Dê kiểm tra giua ky I
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Quậy |
Ngày 09/10/2018 |
43
Chia sẻ tài liệu: dê kiểm tra giua ky I thuộc Tập đọc 2
Nội dung tài liệu:
ĐỀ THI TIẾNG VIỆT GKI- LỚP 2
Họ và tên học sinh:………………… Năm học: 2012 - 2013
Lớp: 2…
I/ Đọc thành tiếng : (6 điểm)
Cho học sinh bốc thăm một bài tập đọc trong 5 bài đã quy định, sau đó đọc một đoạn trong bài đó và trả lời một câu hỏi về nội dung đoạn đọc.
II/ Đọc thầm và làm bài tập : (4 điểm)
A/ Đọc thầm bài Mẩu giấy vụn (SGK TV2 tập 1 trang 48)
Đánh dấu x vào ô trống trước ý trả lời em cho là đúng :
1/ Mẩu giấy vụn nằm ở đâu?
a/ Dưới chân bàn
b/ Trên sân trường
c/ Giữa cửa ra vào của lớp học
2/ Câu: “Các bạn ơi! Hãy bỏ tôi vào sọt rác!” là câu nói của ai?
a/ Của mẩu giấy
b/ Của bạn gái
c/ Của cô giáo
3/ Em hiểu ý cô giáo muốn nhắc nhở học sinh điều gì?
a/ Hãy lắng nghe mẩu giấy nói chuyện
b/ Phải chú ý giữ vệ sinh trường lớp sạch đẹp
4/ Đặt câu theo mẫu Ai là gì?
…………………………………………………………………………………………….
III/ Viết : 40 phút ( 10 điểm)
I/ Chính tả : 15 phút (5 điểm)
Nghe - viết bài : Ngôi trường mới (trang 50 SGK – từ Dưới mái trường mới…đến hết) ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
II/ Tập làm văn : 25 phút (5 điểm)
1. a) Nói lời cảm ơn của em khi có một người dắt em qua đường.
………………………………………………………………………………………
b) Nói lời xin lỗi của em khi em lỡ tay làm bẩn áo bạn.
………………………………………………………………………………………
2. Viết đoạn văn khoảng 3, 4 câu nói về cô giáo cũ của em.
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….....................................................................................................................................................
……………………………………………………………………………………………..
CÁCH ĐÁNH GIÁ
I/ Đọc thành tiếng :
-Đọc đúng tiếng, đúng từ : 3 điểm ( sai dưới 3 tiếng : 2,5 điểm ; sai từ 3 đến 5 tiếng : 2 điểm ; sai 6 đến 10 tiếng : 1,5 điểm ; sai 11 đến 15 tiếng : 1 điểm ; sai 16 đến 20 tiếng : 0,5 điểm ; sai trên 20 tiếng : 0 điểm .)
-Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu : 1 điểm (ngắt nghỉ hơi không đúng ở 1 hoặc 2 dấu câu : 1 điểm ; ngắt nghỉ hơi không đúng ở 3 hoặc 4 dấu câu : 0,5 điểm ; ngắt nghỉ hơi không đúng ở 5 dấu câu trở lên : 0 điểm )
-Tốc độ đọc : khoảng 50 tiếng / phút : 1 điểm ( đọc từ trên 1 phút đến 2 phút : 0,5 điểm ; đọc quá 2 phút phải đánh vần nhẩm : 0 điểm )
-Trả lời đúng ý câu hỏi do giáo viên nêu : 1 điểm ( trả lời chưa đủ ý hoặc diễn đạt chưa rõ ràng : 0,5 điểm ; không trả lời được hoặc trả lời sai ý : 0 điểm )
II/ Đọc thầm và làm bài tập :
câu 1 : ý c (1 điểm) ;
câu 2 : ý b (1 điểm) ;
câu 3 : ý b (1 điểm) ;
câu 4 : (1 điểm)
III/ Viết :
1/ Chính tả :
-Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng : 5 điểm . Mỗi lỗi chính tả trong bài viết ( sai lẫn phụ âm đầu hoặc vần, thanh ; không viết hoa đúng quy định) trừ 0,5 điểm
2/ Tập làm văn :
a) Nói được lời cảm ơn: 0,5 đ
b) Nói được lời xin lỗi: 0,5 đ
c) Viết đoạn văn:
-Viết đủ 4 câu đúng ngữ pháp, đảm bảo nội dung : 4 điểm
-Viết được 3 câu đúng ngữ pháp, đảm bảo nội dung có thể mắc một vài lỗi chính tả : 3 điểm
-Viết được từ 2 câu trở lên đảm bảo nội dung nhưng có sai về lỗi diễn đạt, sai nhiều lỗi về chính tả thì có thể căn cứ các mức độ mà ghi điểm 2,5 ; 2 ; 1,5 ; 1
-Viết dưới 3 câu không đảm bảo nội dung , sai nhiều lỗi diễn đạt và nhiều lỗi chính tả thì có thể căn cứ các mức độ mà ghi điểm 0,5 ; 1 ; 1,5
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
MÔN : TOÁN
THỜi GIAN : 40 phút
A/ Đề :
1/ Viết các số :
a/ Số liền trước của 69 là : …..
b/ Số liền sau của 99 là : ….
