Đề Kiểm tra giữa kỳ 2_Toán lớp 2_7
Chia sẻ bởi Lê Trung Chánh |
Ngày 09/10/2018 |
31
Chia sẻ tài liệu: Đề Kiểm tra giữa kỳ 2_Toán lớp 2_7 thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
Trường: ................................... ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
Lớp: ........................................ MÔN: TOÁN KHỐI 2
Họ và tên: ............................... Năm học: 2011 – 2012
Thời gian: 60 phút
Điểm
Lời phê của giáo viên
Người coi KT: ................................
Người chấm KT: .............................
Bài 1:( 1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm
10,12,….., ……,…….,……..,……..
21,24,……,…….,…….,…….,……
Bài 2:( 1điểm) Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng
a/. Khoảng thời gian ngắn nhất là:
A. 1 tuần lễ B. 1 ngày C. 1 giờ
b/. 2 giờ = …… phút, số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 60 B. 90 C. 120
Bài 3:( 1 điểm) Điền dấu >,<,= vào chỗ trống thích hợp
4 x 6…… 4 x3 3 x10……5 x10
2 x 3 ……. 3 x2 4 x 9 …… 5 x4
Bài 4( 2 điểm) Tính nhẩm
8 : 4 = 3 : 3 = 3 x 6 = 50 : 5 =
12 : 4 = 3 x 9= 5 x 2 = 5 x 5 =
Bài 5 :( 1 điểm) Tính chu vi tam giác ABC có độ dài các cạnh là 4 cm
Bài giải
…………………………………………………
………………………………………………....
………………………………………………....
…………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………
Bài 6: ( 1 điểm) Tìm X
a/. X x 3 = 15 b/. x – 15 = 37
…………………… ………………….
…………………… ………………….
…………………… ………………….
Bài 7:( 2 điểm) Mỗi học sinh được mượn 3 quyển truyện. Hỏi 8 học sinh mượn bao nhiêu quyển truyện?
Bài giải
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
Bài 8:( 1 điểm) Vẽ đường thẳng có 3 điểm thẳng hàng
……………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN KHỐI 2
Bài 1( 1 đ) Điền đúng mỗi câu theo thứ tự được (0,5 đ)
Bài2 ( 1 đ) Khoanh đúng mỗi câu được ( 0,5 đ)
a/. C b/. C
Bài 3( 1 đ) Điền đúng mỗi dấu vào chỗ chấm được ( 0,25 đ)
Bài 4 ( 2 đ) Làm đúng mỗi phép tính được (0,25 đ)
Bài 5( 1 đ)
Giải
Chu vi tam giác ABC là: ( 0,25 đ)
4 + 4 + 4 = 12 ( cm) ( 0,5 đ)
Đáp số: 12 cm ( 0,25 đ)
Bài 6 ( 1 đ) :Làm đúng mỗi phép tính được (0,5 đ)
a/. X= 5 b/. X = 52
Bài 7( 2 đ)
Giải
Số quyển truyện 8 học sinh mượn là (0,5đ)
3 x 8 = 24 ( quyển) (1 đ)
Đáp số: 24 quyển truyện (0,5đ)
Bài 8 ( 1 đ) Học sinh vẽ được đường thẳng và ghi được tên 3 điểm thẳng hàng cho 1 điểm
. . .
Lớp: ........................................ MÔN: TOÁN KHỐI 2
Họ và tên: ............................... Năm học: 2011 – 2012
Thời gian: 60 phút
Điểm
Lời phê của giáo viên
Người coi KT: ................................
Người chấm KT: .............................
Bài 1:( 1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm
10,12,….., ……,…….,……..,……..
21,24,……,…….,…….,…….,……
Bài 2:( 1điểm) Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng
a/. Khoảng thời gian ngắn nhất là:
A. 1 tuần lễ B. 1 ngày C. 1 giờ
b/. 2 giờ = …… phút, số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 60 B. 90 C. 120
Bài 3:( 1 điểm) Điền dấu >,<,= vào chỗ trống thích hợp
4 x 6…… 4 x3 3 x10……5 x10
2 x 3 ……. 3 x2 4 x 9 …… 5 x4
Bài 4( 2 điểm) Tính nhẩm
8 : 4 = 3 : 3 = 3 x 6 = 50 : 5 =
12 : 4 = 3 x 9= 5 x 2 = 5 x 5 =
Bài 5 :( 1 điểm) Tính chu vi tam giác ABC có độ dài các cạnh là 4 cm
Bài giải
…………………………………………………
………………………………………………....
………………………………………………....
…………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………
Bài 6: ( 1 điểm) Tìm X
a/. X x 3 = 15 b/. x – 15 = 37
…………………… ………………….
…………………… ………………….
…………………… ………………….
Bài 7:( 2 điểm) Mỗi học sinh được mượn 3 quyển truyện. Hỏi 8 học sinh mượn bao nhiêu quyển truyện?
Bài giải
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
Bài 8:( 1 điểm) Vẽ đường thẳng có 3 điểm thẳng hàng
……………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN KHỐI 2
Bài 1( 1 đ) Điền đúng mỗi câu theo thứ tự được (0,5 đ)
Bài2 ( 1 đ) Khoanh đúng mỗi câu được ( 0,5 đ)
a/. C b/. C
Bài 3( 1 đ) Điền đúng mỗi dấu vào chỗ chấm được ( 0,25 đ)
Bài 4 ( 2 đ) Làm đúng mỗi phép tính được (0,25 đ)
Bài 5( 1 đ)
Giải
Chu vi tam giác ABC là: ( 0,25 đ)
4 + 4 + 4 = 12 ( cm) ( 0,5 đ)
Đáp số: 12 cm ( 0,25 đ)
Bài 6 ( 1 đ) :Làm đúng mỗi phép tính được (0,5 đ)
a/. X= 5 b/. X = 52
Bài 7( 2 đ)
Giải
Số quyển truyện 8 học sinh mượn là (0,5đ)
3 x 8 = 24 ( quyển) (1 đ)
Đáp số: 24 quyển truyện (0,5đ)
Bài 8 ( 1 đ) Học sinh vẽ được đường thẳng và ghi được tên 3 điểm thẳng hàng cho 1 điểm
. . .
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Trung Chánh
Dung lượng: 51,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)