Đề Kiểm tra giữa kỳ 2_Toán lớp 5_4
Chia sẻ bởi Lê Trung Chánh |
Ngày 10/10/2018 |
32
Chia sẻ tài liệu: Đề Kiểm tra giữa kỳ 2_Toán lớp 5_4 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
Trường:................................. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HK II
Họ và tên:………………………….. Môn : Toán - Khối 5
Lớp:......... Năm học : 2011-2012
Thời gian: 60 phút
Điểm
Lời phê
-GV coi kiểm tra:..................................
-GV chấm kiểm tra:..............................
Câu 1: Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng: (4 điểm)
1/ Chữ số 5 trong số thập phân 43, 593 có giá trị là:
A. 70 B. C. D.
2/ Tỉ số phần trăm của 30 và 50 là:
A. 40% B. 50% C. 60% D. 70%
3/ 40 % của 150 là:
A. 40 B. 50 C. 60 D. 70
4/ Tìm một số biết 45% của số đó là 36
A. 50 B. 70 C. 80 D. 90
5/ 3400kg bằng bao nhiêu yến?
A. 3,4 yến B. 340 yến C. 34 yến D. 3400 yến
6/ Cho hình tròn có đường kính d = 3,5 m. Chu vi hình tròn đó sẽ là:
A. 10,99m B. 10,9m C. 1,099m D. 109,9m
7/ 5m2 6 dm2 = ................m2 Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 506 B. 5,06 C. 56 D. 50,6
8/ Hình tam giác có độ dài hai cạnh góc vuông là 3,1dm và 5,6 dm , có diện tích là:
A. 86,8 B. 8,86 C. 8,68 D. 6,88
9/ Trong biểu đồ bên số học sinh thích màu vàng chiếm bao nhiêu phần trăm:
A. 35%
B. 30%
C. 25%
D. 20%
10/ Trong hình dưới đây có bao nhiêu hình tam giác
A B
A. 4 hình tam giác.
B. 3 hình tam giác
C. 2 hình tam giác
D. 1 hình tam giác
D M C
11/ Trong một hình lập phương khi tăng độ dài của cạnh lên 2 lần thì diện tích xung quanh sẽ tăng lên bao nhiêu lần?
A. 2 lần B. 3 lần C. 4 lần D. 5 lần
Câu 2: Viết vào chỗ chấm. (0,5 điểm)
Viết số
Đọc số
3,198
................................................................................................................
.......................
Bốn mươi tám phẩy chín trăm linh hai
Câu 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S: (1 điểm)
a/ 7m2 53dm2 = 7,53m 2 b/ 8 tấn 5 tạ = 8,5 tấn
c/ 5,8 dm3 = 580 cm3 d/ 3,5 giờ = 210 phút
Câu 4: Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
a/ 45,3 + 23,24 b/ 253 – 0,32
………………………….. .......................................
………………………….. .......................................
………………………….. .......................................
………………………….. .......................................
c/ 342,4 x 21,3 d/ 77,5 : 2,5
………………………….. .......................................
………………………….. .......................................
………………………….. .......................................
………………………….. .......................................
………………………….. .......................................
………………………….. .......................................
………………………….. .......................................
Bài 5: (1,5 điểm)
Một thửa ruộng hình thang có đáy lớn là 60 m, đáy bé bằng đáy lớn, chiều cao bằng 23m . Tính diện tích thửa ruộng trên.
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
Bài 6: (1 điểm)
Một trường Tiểu học có 255 học sinh khá giỏi, chiếm 75% số học sinh toàn trường. Hỏi trường Tiểu học đó có bao nhiêu học sinh
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
ĐÁP ÁN LỚP 5
MÔN: TOÁN
Câu 1: Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng: (4 điểm)
* Từ câu 1 đến câu 6 đúng mỗi câu đạt 0,25 điểm
1/ Chữ số 5 trong số thập phân 43, 593 có giá trị là: B.
2/ Tỉ số phần trăm của 30 và 50 là: C. 60%
3/ 40 % của 150 là: C. 60
4/ Tìm một số biết 45% của số đó là 36 : C. 80
5/ 3400kg bằng bao nhiêu yến? B. 340 yến
6/ Cho hình tròn có đường kính d = 3,5 m. Chu vi hình tròn đó sẽ là: A. 10,99m
* Từ câu 7 đến câu 11 đúng mỗi câu được 0,5 điểm.
