De kiem tra giua ky 1 co dap an

Chia sẻ bởi Nguyễn Hữu Chí | Ngày 10/10/2018 | 37

Chia sẻ tài liệu: De kiem tra giua ky 1 co dap an thuộc Tiếng Anh 6

Nội dung tài liệu:

Phòng GD & ĐT trực ninh Đề kiểm tra chất lượng giai đoạn I
trường thcs trực tĩnh Năm học 2010 – 2011
Môn thi: Tiếng Anh 6
Đề chính thức Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Họ và tên: .........................................................................
Lớp: .....................................................................................
Trường: .........................................................................
_______________________________________________________________________________________________

Điểm bài thi
bằng số bằng chữ

................... .....................
Chữ ký của giám khảo

 Thí sinh làm bài vào tờ giấy này

I/ Khoanh tròn đáp án mà phần gạch chân có cách phát âm khác với đáp án còn lại. (1p)
1- A. fine B. nine C. night D. sit
2. A. afternoon B. school C. classroom D. door
3. A. clock B. city C. class D. come
4. A. open B. close C. come D. old

II/ Khoanh tròn đáp án đúng nhất.(2ps)
1. How old is your sister? -> ………… is five.
A. He B. She C. I D. It
2. What ………… he do ? -> He is a principal .
A. do B. is C. does D. are
3. How many doors …………in your classroom ? -> There is one .
A. aren’t there B. there are C. is there D. are there
4. There is ………… bookshelf and ………… armchair in the living room .
A. a / the B. a / an C. an / a D. the / an
5. ………… is that man ? -> Oh , he is my English teacher .
A. Who B. What C. Which D. Where
6. ………… is your school? -> It’s on Nguyen Hue Street.
A. What B. Where C. How D. Who
7. What is your brother’s name? -> ………… is Ba.
A. His name B. My name C. Her name D. Your name
8. My classroom is .……… the third floor.
A. at B. in C. on D. X


.................................................................................................................................................................................................................








____________________________________________________________________

III/ Cho dạng đúng của động từ “to be” trong ngoặc. (2 ps)
1. I (be) …………. Ba. This (be) …………. Nam. We (be) …………. classmates.
2. There (be) …………. twelve desks in my classroom.
3. (Be) …………. that your teacher? – No, it (not be) ………….
4. How old (be) …………. you?
5. Lan and I (be) …………. students.

IV/ Read the following passage and then answer the questions below it.(2,5ps)
This is Minh. He is twenty- three years old and he is a teacher. His father is a teacher, too, but his mother is not. She is a doctor. His father is fifty five years old and his mother is fifty. His sister is an engineer. She is twenty-five. His younger brother is a student of a university. He is eighteen. They live in the countryside. They are very happy.
1 . How old is Minh?
-> ………………………………………………………………………………..
2 . What does he do?
-> ………………………………………………………………………………..
3 . What does his father do?
-> ………………………………………………………………………………..
4 . Is his mother a teacher?
-> ………………………………………………………………………………..
5. Where do they live?
-> ………………………………………………………………………………..
V/ Sắp xếp những từ dưới đây thành câu hoàn chỉnh. (2,5 ps)
1. morning/ name/ good/ is / Hai/ my/.
-> ………………………………………………………………………………..
2. this/ classroom/ is/ your/?/
-> ………………………………………………………………………………..
3. father/ is/ my/ engineer/ an/ not/
-> ………………………………………………………………………………..
4. name/ how/ do/ your/ you/ spell/?/
-> ………………………………………………………………………………..
5. there/ twenty/ are/ classrooms/ my/ in/ school/
-> ………………………………………………………………………………..
--THE END--
Đáp án, biểu điểm
Giáo viên được phép làm tròn đến 0,5 điểm
I/ (1 điểm) Mỗi đáp án đúng 0,25 điểm.
1. D 2. D 3. B 4
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Hữu Chí
Dung lượng: 45,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)