Đề kiểm tra giữa kì I số 3
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Công |
Ngày 09/10/2018 |
38
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra giữa kì I số 3 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Giáo viên: Lê Thị Thuận
Trường:TH Trần Nhân Tông ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I- KHỐI 4
Tên: ……………………….. NĂM HỌC : 2013-2014
MÔN: TOÁN
Bài 1. (1 điểm) Đọc và viết số:
Viết số
Đọc số
754209
..........................................................................................................................................
.....................
Bảy trăm tám mươi hai triệu bốn trăm sáu mươi ba nghìn năm trăm mười ba
Bài 2. (1 điểm) Hãy khoanh vào trước câu trả lời đúng:
a. 4 tấn 72 kg…………..kg
A. 472 B. 4760 C. 4072 D. 4027
b. 2 triệu, 2 trăm nghìn, 3 nghìn, 9 chục viết là:
A. 2 200 239 B. 2 023 090 C. 2 002 390 D. 2 203 090
c. 1 phút 8 giây…………….giây
A. 48 giây B. 58 giây C. 18 giây D. 68 giây
d. Chữ số 8 trong 9853714 là:
A. 800 B.8000 C.800000 D.80
Bài 3. (1 điểm)
a. Điền dấu: >; <; = thích hợp vào chỗ chấm:
5783…………5700 + 83 6984376…………..6985376
b. Trung bình cộng của các số 98; 121 và 140 là:
A. 93 B.120 C.12 D.130
Bài 4: (1 điểm)Viết số thích hợp vào chổ chấm:
a. 1 giờ 25 phút = …………… phút b. 126 phút = ……. giờ …… phút
c. 6 tạ 51 kg = …………… kg d. 8 tấn 5 yến = ………… kg
A B
Bài 5: (1 điểm)
Cho hình chữ nhật ABCD ( như hình bên):
a. Đoạn thẳng AB song song với đoạn thẳng nào? 5cm
A. BC B. DC C. AD
b. Diện tích của hình chữ nhật ABCD là: C D
A. 40 cm2 B. 13 cm C. 26 cm 8cm
Bài 6. (1 điểm) Đặt tính rồi tính:
a. 28 369 + 35 416 b. 793 626 – 584 532
……………………….. …………………………..
……………………….. …………………………..
……………………….. …………………………..
……………………….. …………………………..
Bài 7. (2điểm) Một kho thóc ngày đầu nhập vào 263 470 tấn thóc, ngày thứ hai nhập nhiều hơn ngày đầu 130 tấn thóc. Hỏi trung bình mỗi ngày kho đó nhập được bao nhiêu tấn thóc?
Bài giải
………………………..………….......................................................................................................…………………………..………….......................................................................................................…………………………..………….......................................................................................................…..………………………..………….......................................................................................................…..………………………..…………..........................................................
………………………..…………..................................................................................................
Bài 8. (2điểm) Một lớp học có 29 học sinh. Số học sinh nữ nhiều hơn số học sinh nam là 5 bạn. Hỏi lớp đó có bao nhiêu học sinh nữ? Bao nhiêu học sinh nam?
Bài giải
………………………..………….......................................................................................................…………………………..………….......................................................................................................…………………………..………….......................................................................................................…..………………………..………….......................................................................................................…..………………………..…………..........................................................
………………………..………….......................................................................................................…………………………..………….........................................................................................
Trường:TH Trần Nhân Tông ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I- KHỐI 4
Tên: ……………………….. NĂM HỌC : 2013-2014
MÔN: TOÁN
Bài 1. (1 điểm) Đọc và viết số:
Viết số
Đọc số
754209
..........................................................................................................................................
.....................
Bảy trăm tám mươi hai triệu bốn trăm sáu mươi ba nghìn năm trăm mười ba
Bài 2. (1 điểm) Hãy khoanh vào trước câu trả lời đúng:
a. 4 tấn 72 kg…………..kg
A. 472 B. 4760 C. 4072 D. 4027
b. 2 triệu, 2 trăm nghìn, 3 nghìn, 9 chục viết là:
A. 2 200 239 B. 2 023 090 C. 2 002 390 D. 2 203 090
c. 1 phút 8 giây…………….giây
A. 48 giây B. 58 giây C. 18 giây D. 68 giây
d. Chữ số 8 trong 9853714 là:
A. 800 B.8000 C.800000 D.80
Bài 3. (1 điểm)
a. Điền dấu: >; <; = thích hợp vào chỗ chấm:
5783…………5700 + 83 6984376…………..6985376
b. Trung bình cộng của các số 98; 121 và 140 là:
A. 93 B.120 C.12 D.130
Bài 4: (1 điểm)Viết số thích hợp vào chổ chấm:
a. 1 giờ 25 phút = …………… phút b. 126 phút = ……. giờ …… phút
c. 6 tạ 51 kg = …………… kg d. 8 tấn 5 yến = ………… kg
A B
Bài 5: (1 điểm)
Cho hình chữ nhật ABCD ( như hình bên):
a. Đoạn thẳng AB song song với đoạn thẳng nào? 5cm
A. BC B. DC C. AD
b. Diện tích của hình chữ nhật ABCD là: C D
A. 40 cm2 B. 13 cm C. 26 cm 8cm
Bài 6. (1 điểm) Đặt tính rồi tính:
a. 28 369 + 35 416 b. 793 626 – 584 532
……………………….. …………………………..
……………………….. …………………………..
……………………….. …………………………..
……………………….. …………………………..
Bài 7. (2điểm) Một kho thóc ngày đầu nhập vào 263 470 tấn thóc, ngày thứ hai nhập nhiều hơn ngày đầu 130 tấn thóc. Hỏi trung bình mỗi ngày kho đó nhập được bao nhiêu tấn thóc?
Bài giải
………………………..………….......................................................................................................…………………………..………….......................................................................................................…………………………..………….......................................................................................................…..………………………..………….......................................................................................................…..………………………..…………..........................................................
………………………..…………..................................................................................................
Bài 8. (2điểm) Một lớp học có 29 học sinh. Số học sinh nữ nhiều hơn số học sinh nam là 5 bạn. Hỏi lớp đó có bao nhiêu học sinh nữ? Bao nhiêu học sinh nam?
Bài giải
………………………..………….......................................................................................................…………………………..………….......................................................................................................…………………………..………….......................................................................................................…..………………………..………….......................................................................................................…..………………………..…………..........................................................
………………………..………….......................................................................................................…………………………..………….........................................................................................
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Công
Dung lượng: 38,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)