Đề Kiểm tra giữa kỳ 2_Toán lớp 2_6
Chia sẻ bởi Lê Trung Chánh |
Ngày 09/10/2018 |
31
Chia sẻ tài liệu: Đề Kiểm tra giữa kỳ 2_Toán lớp 2_6 thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
Trường: ……………………... ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ II
Lớp : ………………………… MÔN : TOÁN – KHỐI 2
Tên : ………………………… Năm học: 2011 - 2012
Thời gian: 60 phút
ĐIỂM
LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN
Người coi KT:……………………….
Người chấm KT: …………..............
Bài 1: (2 điểm).
a./ Tính nhẩm :( 1 điểm)
3 x 4 = 4 x 7 = 36 : 4 = 24 : 3 =
b./ Đúng ghi Đ, sai ghi S (1 điểm).
99 là số lớn nhất có 3 chữ số (
4 +4 +4 + 4 = 4 x 4 (
Bài 2: (1 điểm) . Điền dấu thích hợp vào ô trống.
a./ 4 x 6 ( 4 x 5 b./ 4 x 7 ( 3 x 10
Bài 3: ( 1 điểm) : Đã tô màu hình nào ? (1 điểm)
Bài 4 : (2 điểm) Tính
12 : 2 + 29 = …………… 5 x 3 – 14 = ………………..
=…………… = ………………..
4 x 5 – 18 =……………. 2 x 8 + 29 =…………………
= ……………. = …………………
Bài 5: Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng (1 điểm)
Độ dài đường gấp khúc ABCD là:
B
a ./ 14cm 4 cm
3 cm 7 cm
b ./ 9cm
A
c ./ 7cm
C
Bài 6: ( 1 điểm) Tìm X
3 x X = 15 X : 2 = 5
Bài 7: (1 điểm)
Tính chu vi hình tam giác sau:
3 cm 7 cm
6 cm
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………….
Bài 8 (1 điểm)
học sinh được mượn 4 quyển truyện. Hỏi 8 học sinh được mượn bao nhiêu quyển truyện? Bài giải
……………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………..
DẪN ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM
MÔN TOÁN 2
Năm học: 2011 - 2012
Bài 1: (2 điểm).
a./ Tính nhẩm :( 1 điểm) HS hiện đúng mỗi phép tính 0,25 điểm
3 x 4 = 12 4 x 7 = 28 36 : 4 = 9 24 : 3 = 8
b./ Đúng ghi Đ, sai ghi S (1điểm). HS điền đúng mỗi ý được 0,5 điểm
99 là số lớn nhất có 3 chữ số
4 +4 +4 + 4 = 4 x 4
Bài 2: (1 điểm) . Điền dấu thích hợp vào ô trống. HS điền đúng mỗi ý được 0,5 điểm
a./ 4 x 6 4 x 5 b./ 4 x7 3 x 10
Bài 3: ( 1 điểm) : Đã tô màu hình nào ? (1 điểm)
Bài 4 : (2điểm) Tính. HS làm đúng mỗi câu được 0,5 điểm.
12 : 2 + 29 = 6 + 29 5 x 3 – 14 = 15 - 14
=35 = 1
4 x 5 – 18 =20 - 18 2 x 8 + 29 =16 + 29
= 2 = 45
Bài 5: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng (1 điểm)
Độ dài đường gấp khúc ABCD là:
./ 14cm
B ./ 9cm
C ./ 7 cm
Bài 6: ( 1 điểm) Tìm X. HS làm đúng mỗi câu được 0,5 điểm.
3 x X = 15 X : 2 = 5
X = 15 : 3 X = 5 x 2
X = 5 X = 10
Bài 7: (1 )
Bài giải
Chu vi hình tam giác ABC là ( 0,25 điểm)
3 + 6 +7 = 16 (cm )( 0,5 điểm)
Đáp số : 16 cm ( 0, 25 điểm)
Bài 8 (1 điểm)
Bài giải
quyển truyện của tám học sinh được mượn là: ( 0,25 điểm)
4 x 8 = 32 (quyển)( 0,5 điểm)
Đáp số : 32 quyển( 0,25 điểm)
Lớp : ………………………… MÔN : TOÁN – KHỐI 2
Tên : ………………………… Năm học: 2011 - 2012
Thời gian: 60 phút
ĐIỂM
LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN
Người coi KT:……………………….
