Đề Kiểm tra giữa kì I_Toán khối 4
Chia sẻ bởi Lê Trung Chánh |
Ngày 09/10/2018 |
52
Chia sẻ tài liệu: Đề Kiểm tra giữa kì I_Toán khối 4 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Trường: ………………………………. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
Họ và tên: ……………………………. MÔN: TOÁN – KHỐI LỚP 4
Lớp: ……………………………….....
Thời gian : 60 phút
ĐIỂM
LỜI PHÊ
Giáo viên coi KT
………………………………...........................
Giáo viên chấm KT
………………………………............................
Bài 1: Viết vào chỗ trống (1 điểm)
Viết số
Đọc số
705986301
…………………...
……………………………………………………………………………
Hai trăm triệu, hai trăm linh chín nghìn, sáu trăm bốn mười lăm
Bài 2: Đặt tính rồi tính (2 điểm)
a. 81836 –24679; b. 56496 + 3828 c. 308 x 27 d. 5850 : 25
…………………… .……………………. …..…………… ………………
…………………… . ……………………. .………………. ………………
…………………… .……………………. .……………… ………………
…………………. . .……………………. .……………… ………………
Bài 3: Tính giá trị của biểu thức (1 điểm)
a. m x 9 với m = 48 ; m = 24 b. 234 x ( 72 : n ) + 56 với n = 8
……………………………………. …………………………………
…………………………………….. …………………………………
Bài 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: ( 1 điểm)
a. 4 thế kỷ 12 năm = 4012 năm b. 9 tạ 8 kg = 908 kg
c. 10 phút 36 giây = 6360 giây c. giờ = 30 giây
Bài 5: Khoang tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: ( 1 điểm)
Trong hình vẽ bên có mấy góc nhọn?
7 góc nhọn
8 góc nhọn
9 góc nhọn
10 góc nhọn
Tìm y, biết: 36 +y = 62.
A. 98 B. 36 C. 26 D. 16
Bài 6: Khoang tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: (1 điểm)
Hình chữ nhật ABCD có độ dài cho cho sẳn (như hình vẽ bên):
Chu vi hình chữ nhật ABCD là: A B
A. 36cm B. 26 cm C. 13 cm
b. Diện tích hình chữ nhật ABCD là: 4 cm
A. 36 cm 2 B. 36 cm C. 360cm 2 C D
9 cm
Bài 7: ( 1,5 điểm)
Vẽ hình Chữ nhật có chiều dài 8 cm, chiều rộng 4 cm.
Tính chu vi hình chữ nhật đó. …………………………………………………………
Tính diện tích hình chữ nhật đó:………………………………………………………..
Bài 8: (1,5 điểm)
Một của hàng bán gạo, ngày đầu bán được 320 kg gạo, ngày thứ hai bán được bằng số gạo của ngày đầu, ngày thứ ba bán gấp ba lần ngày thứ hai. Hỏi trung bình mỗi ngày bán được bao nhiêu Kilôgam gạo.
Bài giải
……………………………………………………..
……………………………………………………..
……………………………………………………..
……………………………………………………..
……………………………………………………..
……………………………………………………..
ĐÁP ÁN
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KỲ I
MÔN TOÁN -KHỐI 4
Bài 1: Viết vào chỗ trống (1 điểm)
HS đọc đúng tên số được 0,5 điểm.
HS viết đúng số được 0,5 điểm.
Viết số
Đọc số
705986301
200209645
Bảy trăm linh năm triệu, chín trăm tám mươi sáu nghìn, ba trăm linh một
Hai trăm triệu, hai trăm linh chín nghìn, sáu trăm bốn mười lăm
Bài 2: Đặt tính rồi tính (2 điểm)
HS thực hiện đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm.
a/. 86536 – 24629; b/. 56496 + 3828 c/. 308 x 27 d. 5850 : 25
86536
54646
308
5850
25
-
+
x
085
234
24629
3828
27
100
61907
58474
2156
000
616
8316
Bài 3: Tính giá trị của biểu thức (1 điểm)
HS tính đúng mỗi phép tính cột a được 0,25 điểm; cột b được 0,5 điểm.
a. m x 9 với m = 48 ; m = 24 b. 234 x ( 72 : n ) + 56 với n = 8
. Với m = 48 ta có: 48 x 9 = 432 Thay n = 8 ta có:
Với m = 24 ta có: 24 x 9 = 216 234 x ( 72 : 8 ) + 56 = 234 x 9 + 56
= 2106 + 56
= 2162
Bài 4: Đúng ghi Đ
Họ và tên: ……………………………. MÔN: TOÁN – KHỐI LỚP 4
Lớp: ……………………………….....