Họ và tên học sinh:………………… Năm học: 2012 - 2013
Lớp: 2…
I/ Đọc thành tiếng : (6 điểm)
Cho học sinh bốc thăm một bài tập đọc trong 5 bài đã quy định, sau đó đọc một đoạn trong bài đó và trả lời một câu hỏi về nội dung đoạn đọc.
II/ Đọc thầm và làm bài tập : (4 điểm)
A/ Đọc thầm bài Mẩu giấy vụn (SGK TV2 tập 1 trang 48)
Đánh dấu x vào ô trống trước ý trả lời em cho là đúng :
1/ Mẩu giấy vụn nằm ở đâu?
a/ Dưới chân bàn
b/ Trên sân trường
c/ Giữa cửa ra vào của lớp học
2/ Câu: “Các bạn ơi! Hãy bỏ tôi vào sọt rác!” là câu nói của ai?
a/ Của mẩu giấy
b/ Của bạn gái
c/ Của cô giáo
3/ Em hiểu ý cô giáo muốn nhắc nhở học sinh điều gì?
a/ Hãy lắng nghe mẩu giấy nói chuyện
b/ Phải chú ý giữ vệ sinh trường lớp sạch đẹp
4/ Đặt câu theo mẫu Ai là gì?
…………………………………………………………………………………………….
III/ Viết : 40 phút ( 10 điểm)
I/ Chính tả : 15 phút (5 điểm)
Nghe - viết bài : Ngôi trường mới (trang 50 SGK – từ Dưới mái trường mới…đến hết) ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
II/ Tập làm văn : 25 phút (5 điểm)
1. a) Nói lời cảm ơn của em khi có một người dắt em qua đường.
………………………………………………………………………………………
b) Nói lời xin lỗi của em khi em lỡ tay làm bẩn áo bạn.
………………………………………………………………………………………
2. Viết đoạn văn khoảng 3, 4 câu nói về cô giáo cũ của em.
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….....................................................................................................................................................
……………………………………………………………………………………………..
CÁCH ĐÁNH GIÁ
I/ Đọc thành tiếng :
-Đọc đúng tiếng, đúng từ : 3 điểm ( sai dưới 3 tiếng : 2,5 điểm ; sai từ 3 đến 5 tiếng : 2 điểm ; sai 6 đến 10 tiếng : 1,5 điểm ; sai 11 đến 15 tiếng : 1 điểm ; sai 16 đến 20 tiếng : 0,5 điểm ; sai trên 20 tiếng : 0 điểm .)
-Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu : 1 điểm (ngắt nghỉ hơi không đúng ở 1 hoặc 2 dấu câu : 1 điểm ; ngắt nghỉ hơi không đúng ở 3 hoặc 4 dấu câu : 0,5 điểm ; ngắt nghỉ hơi không đúng ở 5 dấu câu trở lên : 0 điểm )
-Tốc độ đọc : khoảng 50 tiếng / phút : 1 điểm ( đọc từ trên 1 phút đến 2 phút : 0,5 điểm ; đọc quá 2 phút phải đánh vần nhẩm : 0 điểm )
-Trả lời đúng ý câu hỏi do giáo viên nêu : 1 điểm ( trả lời chưa đủ ý hoặc diễn đạt chưa rõ ràng : 0,5 điểm ; không trả lời được hoặc trả lời sai ý : 0 điểm )
II/ Đọc thầm và làm bài tập :
câu 1 : ý c (1 điểm) ;
câu 2 : ý b (1 điểm) ;
câu 3 : ý b (1 điểm) ;
câu 4 : (1 điểm)
III/ Viết :
1/ Chính tả :
-Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng : 5 điểm . Mỗi lỗi chính tả trong bài viết ( sai lẫn phụ âm đầu hoặc vần, thanh ; không viết hoa đúng quy định) trừ 0,5 điểm
2/ Tập làm văn :
a) Nói được lời cảm ơn: 0,5 đ
b) Nói được lời xin lỗi: 0,5 đ
c) Viết đoạn văn:
-Viết đủ 4 câu đúng ngữ pháp, đảm bảo nội dung : 4 điểm
-Viết được 3 câu đúng ngữ pháp, đảm bảo nội dung có thể mắc một vài lỗi chính tả : 3 điểm
-Viết được từ 2 câu trở lên đảm bảo nội dung nhưng có sai về lỗi diễn đạt, sai nhiều lỗi về chính tả thì có thể căn cứ các mức độ mà ghi điểm 2,5 ; 2 ; 1,5 ; 1
-Viết dưới 3 câu không đảm bảo nội dung , sai nhiều lỗi diễn đạt và nhiều lỗi chính tả thì có thể căn cứ các mức độ mà ghi điểm 0,5 ; 1 ; 1,5
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
MÔN : TOÁN
THỜi GIAN : 40 phút
A/ Đề :
1/ Viết các số :
a/ Số liền trước của 69 là : …..
b/ Số liền sau của 99 là : ….
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Quậy
Dung lượng: 44,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)