7/ 5m2 6 dm2 = ................m2 Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: B. 5,06
8/ Hình tam giác có độ
Họ và tên:………………………….. Môn : Toán - Khối 5
Lớp:......... Năm học : 2011-2012
Thời gian: 60 phút
Điểm
Lời phê
-GV coi kiểm tra:..................................
-GV chấm kiểm tra:..............................
Câu 1: Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng: (4 điểm)
1/ Chữ số 5 trong số thập phân 43, 593 có giá trị là:
A. 70 B. C. D.
2/ Tỉ số phần trăm của 30 và 50 là:
A. 40% B. 50% C. 60% D. 70%
3/ 40 % của 150 là:
A. 40 B. 50 C. 60 D. 70
4/ Tìm một số biết 45% của số đó là 36
A. 50 B. 70 C. 80 D. 90
5/ 3400kg bằng bao nhiêu yến?
A. 3,4 yến B. 340 yến C. 34 yến D. 3400 yến
6/ Cho hình tròn có đường kính d = 3,5 m. Chu vi hình tròn đó sẽ là:
A. 10,99m B. 10,9m C. 1,099m D. 109,9m
7/ 5m2 6 dm2 = ................m2 Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 506 B. 5,06 C. 56 D. 50,6
8/ Hình tam giác có độ dài hai cạnh góc vuông là 3,1dm và 5,6 dm , có diện tích là:
A. 86,8 B. 8,86 C. 8,68 D. 6,88
9/ Trong biểu đồ bên số học sinh thích màu vàng chiếm bao nhiêu phần trăm:
A. 35%
B. 30%
C. 25%
D. 20%
10/ Trong hình dưới đây có bao nhiêu hình tam giác
A B
A. 4 hình tam giác.
B. 3 hình tam giác
C. 2 hình tam giác
D. 1 hình tam giác
D M C
11/ Trong một hình lập phương khi tăng độ dài của cạnh lên 2 lần thì diện tích xung quanh sẽ tăng lên bao nhiêu lần?
A. 2 lần B. 3 lần C. 4 lần D. 5 lần
Câu 2: Viết vào chỗ chấm. (0,5 điểm)
Viết số
Đọc số
3,198
................................................................................................................
.......................
Bốn mươi tám phẩy chín trăm linh hai
Câu 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S: (1 điểm)
a/ 7m2 53dm2 = 7,53m 2 b/ 8 tấn 5 tạ = 8,5 tấn
c/ 5,8 dm3 = 580 cm3 d/ 3,5 giờ = 210 phút
Câu 4: Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
a/ 45,3 + 23,24 b/ 253 – 0,32
………………………….. .......................................
………………………….. .......................................
………………………….. .......................................
………………………….. .......................................
c/ 342,4 x 21,3 d/ 77,5 : 2,5
………………………….. .......................................
………………………….. .......................................
………………………….. .......................................
………………………….. .......................................
………………………….. .......................................
………………………….. .......................................
………………………….. .......................................
Bài 5: (1,5 điểm)
Một thửa ruộng hình thang có đáy lớn là 60 m, đáy bé bằng đáy lớn, chiều cao bằng 23m . Tính diện tích thửa ruộng trên.
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
Bài 6: (1 điểm)
Một trường Tiểu học có 255 học sinh khá giỏi, chiếm 75% số học sinh toàn trường. Hỏi trường Tiểu học đó có bao nhiêu học sinh
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
ĐÁP ÁN LỚP 5
MÔN: TOÁN
Câu 1: Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng: (4 điểm)
* Từ câu 1 đến câu 6 đúng mỗi câu đạt 0,25 điểm
1/ Chữ số 5 trong số thập phân 43, 593 có giá trị là: B.
2/ Tỉ số phần trăm của 30 và 50 là: C. 60%
3/ 40 % của 150 là: C. 60
4/ Tìm một số biết 45% của số đó là 36 : C. 80
5/ 3400kg bằng bao nhiêu yến? B. 340 yến
6/ Cho hình tròn có đường kính d = 3,5 m. Chu vi hình tròn đó sẽ là: A. 10,99m
* Từ câu 7 đến câu 11 đúng mỗi câu được 0,5 điểm.
7/ 5m2 6 dm2 = ................m2 Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: B. 5,06
8/ Hình tam giác có độ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Trung Chánh
Dung lượng: 72,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)