Đề Kiểm tra giữa kỳ 2_Toán lớp 4_3
Chia sẻ bởi Lê Trung Chánh |
Ngày 09/10/2018 |
20
Chia sẻ tài liệu: Đề Kiểm tra giữa kỳ 2_Toán lớp 4_3 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Trường : ........................................... ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
Lớp: .............................................. MÔN TOÁN- KHỐI 4
Họ tên : ............................................. Năm học: 2011 – 2012 Thời gian: 90 phút.
Điểm:
Lời phê của thầy ( cô)
Người coi:………………............
Người chấm:………………........
Câu 1. (1điểm ) Viết vào chỗ chấm (theo mẫu):
Viết số
Đọc số
a ) ……………….
Tám phần năm mươi
b )
……………………………
Câu 2. (1 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng cho mỗi câu sau:
a) Trong các phân số sau, phân số nào lớn hơn 1:
A. B. C. D.
b) Phân số lớn nhất trong các phân số: , , , là:
A. B. C. D.
c) Phân số chỉ phần ngôi sao đã tô đen trong hình bên là phân số nào?
A. B. C. D.
d) Trong các phân số: ; ; ; , phân số có mẫu số bằng 12 là phân số nào?
A. B. C. D.
Câu 3. (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô
a) 300dm2 > 2m2 79dm2 b) 2dm2 5cm2 = 25cm2
c) 2 tấn 25kg = 225kg d) 3dm2 9cm2 = 390cm2
Câu 4. (2điểm ) Tính:
a) b)
…………………………………… ……………………………………
…………………………………… ……………………………………
…………………………………… ……………………………………
…………………………………… ……………………………………
…………………………………… ……………………………………
c) d)
…………………………………… ……………………………………
…………………………………… ……………………………………
…………………………………… ……………………………………
…………………………………… ……………………………………
…………………………………… ……………………………………
Câu 5. (1điểm) Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ trống:
a) ….. 1 b) …..
Câu 6. (1điểm) Tìm x
a) x – = b) x : = 5
…………………………………… ……………………………………
…………………………………… ……………………………………
…………………………………… ……………………………………
…………………………………… ……………………………………
…………………………………… ……………………………………
Câu 7. (1 điểm) Hình bình hành có độ dài đáy là 55dm,
chiều cao là 34dm. Tính diện tích hình bình hành.
Bài giải
………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………….
Câu 8. (2điểm) Một ô tô đi từ Thành phố Hồ Chí Minh đến Hà Nội hết ba ngày. Ngày thứ nhất đi được quãng đường, ngày thứ hai đi quãng đường. Hỏi:
Trong hai ngày ô tô đi được bao nhiêu phần của quãng đường?
Ngày thứ ba, ô tô đi tiếp bao nhiêu phần của quãng đường nữa thì đến Hà Nội?
Bài giải
………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….… ………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….… ………………………………………………………………………………….
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
MÔN - TOÁN KHỐI 4.
Năm học: 2011-2012
Câu 1. (1điểm) ( Hoàn thành mỗi ý được 0,5đ )
Viết số
Đọc số
a )
Tám phần năm mươi
b )
Ba phần hai mươi bảy
Câu 2. (1điểm) (Khoanh đúng mỗi ý được 0,25điểm )
Khoanh vào B
Khoanh vào A
Khoanh vào A
Khoanh vào D
Câu 3. (1điểm) (Đúng mỗi ý được 0,25đ)
a) Đ
b) S
c) S
d) S
Câu 4. (2điểm) (Đúng mỗi câu được 0,5đ)
a) (0,5đ)
b) (0,5đ)
c) (0,5đ)
d) (0,5đ)
Câu 5. (1điểm) Điền đúng mỗi ý được 0,5đ
a) (0,5đ) b) (0,5đ)
Câu 6. (1 điểm) - Đúng mỗi câu được 0,5đ.
a) (0,5đ) b) (0,5đ)
Câu 7. (1điểm)
Bài giải
Diện tích hình bình hành là (0,25đ)
55 x 34 = 1870 (dm2) (0,5đ)
Đáp số: 1870dm2 (0,25đ)
Câu 8. (2điểm)
Bài giải
a) Trong hai ngày ô tô đi được: (0,25đ) (quãng đường) (0,5đ)
b) Ngày thứ
Lớp: .............................................. MÔN TOÁN- KHỐI 4
Họ tên : ............................................. Năm học: 2011 – 2012 Thời gian: 90 phút.
