ĐÈ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 LỚP 4
Chia sẻ bởi Đỗ Thị Ngọc Bích |
Ngày 09/10/2018 |
25
Chia sẻ tài liệu: ĐÈ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 LỚP 4 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
Trường TH Lý Thường Kiệt Thứ ...... ngày ...... tháng ...... năm 2013
Họ và tên:........................................................... ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
Lớp: 4 …...... Năm học: 2013 – 2014.
MÔN: TOÁN Thời gian: 40’
Đề ra:
Phần I: TRẮC NGHIỆM
- Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng.
1. Số: 96315 đọc là:
a) Chín trăm sáu mươi ba nghìn mười lăm.
b) Chín mươi sáu nghìn ba trăm mười lăm.
c) Chín trăm sáu nghìn ba trăm mười lăm.
2. Số: “Bảy trăm hai mươi ba nghìn chín trăm ba mươi sáu được viết là:
a) 723936 b) 732936 c) 723396
3. Số lớn nhất trong các số: 651876; 651784; 651873 là:
a) 651876 b) 651784 c) 651873
4. Giá trị chữ số 5 trong số: 853200là:
a) 500 b) 5000 c) 50000
Phần II: TỰ LUẬN
1. Đặt tính rồi tính:
a) 186954 + 247436 b) 969696 - 656565
…………….................. ……………......................
……………................. ……………............. …..
…………............…..... ………...............…….....
c) 452 × 3 d) 768 : 6
……………..................
…………….................
…………............….....
2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 3 ngày = …................. giờ b) 4 giờ = …................phút c) 2 phút 5 giây = …................giây
d) 2 tấn 25 kg = …........................... kg
3. Điền từ thích hợp vào chỗ chấm:
a) Điền tên góc thích hợp với mỗi hình vẽ:
M I
A N C K
Góc: ……………………………………. Góc: …………………………………..
Q
X E I P B
Góc: ……………………………………. Góc: …………………………………..
b) Điền từ thích hợp vào chỗ chấm:
A B
C D
Hai đoạn thẳng AB và CD là hai đoạn thẳng: ……………………………………….
4. Lớp 4A có 28 học sinh, lớp 4B có 26 học sinh, lớp 4C có 21 học sinh. Hỏi trung bình mỗi lớp có bao nhiêu học sinh ?
Bài giải:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
5. Tuổi chị và em cộng lại được 36 tuổi. Em kém chị 8 tuổi. Hỏi chị bao nhiêu tuổi ? Em bao nhiêu tuổi ?
Tóm tắt:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài giải:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN – ĐÁNH GIÁ MÔN TOÁN
LỚP 4: NĂM HỌC: 2013 – 2014
Phần I: ( 2 điểm) Mỗi câu đúng 0,5 điểm
- Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng.
1. b) Chín mươi sáu nghìn ba trăm mười lăm. 2. a) 723936
3. a) 651876 4. c) 50000
Phần 2: ( 8 điểm)
1. Tính: ( 2điểm) Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm.
a) b) c) d)
434390 313131 1356 48
0
2. ( 2 điểm ) Viết số thích hợp vào chỗ chấm đúng 0,5 điểm
a) 3 ngày = 72giờ b) 4 giờ = 240 phút c) 2 phút 5 giây = 125giây.
d) 2 tấn 25kg = 2025kg
3. (1 điểm) ) Điền đúng các góc: góc nhọn, góc vuông, góc bẹt, góc tù.
Hai đoạn thẳng AB và CD là hai đoạn thẳng song song. 0,2điểm.
M I
A N C K
Góc: nhọn Góc: vuông Q
X E I P B
Góc: bẹt Góc: tù
A B
C D
Hai đoạn thẳng AB và CD là hai đoạn thẳng: song song
4. (1điểm) Bài giải:
Trung bình mỗi lớp có số hs là: (0,25 điểm)
(28 + 26 + 21) : 3 = 25 (hs) (0,5 điểm)
Đáp số: 25 hs (0,25 điểm)
5. (2 điểm) Tóm tắt
? tuổi
Chị:
8 tuổi 36 tuổi (0,25 điểm)
Em :
? tuổi
Bài giải:
Tuổi chị là: (0,25 điểm)
(36
Họ và tên:........................................................... ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
Lớp: 4 …...... Năm học: 2013 – 2014.
