ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 MÔN TOÁN LỚP 4
Chia sẻ bởi Đinh Văn Khiêm |
Ngày 09/10/2018 |
30
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 MÔN TOÁN LỚP 4 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Trường Tiểu học Đinh Trang Hòa II KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
Họ tên …………………...................... Môn Toán 4
Lớp 4 Năm học 2012-2013
Thời gian 40 phút
Ngày kiểm tra: 19/3/2013
Phần I. Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào câu trả lời đúng.
Câu 1: (2 điểm)
Phân số nào dưới đây bằng phân số ?
A. B. C.
b) Rút gọn phân số ta được phân số tối giản là:
A. B. C.
c) Các phân số được xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:
A. B. C.
d) 4 tấn 25 kg =………. kg
A. 4025 kg B. 425 kg C. 4250 kg D. 40025 kg
Câu 2: ( 1 điểm )
a) Hình bình hành là hình :
Có bốn góc vuông.
Có bốn cạnh bằng nhau.
Có hai cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau.
Có bốn góc vuông và có hai cặp cạnh đối diện bằng nhau.
b) Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 45m2 6cm2 = ………….cm2 là:
A. 456 B. 4506 C. 450 006
Phần II. Tự luận:
Bài 1: ( 2 điểm ) Tính:
a)………………………........ b) =………………………..
c) =…………………………….. d) =…………………………
Bài 2: ( 1 điểm) Tìm x:
a) x - b) x :
……………………………………… ………………………………………
……………………………………… ………………………………………
……………………………………… ………………………………………
Bài 3: ( 2,5 điểm)
Một sân bóng hình chữ nhật có chiều dài là 60m. Chiều rộng bằng chiều dài. Tính chu vi và diện tích sân bóng đó ?
Giải
…………………………………………………..
…………………………………………………..
…………………………………………………..
…………………………………………………..
…………………………………………………..
…………………………………………………..
…………………………………………………..
…………………………………………………..
Bài 4: ( 1,5 điểm )
Cả hai lớp 4A và 4B trồng được 600 cây . Lớp 4A trồng được ít hơn lớp 4B là 50 cây. Hỏi mỗi lớp trồng được bao nhiêu cây ?
Giải
…………………………………………………..
…………………………………………………..
…………………………………………………..
…………………………………………………..
…………………………………………………..
…………………………………………………..
ĐÁP ÁN TOÁN 4 GIỮA HỌC KÌ II
Phần I. Trắc nghiệm: ( 3 điểm ):
Câu 1: ( 2 điểm ) Mỗi ý đúng được 0,5 điểm
a) ý B b) ý C c) ý A d) ý A
Câu 2 . :( 1 điểm ) Mỗi ý đúng được 0,5 điểm.
a) ý C b) ý C
Phần II. Tự luận: ( 7 điểm ):
Bài 1 : ( 2 điểm ) Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm.
a) b) c) d)
Bài 2 : ( 1 điểm ) Mỗi bài làm đúng được 0,5 điểm.
a) x= b) x=
Bài 3: ( 2.5 điểm ) GIẢI
Chiều rộng của sân bóng là: ( 0.25điểm )
60 x = 36 ( m ) ( 0. 5điểm )
Chu vi sân bóng là: ( 0.25điểm )
( 60 + 36 ) x 2 = 192 ( m ) ( 0. 5điểm )
Diện tích sân bóng là: ( 0.25điểm )
60 x 36 = 2160 ( m2 ) ( 0. 5điểm )
Đỏp số: 192 m (0,25điểm)
2160 m2
Bài 4 : ( 1.5 điểm ) GIẢI
Số cây lớp 4A trồng được là: ( 0.25điểm )
( 600 – 50 ) : 2 = 275 ( cây ) ( 0.25điểm )
Số cây lớp 4B trồng được là: ( 0.25điểm )
275 + 50 = 325 ( cây ) ( 0.25điểm )
Đỏp số: Lớp 4A: 275 cây ( 0.25điểm )
Lớp 4B: 325 cây ( 0.25điểm )
TRƯỜNG TIỂU HỌC TÔ HIỆU KIỂM TRA GIỮA KỲ II
LỚP 4 MÔN TIẾNG VIỆT 4
Họ tên …………………………………….. Năm học 2012 - 2013
Thời gian 70 phút
Điểm
Đọc
………………
Viết
………………..
TB
……………….
A. KIỂM TRA ĐỌC ( 10 ĐIỂM )
I. Đọc thành tiếng ( 5 điểm ):
II . Đọc thầm :( 5 điểm):
Hoa học trò
Phượng không phải là một đóa, không phải vài cành; phượng đây là cả một loạt, cả một vùng, cả một góc trời đỏ rực. Mỗi hoa chỉ là một phần tử của cả xã hội thắm tươi; người ta quên đóa hoa, chỉ nghĩ đến cây, đến hàng
Họ tên …………………...................... Môn Toán 4
Lớp 4 Năm học 2012-2013
Thời gian 40 phút
Ngày kiểm tra: 19/3/2013
Phần I. Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào câu trả lời đúng.