Thời gian : 60 phút
ĐIỂM
LỜI PHÊ
Giáo viên coi KT
………………………………...........................
Giáo viên chấm KT
………………………………............................
Bài 1: Viết vào chỗ trống (1 điểm)
Viết số
Đọc số
705986301
…………………...
……………………………………………………………………………
Hai trăm triệu, hai trăm linh chín nghìn, sáu trăm bốn mười lăm
Bài 2: Đặt tính rồi tính (2 điểm)
a. 81836 –24679; b. 56496 + 3828 c. 308 x 27 d. 5850 : 25
…………………… .……………………. …..…………… ………………
…………………… . ……………………. .………………. ………………
…………………… .……………………. .……………… ………………
…………………. . .……………………. .……………… ………………
Bài 3: Tính giá trị của biểu thức (1 điểm)
a. m x 9 với m = 48 ; m = 24 b. 234 x ( 72 : n ) + 56 với n = 8
……………………………………. …………………………………
…………………………………….. …………………………………
Bài 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: ( 1 điểm)
a. 4 thế kỷ 12 năm = 4012 năm b. 9 tạ 8 kg = 908 kg
c. 10 phút 36 giây = 6360 giây c. giờ = 30 giây
Bài 5: Khoang tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: ( 1 điểm)
Trong hình vẽ bên có mấy góc nhọn?
7 góc nhọn
8 góc nhọn
9 góc nhọn
10 góc nhọn
Tìm y, biết: 36 +y = 62.
A. 98 B. 36 C. 26 D. 16
Bài 6: Khoang tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: (1 điểm)
Hình chữ nhật ABCD có độ dài cho cho sẳn (như hình vẽ bên):
Chu vi hình chữ nhật ABCD là: A B
A. 36cm B. 26 cm C. 13 cm
b. Diện tích hình chữ nhật ABCD là: 4 cm
A. 36 cm 2 B. 36 cm C. 360cm 2 C D
9 cm
Bài 7: ( 1,5 điểm)
Vẽ hình Chữ nhật có chiều dài 8 cm, chiều rộng 4 cm.
Tính chu vi hình chữ nhật đó. …………………………………………………………
Tính diện tích hình chữ nhật đó:………………………………………………………..
Bài 8: (1,5 điểm)
Một của hàng bán gạo, ngày đầu bán được 320 kg gạo, ngày thứ hai bán được bằng số gạo của ngày đầu, ngày thứ ba bán gấp ba lần ngày thứ hai. Hỏi trung bình mỗi ngày bán được bao nhiêu Kilôgam gạo.
Bài giải
……………………………………………………..
……………………………………………………..
……………………………………………………..
……………………………………………………..
……………………………………………………..
……………………………………………………..
ĐÁP ÁN
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KỲ I
MÔN TOÁN -KHỐI 4
Bài 1: Viết vào chỗ trống (1 điểm)
HS đọc đúng tên số được 0,5 điểm.
HS viết đúng số được 0,5 điểm.
Viết số
Đọc số
705986301
200209645
Bảy trăm linh năm triệu, chín trăm tám mươi sáu nghìn, ba trăm linh một
Hai trăm triệu, hai trăm linh chín nghìn, sáu trăm bốn mười lăm
Bài 2: Đặt tính rồi tính (2 điểm)
HS thực hiện đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm.
a/. 86536 – 24629; b/. 56496 + 3828 c/. 308 x 27 d. 5850 : 25
86536
54646
308
5850
25
-
+
x
085
234
24629
3828
27
100
61907
58474
2156
000
616
8316
Bài 3: Tính giá trị của biểu thức (1 điểm)
HS tính đúng mỗi phép tính cột a được 0,25 điểm; cột b được 0,5 điểm.
a. m x 9 với m = 48 ; m = 24 b. 234 x ( 72 : n ) + 56 với n = 8
. Với m = 48 ta có: 48 x 9 = 432 Thay n = 8 ta có:
Với m = 24 ta có: 24 x 9 = 216 234 x ( 72 : 8 ) + 56 = 234 x 9 + 56
= 2106 + 56
= 2162
Bài 4: Đúng ghi Đ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Trung Chánh
Dung lượng: 74,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)