ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I LỚP 5 - đề 1
Chia sẻ bởi Hoàng Thị Thu |
Ngày 09/10/2018 |
34
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I LỚP 5 - đề 1 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
UBND HUYỆN CHIÊM HOÁ
TRƯỜNG TIỂU HỌC SỐ 2 VINH QUANG
Họ và tên:.............................................
Lớp: 5
Thứ ngày tháng năm 2013
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA HỌC KỲ I
Môn: Toán
Thời gian: 40 phút
(Không kể thời gian giao nhận đề)
I. Trắc nghiệm khách quan
* Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng :
1. Phân số 11 viết thành phân số thập phân là :
25
A. 11 B. 25 C. 44
100 100 100
2. Viết 1 dưới dạng số thập phân được:
10
A. 1,0 B. 0,1 C. 0,01
3. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
a. 14 tấn 6 kg = .........kg.
A. 1406 B. 14006 C. 1460
b. 2 dam2 49 m2 = .........m2
A. 249 B. 2049 C. 2490
4. Một khu đất hình chữ nhật có kích thước ghi trên hình vẽ dưới:
a. Diện tích của khu đất đó là:
A. 1 ha 250m
B. 1 km2
C. 10 ha 400m
b. Chu vi khu đất đó là:
A. 650 m
B. 1000 m
C. 1300 m
5. Giá trị của chữ số 5 trong số thập phân 37,085 là:
A. B. C.
6. Số năm mươi sáu phẩy bẩy mươi hai được viết là:
A. 56,72 B. 56,702 C. 56,072
II. Trắc nghiệm tự luận (6 điểm)
1. Viết số thập phân.
a) Không đơn vị, bốn phần trăm :...............................................................................
b) Ba mươi hai đơn vị, tám phần mười, năm phần trăm :............................................
2. Tính:
a) .......................................................................................................................
b) - = .....................................................................................................................
c) x = .................................................................................................................
d) : = .....................................................................................................................
3. Xếp các số thập phân sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
8,09; 8,9; 8,89; 8,8; ...................................................................................
4. Mua 12 quyển vở hết 18.000 đồng. Hỏi mua 60 quyển vở như thế hết bao nhiêu tiền?
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
CÁCH ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM
Môn toán Lớp 5
I. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm) Mỗi ý đúng được 0,5 điểm
Câu hỏi
1
2
3
4
5
6
a
a
a
b
Đáp án
C
B
B
A
C
C
C
A
II. Trắc nghiệm tự luận (6 điểm)
Câu 1: 1đ a) 0,04 b) 32,85
Câu 2: 2đ (mỗi ý đúng 0,5đ)
+ = = b) - = - =
c) x = x = = d) : = : = =
Câu 3: (1 điểm)
8,09; 8,8; 8,89; 8,9
Câu 4: (2 điểm)
Bài giải
Giá tiền một quyển vở là:
18.000 : 12 = 1.500 (đồng)
60 quyển vở mua hết số tiền là:
1.500 x 60 = 90.000 (đồng)
Đáp số: 90.000 (đồng)
* Học sinh có thể giải theo cách khác.
TRƯỜNG TIỂU HỌC SỐ 2 VINH QUANG
Họ và tên:.............................................
Lớp: 5
Thứ ngày tháng năm 2013
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA HỌC KỲ I
Môn: Toán
Thời gian: 40 phút
(Không kể thời gian giao nhận đề)
I. Trắc nghiệm khách quan
* Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng :
1. Phân số 11 viết thành phân số thập phân là :
25
A. 11 B. 25 C. 44
100 100 100
2. Viết 1 dưới dạng số thập phân được:
10
A. 1,0 B. 0,1 C. 0,01
3. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
a. 14 tấn 6 kg = .........kg.
A. 1406 B. 14006 C. 1460
b. 2 dam2 49 m2 = .........m2
A. 249 B. 2049 C. 2490
4. Một khu đất hình chữ nhật có kích thước ghi trên hình vẽ dưới:
a. Diện tích của khu đất đó là:
A. 1 ha 250m
B. 1 km2
C. 10 ha 400m
b. Chu vi khu đất đó là:
A. 650 m
B. 1000 m
C. 1300 m
5. Giá trị của chữ số 5 trong số thập phân 37,085 là:
A. B. C.
6. Số năm mươi sáu phẩy bẩy mươi hai được viết là:
A. 56,72 B. 56,702 C. 56,072
II. Trắc nghiệm tự luận (6 điểm)
1. Viết số thập phân.
a) Không đơn vị, bốn phần trăm :...............................................................................
b) Ba mươi hai đơn vị, tám phần mười, năm phần trăm :............................................
2. Tính:
a) .......................................................................................................................
b) - = .....................................................................................................................
c) x = .................................................................................................................
d) : = .....................................................................................................................
3. Xếp các số thập phân sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
8,09; 8,9; 8,89; 8,8; ...................................................................................
4. Mua 12 quyển vở hết 18.000 đồng. Hỏi mua 60 quyển vở như thế hết bao nhiêu tiền?
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
CÁCH ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM
Môn toán Lớp 5
I. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm) Mỗi ý đúng được 0,5 điểm
Câu hỏi
1
2
3
4
5
6
a
a
a
b
Đáp án
C
B
B
A
C
C
C
A
II. Trắc nghiệm tự luận (6 điểm)
Câu 1: 1đ a) 0,04 b) 32,85
Câu 2: 2đ (mỗi ý đúng 0,5đ)
+ = = b) - = - =
c) x = x = = d) : = : = =
Câu 3: (1 điểm)
8,09; 8,8; 8,89; 8,9
Câu 4: (2 điểm)
Bài giải
Giá tiền một quyển vở là:
18.000 : 12 = 1.500 (đồng)
60 quyển vở mua hết số tiền là:
1.500 x 60 = 90.000 (đồng)
Đáp số: 90.000 (đồng)
* Học sinh có thể giải theo cách khác.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Thị Thu
Dung lượng: 104,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)