Đề kiểm tra giữa kì 1 - toán - lớp 4
Chia sẻ bởi Lê Quang Dương |
Ngày 09/10/2018 |
26
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra giữa kì 1 - toán - lớp 4 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
:
Họ và tên HS: …………………………………..
Lớp : 4 ...
TRƯỜNG TIỂU HỌC SỐ 1 THUỶ PHÙ
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KỲ I
Năm học : 20112-2013
Môn : TIẾNG VIỆT- LỚP 4
Ngày kiểm tra : …/……/ 2012
………………………………………………………………………………………………………..
ĐIỂM
GIÁO VIÊN COI KIỂM TRA
…………………………………
GIÁO VIÊN CHẤM BÀI KIỂM TRA
…………………………………
PHẦN 1: ( 3 điểm)
Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng ;
Bài 1: Trung bình cộng của các số : 34 ; 43 ; 52 và 59 là:
A. 52 B. 43
C 47 D. 49
Bài 2: 5 tấn 75kg = ……………..kg
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 575 B. 5705
C. 5075 D. 5057
Bài 3: Số gồm 3 triệu, 2 chục nghìn, 6 trăm, 5 chục và một đơn vị viết là :
A. 3200651 B. 3020651
C. 3002651 D. 3260051
Phần II. (7 điểm)
Bài 1: (2 điểm) Tính giá trị biểu thức:
4752 – 2594 + 1957 = ……………………
= ……………………
b. 3257 - (1496 + 730) =…………………….
= ……………………
Bài 2 : ( 1,0 điểm) Đặt tính rồi tính:
514625 + 82398 b. 839084 - 246937
……………….. …………………
………………. …………………
………………. …………………
Bài 3 : (1 điểm) a/ 3478; 3297; 4936; 4941
Xếp các số trên theo thứ tự từ bé đến lớn:
…………………………………………………………………………………
b/ 2946 ; 2869; 4789; 4798
Xếp các số trên theo thứ tự từ lớn đến bé:
…………………………………………………………………………………
Bài 4 : (2.5 điểm) Một lớp học có 30 học sinh. Số học sinh trai hơn số học sinh gái là 4 em. Hỏi lớp đó có bao nhiêu học sinh trai, bao nhiêu học sinh gái ?
Bài giải :
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 5: ( 0,5 điểm) Ghi tên góc vào các góc dưới :
…………………….. ……………………….. ……………………
Họ và tên HS: …………………………………..
Lớp : 4 ...
TRƯỜNG TIỂU HỌC SỐ 1 THUỶ PHÙ
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KỲ I
Năm học : 20112-2013
Môn : TIẾNG VIỆT- LỚP 4
Ngày kiểm tra : …/……/ 2012
………………………………………………………………………………………………………..
ĐIỂM
GIÁO VIÊN COI KIỂM TRA
…………………………………
GIÁO VIÊN CHẤM BÀI KIỂM TRA
…………………………………
PHẦN 1: ( 3 điểm)
Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng ;
Bài 1: Trung bình cộng của các số : 34 ; 43 ; 52 và 59 là:
A. 52 B. 43
C 47 D. 49
Bài 2: 5 tấn 75kg = ……………..kg
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 575 B. 5705
C. 5075 D. 5057
Bài 3: Số gồm 3 triệu, 2 chục nghìn, 6 trăm, 5 chục và một đơn vị viết là :
A. 3200651 B. 3020651
C. 3002651 D. 3260051
Phần II. (7 điểm)
Bài 1: (2 điểm) Tính giá trị biểu thức:
4752 – 2594 + 1957 = ……………………
= ……………………
b. 3257 - (1496 + 730) =…………………….
= ……………………
Bài 2 : ( 1,0 điểm) Đặt tính rồi tính:
514625 + 82398 b. 839084 - 246937
……………….. …………………
………………. …………………
………………. …………………
Bài 3 : (1 điểm) a/ 3478; 3297; 4936; 4941
Xếp các số trên theo thứ tự từ bé đến lớn:
…………………………………………………………………………………
b/ 2946 ; 2869; 4789; 4798
Xếp các số trên theo thứ tự từ lớn đến bé:
…………………………………………………………………………………
Bài 4 : (2.5 điểm) Một lớp học có 30 học sinh. Số học sinh trai hơn số học sinh gái là 4 em. Hỏi lớp đó có bao nhiêu học sinh trai, bao nhiêu học sinh gái ?
Bài giải :
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 5: ( 0,5 điểm) Ghi tên góc vào các góc dưới :
…………………….. ……………………….. ……………………
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Quang Dương
Dung lượng: 40,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)