Câu 1: (2 điểm)
Phân số nào dưới đây bằng phân số ?
A. B. C.
b) Rút gọn phân số ta được phân số tối giản là:
A. B. C.
c) Các phân số được xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:
A. B. C.
d) 4 tấn 25 kg =………. kg
A. 4025 kg B. 425 kg C. 4250 kg D. 40025 kg
Câu 2: ( 1 điểm )
a) Hình bình hành là hình :
Có bốn góc vuông.
Có bốn cạnh bằng nhau.
Có hai cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau.
Có bốn góc vuông và có hai cặp cạnh đối diện bằng nhau.
b) Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 45m2 6cm2 = ………….cm2 là:
A. 456 B. 4506 C. 450 006
Phần II. Tự luận:
Bài 1: ( 2 điểm ) Tính:
a)………………………........ b) =………………………..
c) =…………………………….. d) =…………………………
Bài 2: ( 1 điểm) Tìm x:
a) x - b) x :
……………………………………… ………………………………………
……………………………………… ………………………………………
……………………………………… ………………………………………
Bài 3: ( 2,5 điểm)
Một sân bóng hình chữ nhật có chiều dài là 60m. Chiều rộng bằng chiều dài. Tính chu vi và diện tích sân bóng đó ?
Giải
…………………………………………………..
…………………………………………………..
…………………………………………………..
…………………………………………………..
…………………………………………………..
…………………………………………………..
…………………………………………………..
…………………………………………………..
Bài 4: ( 1,5 điểm )
Cả hai lớp 4A và 4B trồng được 600 cây . Lớp 4A trồng được ít hơn lớp 4B là 50 cây. Hỏi mỗi lớp trồng được bao nhiêu cây ?
Giải
…………………………………………………..
…………………………………………………..
…………………………………………………..
…………………………………………………..
…………………………………………………..
…………………………………………………..
ĐÁP ÁN TOÁN 4 GIỮA HỌC KÌ II
Phần I. Trắc nghiệm: ( 3 điểm ):
Câu 1: ( 2 điểm ) Mỗi ý đúng được 0,5 điểm
a) ý B b) ý C c) ý A d) ý A
Câu 2 . :( 1 điểm ) Mỗi ý đúng được 0,5 điểm.
a) ý C b) ý C
Phần II. Tự luận: ( 7 điểm ):
Bài 1 : ( 2 điểm ) Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm.
a) b) c) d)
Bài 2 : ( 1 điểm ) Mỗi bài làm đúng được 0,5 điểm.
a) x= b) x=
Bài 3: ( 2.5 điểm ) GIẢI
Chiều rộng của sân bóng là: ( 0.25điểm )
60 x = 36 ( m ) ( 0. 5điểm )
Chu vi sân bóng là: ( 0.25điểm )
( 60 + 36 ) x 2 = 192 ( m ) ( 0. 5điểm )
Diện tích sân bóng là: ( 0.25điểm )
60 x 36 = 2160 ( m2 ) ( 0. 5điểm )
Đỏp số: 192 m (0,25điểm)
2160 m2
Bài 4 : ( 1.5 điểm ) GIẢI
Số cây lớp 4A trồng được là: ( 0.25điểm )
( 600 – 50 ) : 2 = 275 ( cây ) ( 0.25điểm )
Số cây lớp 4B trồng được là: ( 0.25điểm )
275 + 50 = 325 ( cây ) ( 0.25điểm )
Đỏp số: Lớp 4A: 275 cây ( 0.25điểm )
Lớp 4B: 325 cây ( 0.25điểm )
TRƯỜNG TIỂU HỌC TÔ HIỆU KIỂM TRA GIỮA KỲ II
LỚP 4 MÔN TIẾNG VIỆT 4
Họ tên …………………………………….. Năm học 2012 - 2013
Thời gian 70 phút
Điểm
Đọc
………………
Viết
………………..
TB
……………….
A. KIỂM TRA ĐỌC ( 10 ĐIỂM )
I. Đọc thành tiếng ( 5 điểm ):
II . Đọc thầm :( 5 điểm):
Hoa học trò
Phượng không phải là một đóa, không phải vài cành; phượng đây là cả một loạt, cả một vùng, cả một góc trời đỏ rực. Mỗi hoa chỉ là một phần tử của cả xã hội thắm tươi; người ta quên đóa hoa, chỉ nghĩ đến cây, đến hàng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đinh Văn Khiêm
Dung lượng: 484,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)