Người chấm KT: …………..............
Bài 1: (2 điểm).
a./ Tính nhẩm :( 1 điểm)
3 x 4 = 4 x 7 = 36 : 4 = 24 : 3 =
b./ Đúng ghi Đ, sai ghi S (1 điểm).
99 là số lớn nhất có 3 chữ số (
4 +4 +4 + 4 = 4 x 4 (
Bài 2: (1 điểm) . Điền dấu thích hợp vào ô trống.
a./ 4 x 6 ( 4 x 5 b./ 4 x 7 ( 3 x 10
Bài 3: ( 1 điểm) : Đã tô màu hình nào ? (1 điểm)
Bài 4 : (2 điểm) Tính
12 : 2 + 29 = …………… 5 x 3 – 14 = ………………..
=…………… = ………………..
4 x 5 – 18 =……………. 2 x 8 + 29 =…………………
= ……………. = …………………
Bài 5: Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng (1 điểm)
Độ dài đường gấp khúc ABCD là:
B
a ./ 14cm 4 cm
3 cm 7 cm
b ./ 9cm
A
c ./ 7cm
C
Bài 6: ( 1 điểm) Tìm X
3 x X = 15 X : 2 = 5
Bài 7: (1 điểm)
Tính chu vi hình tam giác sau:
3 cm 7 cm
6 cm
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………….
Bài 8 (1 điểm)
học sinh được mượn 4 quyển truyện. Hỏi 8 học sinh được mượn bao nhiêu quyển truyện? Bài giải
……………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………..
DẪN ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM
MÔN TOÁN 2
Năm học: 2011 - 2012
Bài 1: (2 điểm).
a./ Tính nhẩm :( 1 điểm) HS hiện đúng mỗi phép tính 0,25 điểm
3 x 4 = 12 4 x 7 = 28 36 : 4 = 9 24 : 3 = 8
b./ Đúng ghi Đ, sai ghi S (1điểm). HS điền đúng mỗi ý được 0,5 điểm
99 là số lớn nhất có 3 chữ số
4 +4 +4 + 4 = 4 x 4
Bài 2: (1 điểm) . Điền dấu thích hợp vào ô trống. HS điền đúng mỗi ý được 0,5 điểm
a./ 4 x 6 4 x 5 b./ 4 x7 3 x 10
Bài 3: ( 1 điểm) : Đã tô màu hình nào ? (1 điểm)
Bài 4 : (2điểm) Tính. HS làm đúng mỗi câu được 0,5 điểm.
12 : 2 + 29 = 6 + 29 5 x 3 – 14 = 15 - 14
=35 = 1
4 x 5 – 18 =20 - 18 2 x 8 + 29 =16 + 29
= 2 = 45
Bài 5: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng (1 điểm)
Độ dài đường gấp khúc ABCD là:
./ 14cm
B ./ 9cm
C ./ 7 cm
Bài 6: ( 1 điểm) Tìm X. HS làm đúng mỗi câu được 0,5 điểm.
3 x X = 15 X : 2 = 5
X = 15 : 3 X = 5 x 2
X = 5 X = 10
Bài 7: (1 )
Bài giải
Chu vi hình tam giác ABC là ( 0,25 điểm)
3 + 6 +7 = 16 (cm )( 0,5 điểm)
Đáp số : 16 cm ( 0, 25 điểm)
Bài 8 (1 điểm)
Bài giải
quyển truyện của tám học sinh được mượn là: ( 0,25 điểm)
4 x 8 = 32 (quyển)( 0,5 điểm)
Đáp số : 32 quyển( 0,25 điểm)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Trung Chánh
Dung lượng: 83,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)