Đề Kiểm Tra Giữa Kì I 2017
Chia sẻ bởi Đại Học Chữ To |
Ngày 12/10/2018 |
62
Chia sẻ tài liệu: Đề Kiểm Tra Giữa Kì I 2017 thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
ĐỀ 9 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ
MÔN : TOÁN 8
(Thời gian làm bài 90 phút)
A. TRẮC NGHIỆM(2,0 điểm)
1. Kết quả phép nhân (3x - 5)(x2 - 2x - 3) là :
A. 3x3-11x2+x+15
B. 3x3-x2+x+15
C. 3x3 -11x2+x-15
D. Kết quả khác
2. Giá trị nào của x thoả mãn đẳng thức x2 + 4 = 4x
A. x = 0
B. x = - 2
C. x = 2
D. x = 4
3. Điền vào chỗ trống(....)để được đẳng thức đúng ?
a) (2x - 5y)2 = 4x2 - 20xy + ......
b) (... + .....)(x - 3y) = x2 - 9y2
c) (x - y)2 = (... - x)2
4. Biểu thức P =(x + y)2 + (x - y)2 + 2(x + y)(x- y) có kết quả rút gọn là :
A. 0
B. 2x2
C.4y2
D. 4x2
5. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai ?
A. Hình thang cân là hình thang có hai cạnh bên bằng nhau.
B. Trong hình bình hành hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường.
C. Hình thang vuông có hai cạnh bên song song là hình chữ nhật.
D. Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau và vuông góc với nhau là hình chữ nhật.
6. Tam giác ABC vuông tại A, có AB = 2cm, AC = 4cm. Độ dài đường trung tuyến ứng với cạnh huyền của tam giác ABC là :
A. 3cm B. 2,5cm C. cm D. 2cm.
7. Đường thẳng là hình :
A. không có tâm đối xứng B. có 1 tâm đối xứng
C. có vô số tâm đối xứng D. có 2 tâm đối xứng
8. Trong các hình sau, hình nào không có trục đối xứng :
A. Hình thang cân
B. Hình bình hành
C. Hình chữ nhật
D. Hình thoi
B. TỰ LUẬN(8,0 điểm)
Bài 1: (2,0 điểm). Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a) 15x3y3 - 10x2y4 + 20x2y3z c) x3 + y3 - x2 + xy - y2
b) 28x2(x - y) + 21xy(x - y) d) 4x2y - 7y + 3xy
Bài 2 : (2,0 điểm). Tìm x biết
3x(2x - 7) - (6x + 1)(x - 15) - 2010 = 0 c) (x + 2y)(x2 - 2xy + 4y2) - 8y3 + 27 = 0
2x(x - 2012) - x + 2012 = 0 d) x3 + x2 - 2x - 8 = 0.
Bài 3 : (1 điểm). Xác định a để đa thức 6x3 - 2x2 - ax - 2 chia hết cho đa thức 2x - 3 ?
Bài 4 : (2,5 điểm). Cho ABC cân tại A, M là một điểm trên cạnh BC (M không là trung điểm cạnh BC). Qua M kẻ đường thẳng song song với AB cắt cạnh AC tại D, đường thẳng song song với AC cắt AB tại E.
Chứng minh MCD cân.
Chứng minh AE = CD.
Lấy điểm F đối xứng với điểm M qua đường thẳng DE. Tứ giác ADEF là hình gì ?
Gọi K là giao điểm của DF và AB. Chứng minh chu vi AKD không phụ thuộc vị trí điểm M trên cạnh BC.
MÔN : TOÁN 8
(Thời gian làm bài 90 phút)
A. TRẮC NGHIỆM(2,0 điểm)
1. Kết quả phép nhân (3x - 5)(x2 - 2x - 3) là :
A. 3x3-11x2+x+15
B. 3x3-x2+x+15
C. 3x3 -11x2+x-15
D. Kết quả khác
2. Giá trị nào của x thoả mãn đẳng thức x2 + 4 = 4x
A. x = 0
B. x = - 2
C. x = 2
D. x = 4
3. Điền vào chỗ trống(....)để được đẳng thức đúng ?
a) (2x - 5y)2 = 4x2 - 20xy + ......
b) (... + .....)(x - 3y) = x2 - 9y2
c) (x - y)2 = (... - x)2
4. Biểu thức P =(x + y)2 + (x - y)2 + 2(x + y)(x- y) có kết quả rút gọn là :
A. 0
B. 2x2
C.4y2
D. 4x2
5. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai ?
A. Hình thang cân là hình thang có hai cạnh bên bằng nhau.
B. Trong hình bình hành hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường.
C. Hình thang vuông có hai cạnh bên song song là hình chữ nhật.
D. Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau và vuông góc với nhau là hình chữ nhật.
6. Tam giác ABC vuông tại A, có AB = 2cm, AC = 4cm. Độ dài đường trung tuyến ứng với cạnh huyền của tam giác ABC là :
A. 3cm B. 2,5cm C. cm D. 2cm.
7. Đường thẳng là hình :
A. không có tâm đối xứng B. có 1 tâm đối xứng
C. có vô số tâm đối xứng D. có 2 tâm đối xứng
8. Trong các hình sau, hình nào không có trục đối xứng :
A. Hình thang cân
B. Hình bình hành
C. Hình chữ nhật
D. Hình thoi
B. TỰ LUẬN(8,0 điểm)
Bài 1: (2,0 điểm). Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a) 15x3y3 - 10x2y4 + 20x2y3z c) x3 + y3 - x2 + xy - y2
b) 28x2(x - y) + 21xy(x - y) d) 4x2y - 7y + 3xy
Bài 2 : (2,0 điểm). Tìm x biết
3x(2x - 7) - (6x + 1)(x - 15) - 2010 = 0 c) (x + 2y)(x2 - 2xy + 4y2) - 8y3 + 27 = 0
2x(x - 2012) - x + 2012 = 0 d) x3 + x2 - 2x - 8 = 0.
Bài 3 : (1 điểm). Xác định a để đa thức 6x3 - 2x2 - ax - 2 chia hết cho đa thức 2x - 3 ?
Bài 4 : (2,5 điểm). Cho ABC cân tại A, M là một điểm trên cạnh BC (M không là trung điểm cạnh BC). Qua M kẻ đường thẳng song song với AB cắt cạnh AC tại D, đường thẳng song song với AC cắt AB tại E.
Chứng minh MCD cân.
Chứng minh AE = CD.
Lấy điểm F đối xứng với điểm M qua đường thẳng DE. Tứ giác ADEF là hình gì ?
Gọi K là giao điểm của DF và AB. Chứng minh chu vi AKD không phụ thuộc vị trí điểm M trên cạnh BC.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đại Học Chữ To
Dung lượng: 43,50KB|
Lượt tài: 5
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)