MÔN: TOÁN Thời gian: 40’
Đề ra:
Phần I: TRẮC NGHIỆM
- Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng.
1. Số: 96315 đọc là:
a) Chín trăm sáu mươi ba nghìn mười lăm.
b) Chín mươi sáu nghìn ba trăm mười lăm.
c) Chín trăm sáu nghìn ba trăm mười lăm.
2. Số: “Bảy trăm hai mươi ba nghìn chín trăm ba mươi sáu được viết là:
a) 723936 b) 732936 c) 723396
3. Số lớn nhất trong các số: 651876; 651784; 651873 là:
a) 651876 b) 651784 c) 651873
4. Giá trị chữ số 5 trong số: 853200là:
a) 500 b) 5000 c) 50000
Phần II: TỰ LUẬN
1. Đặt tính rồi tính:
a) 186954 + 247436 b) 969696 - 656565
…………….................. ……………......................
……………................. ……………............. …..
…………............…..... ………...............…….....
c) 452 × 3 d) 768 : 6
……………..................
…………….................
…………............….....
2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 3 ngày = …................. giờ b) 4 giờ = …................phút c) 2 phút 5 giây = …................giây
d) 2 tấn 25 kg = …........................... kg
3. Điền từ thích hợp vào chỗ chấm:
a) Điền tên góc thích hợp với mỗi hình vẽ:
M I
A N C K
Góc: ……………………………………. Góc: …………………………………..
Q
X E I P B
Góc: ……………………………………. Góc: …………………………………..
b) Điền từ thích hợp vào chỗ chấm:
A B
C D
Hai đoạn thẳng AB và CD là hai đoạn thẳng: ……………………………………….
4. Lớp 4A có 28 học sinh, lớp 4B có 26 học sinh, lớp 4C có 21 học sinh. Hỏi trung bình mỗi lớp có bao nhiêu học sinh ?
Bài giải:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
5. Tuổi chị và em cộng lại được 36 tuổi. Em kém chị 8 tuổi. Hỏi chị bao nhiêu tuổi ? Em bao nhiêu tuổi ?
Tóm tắt:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài giải:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN – ĐÁNH GIÁ MÔN TOÁN
LỚP 4: NĂM HỌC: 2013 – 2014
Phần I: ( 2 điểm) Mỗi câu đúng 0,5 điểm
- Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng.
1. b) Chín mươi sáu nghìn ba trăm mười lăm. 2. a) 723936
3. a) 651876 4. c) 50000
Phần 2: ( 8 điểm)
1. Tính: ( 2điểm) Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm.
a) b) c) d)
434390 313131 1356 48
0
2. ( 2 điểm ) Viết số thích hợp vào chỗ chấm đúng 0,5 điểm
a) 3 ngày = 72giờ b) 4 giờ = 240 phút c) 2 phút 5 giây = 125giây.
d) 2 tấn 25kg = 2025kg
3. (1 điểm) ) Điền đúng các góc: góc nhọn, góc vuông, góc bẹt, góc tù.
Hai đoạn thẳng AB và CD là hai đoạn thẳng song song. 0,2điểm.
M I
A N C K
Góc: nhọn Góc: vuông Q
X E I P B
Góc: bẹt Góc: tù
A B
C D
Hai đoạn thẳng AB và CD là hai đoạn thẳng: song song
4. (1điểm) Bài giải:
Trung bình mỗi lớp có số hs là: (0,25 điểm)
(28 + 26 + 21) : 3 = 25 (hs) (0,5 điểm)
Đáp số: 25 hs (0,25 điểm)
5. (2 điểm) Tóm tắt
? tuổi
Chị:
8 tuổi 36 tuổi (0,25 điểm)
Em :
? tuổi
Bài giải:
Tuổi chị là: (0,25 điểm)
(36
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đỗ Thị Ngọc Bích
Dung lượng: 81,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)