3,90.
Câu 4: (1 điểm) Viết các số thập phân sau.
a) Bảy đơn vị, chín phần mười: ………………………………….………………
b) Ba mươi sáu đơn vị, năm phần mười, bảy phần trăm:……….……..…………
c) Năm mươi hai đơn vị, bốn phần trăm, bảy phần nghìn:…….…………………
d) Ba trăm linh sáu đơn vị, chín phần nghìn:………………………….….……….
Câu 5: (1 điểm) So sánh các số thập phân sau.
21,47 và 30,54 85,64 và 85, 42
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 6: (2 điểm) Tính :
a) ....................................................................................................................
....................................................................................................................
b) ....................................................................................................................
....................................................................................................................
c) ....................................................................................................................
…................................................................................................................
d) …................................................................................................................
....................................................................................................................
Câu 7 (2 điểm): Mua 12 quyển vở hết cùng loại 84 000 đồng. Hỏi mua 60 quyển vở như thế hết bao nhiêu tiền ?
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 8: (1 điểm)Tính bằng cách thuận tiện nhất.
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ CHO ĐIỂM
Câu 1. (1đ) Đọc các số sau: (Mỗi phép toán đúng được 0,5 điểm)
a) 8,235: Tám phẩy hai trăm ba mươi lăm.
b) 76,43: Bảy mươi sáu phẩy bốn mươi ba.
Câu 2: (1đ) Chữ số 7 trong số thập phân 26,475 có giá trị là:
B.
Câu 3: (1đ) Hỗn số bằng số thập phân nào trong các số sau :
B. 3,09
Câu 4. (1đ)Viết các số thập phân sau (Đúng mỗi số được 0,5 điểm)
a, 7,9
b, 36,57
c, 52,047
d, 306,009
Câu 5: (1đ) So sánh (Đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm)
21,47 < 30,54 85,64 > 85, 42
Câu 6: (2đ) Tính.
(mỗi ý đúng 0,5đ)
a) ; b)
c) ; d)
Câu 7: (2đ) Mua 12 quyển vở hết cùng loại 84 000 đồng. Hỏi mua 60 quyển vở như thế hết bao nhiêu tiền ?
Bài giải
Mua một quyển vở hết số tiền là: (0,25đ)
84 000 : 12 = 7000 (đồng) (0,5đ)
Mua 60 quyển vở hết số tiền là: (0,25đ)
7000 x 60 = 420000 (đồng) (0,5đ)
Đáp số : 420000 (đồng) (0,5đ)
Câu 8: (1đ) Tính bằng cách thuận tiện nhất.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Thị Thu
Dung lượng: 62,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)