Điểm:
Lời phê của thầy ( cô)
Người coi:………………............
Người chấm:………………........
Câu 1. (1điểm ) Viết vào chỗ chấm (theo mẫu):
Viết số
Đọc số
a ) ……………….
Tám phần năm mươi
b )
……………………………
Câu 2. (1 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng cho mỗi câu sau:
a) Trong các phân số sau, phân số nào lớn hơn 1:
A. B. C. D.
b) Phân số lớn nhất trong các phân số: , , , là:
A. B. C. D.
c) Phân số chỉ phần ngôi sao đã tô đen trong hình bên là phân số nào?
A. B. C. D.
d) Trong các phân số: ; ; ; , phân số có mẫu số bằng 12 là phân số nào?
A. B. C. D.
Câu 3. (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô
a) 300dm2 > 2m2 79dm2 b) 2dm2 5cm2 = 25cm2
c) 2 tấn 25kg = 225kg d) 3dm2 9cm2 = 390cm2
Câu 4. (2điểm ) Tính:
a) b)
…………………………………… ……………………………………
…………………………………… ……………………………………
…………………………………… ……………………………………
…………………………………… ……………………………………
…………………………………… ……………………………………
c) d)
…………………………………… ……………………………………
…………………………………… ……………………………………
…………………………………… ……………………………………
…………………………………… ……………………………………
…………………………………… ……………………………………
Câu 5. (1điểm) Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ trống:
a) ….. 1 b) …..
Câu 6. (1điểm) Tìm x
a) x – = b) x : = 5
…………………………………… ……………………………………
…………………………………… ……………………………………
…………………………………… ……………………………………
…………………………………… ……………………………………
…………………………………… ……………………………………
Câu 7. (1 điểm) Hình bình hành có độ dài đáy là 55dm,
chiều cao là 34dm. Tính diện tích hình bình hành.
Bài giải
………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………….
Câu 8. (2điểm) Một ô tô đi từ Thành phố Hồ Chí Minh đến Hà Nội hết ba ngày. Ngày thứ nhất đi được quãng đường, ngày thứ hai đi quãng đường. Hỏi:
Trong hai ngày ô tô đi được bao nhiêu phần của quãng đường?
Ngày thứ ba, ô tô đi tiếp bao nhiêu phần của quãng đường nữa thì đến Hà Nội?
Bài giải
………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….… ………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….… ………………………………………………………………………………….
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
MÔN - TOÁN KHỐI 4.
Năm học: 2011-2012
Câu 1. (1điểm) ( Hoàn thành mỗi ý được 0,5đ )
Viết số
Đọc số
a )
Tám phần năm mươi
b )
Ba phần hai mươi bảy
Câu 2. (1điểm) (Khoanh đúng mỗi ý được 0,25điểm )
Khoanh vào B
Khoanh vào A
Khoanh vào A
Khoanh vào D
Câu 3. (1điểm) (Đúng mỗi ý được 0,25đ)
a) Đ
b) S
c) S
d) S
Câu 4. (2điểm) (Đúng mỗi câu được 0,5đ)
a) (0,5đ)
b) (0,5đ)
c) (0,5đ)
d) (0,5đ)
Câu 5. (1điểm) Điền đúng mỗi ý được 0,5đ
a) (0,5đ) b) (0,5đ)
Câu 6. (1 điểm) - Đúng mỗi câu được 0,5đ.
a) (0,5đ) b) (0,5đ)
Câu 7. (1điểm)
Bài giải
Diện tích hình bình hành là (0,25đ)
55 x 34 = 1870 (dm2) (0,5đ)
Đáp số: 1870dm2 (0,25đ)
Câu 8. (2điểm)
Bài giải
a) Trong hai ngày ô tô đi được: (0,25đ) (quãng đường) (0,5đ)
b) Ngày thứ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Trung Chánh
Dung lượng: 137,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)