Đề Kiểm Tra Giữa Kì Số 1(hot0
Chia sẻ bởi Vũ Thế Phong |
Ngày 10/10/2018 |
34
Chia sẻ tài liệu: Đề Kiểm Tra Giữa Kì Số 1(hot0 thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
BàI KIểM TRA GIữA HọC Kì (Số 1)
(Thời gian: 60 phút)
I. Em hãy điền am, is, are, do, does vào mỗi chỗ trống để hoàn thành những
câu sau. (2 điểm)
1. What time………… your sister go to school? 2. We………….. in class 11C.
3. …………Phong’s school small or big? 4. What…………. Mr. Lam do?- He…………… a doctor.
5. Where…………. they live? 6. I…………… fourteen years old.
7. There…………. two floors in her school. 8. What…………. these?- They…………. benches.
II. Em hãy chọn một đáp án đúng cho mỗi chỗ trống để hoàn thành đoạn văn sau. (2 điểm)
Hello. I (1)______ Trang. I’m (2)_______ years old and I’m in (3) _____
eleven. I (4)_______ in a house with my family in the country. There (5)____
four people in my family: my father, my mother, my brother and (6)_______.
My father is a teacher and (7)_______ forty- eight years old. My mother is a
Teacher, (8)_______. She is forty-six years old. My(9)____ is twenty- three
Years old. He is (10)________ engineer.
1. A. am B. are C. is 2. A. seven B. seventeen C. seventeenth
3. A. grade B. class C. school 4. A. lives B. am live C. live
5. A. am B. is C. are 6. A. me B. my C. I’m
7. A. he has B. he’s C. his 8. A. too B. and C. but
9. A. father B. brother C. sister 10. A. a B. the C. an
III. Em hãy cho dnah từ số nhiều của những từ sau. (1 đểm)
1. eraser _________ 6. nurse _________
2. person _________ 7. clock _________
3. couch _________ 8. stool _________
4. stereo _________ 9. bookshelf _________
5. engineer_________ 10. country _________
IV. Mỗi câu sau có một lỗi sai ngữ pháp. Em hãy gạch chân lỗi sai đó và viết phần chữa lại vào chỗ trống. (1 điểm)
Ví dụ: 0. My mother are a nurse. 0/__is____
1. Ba isn’y get up at six o’clock every morning. 1/_______
2. How many classrooms there are in hix school? 2/_______
3. How are you spell this word, Minh? 3/_______
4. Stand up and open you book. 4/_______
5. I’m twenty- one year old and I’m a student. 5/_______
V. Em hãy hoàn thành bài hội thoại sau. (1 điểm)
Jonh: Hello, Mai. (1)…………………………………….today?
Mai: I’m fine, thank you.
Jonh: (2)………………………………………… clasroom?
Mai: No, (3)……………. That my clasroom?
Jonh: (4)…………… many students in your class?
Mai: No, there aren’t . My class has only fifteen students.
Jonh: (5)…………………………….. teachers?
Mai: Mrs. Chi, Miss. White and Mr. Cuong.
VI. Em hãy tìm một từ không cùng nhóm với những từ còn lại ở mỗi dòng sau. (1 điểm)
Ví dụ: they she we me
Từ không cùng nhóm: me
1. first second three tenth
2. doctor father engineer teacher
3. floor stool chair bench
4. stand go wash teeth
5. our his my it’s
VII. Em hãy sắp xếp một câu hỏi ở cộtA với một câu trả lời tương ứng ở cột B. (1 điểm)
A B
1. Which grade is Quan in? A. That’s my sister.
2. Where’s your school? B. He’s in grade five.
3. What does your brother do? C. It is an amchair.
4. What’s that? D. He
(Thời gian: 60 phút)
I. Em hãy điền am, is, are, do, does vào mỗi chỗ trống để hoàn thành những
câu sau. (2 điểm)
1. What time………… your sister go to school? 2. We………….. in class 11C.
3. …………Phong’s school small or big? 4. What…………. Mr. Lam do?- He…………… a doctor.
5. Where…………. they live? 6. I…………… fourteen years old.
7. There…………. two floors in her school. 8. What…………. these?- They…………. benches.
II. Em hãy chọn một đáp án đúng cho mỗi chỗ trống để hoàn thành đoạn văn sau. (2 điểm)
Hello. I (1)______ Trang. I’m (2)_______ years old and I’m in (3) _____
eleven. I (4)_______ in a house with my family in the country. There (5)____
four people in my family: my father, my mother, my brother and (6)_______.
My father is a teacher and (7)_______ forty- eight years old. My mother is a
Teacher, (8)_______. She is forty-six years old. My(9)____ is twenty- three
Years old. He is (10)________ engineer.
1. A. am B. are C. is 2. A. seven B. seventeen C. seventeenth
3. A. grade B. class C. school 4. A. lives B. am live C. live
5. A. am B. is C. are 6. A. me B. my C. I’m
7. A. he has B. he’s C. his 8. A. too B. and C. but
9. A. father B. brother C. sister 10. A. a B. the C. an
III. Em hãy cho dnah từ số nhiều của những từ sau. (1 đểm)
1. eraser _________ 6. nurse _________
2. person _________ 7. clock _________
3. couch _________ 8. stool _________
4. stereo _________ 9. bookshelf _________
5. engineer_________ 10. country _________
IV. Mỗi câu sau có một lỗi sai ngữ pháp. Em hãy gạch chân lỗi sai đó và viết phần chữa lại vào chỗ trống. (1 điểm)
Ví dụ: 0. My mother are a nurse. 0/__is____
1. Ba isn’y get up at six o’clock every morning. 1/_______
2. How many classrooms there are in hix school? 2/_______
3. How are you spell this word, Minh? 3/_______
4. Stand up and open you book. 4/_______
5. I’m twenty- one year old and I’m a student. 5/_______
V. Em hãy hoàn thành bài hội thoại sau. (1 điểm)
Jonh: Hello, Mai. (1)…………………………………….today?
Mai: I’m fine, thank you.
Jonh: (2)………………………………………… clasroom?
Mai: No, (3)……………. That my clasroom?
Jonh: (4)…………… many students in your class?
Mai: No, there aren’t . My class has only fifteen students.
Jonh: (5)…………………………….. teachers?
Mai: Mrs. Chi, Miss. White and Mr. Cuong.
VI. Em hãy tìm một từ không cùng nhóm với những từ còn lại ở mỗi dòng sau. (1 điểm)
Ví dụ: they she we me
Từ không cùng nhóm: me
1. first second three tenth
2. doctor father engineer teacher
3. floor stool chair bench
4. stand go wash teeth
5. our his my it’s
VII. Em hãy sắp xếp một câu hỏi ở cộtA với một câu trả lời tương ứng ở cột B. (1 điểm)
A B
1. Which grade is Quan in? A. That’s my sister.
2. Where’s your school? B. He’s in grade five.
3. What does your brother do? C. It is an amchair.
4. What’s that? D. He
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Thế Phong
Dung lượng: 39,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)