đề kiểm tra giua kì 1

Chia sẻ bởi Mai Thị Xuyến | Ngày 10/10/2018 | 37

Chia sẻ tài liệu: đề kiểm tra giua kì 1 thuộc Toán học 5

Nội dung tài liệu:

Trường TH Hàm Ninh ĐỀ KIỂM TRA KÌ 2 NĂM HỌC 2009 – 2010
Họ tên :………………………………………………………… KHỐI BỐN
: MÔN THI : TOÁN

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
I: (Câu hỏi trắc nghiệm) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Số thích hợp điền vào chỗ chấm để  là
A.15 B.21 C.7 D.5

Câu 2: Phân số bằng:
A.  B. C. D. 

Câu 3:Chữ số 7 trong số 347856 chỉ:
A. 7 B. 7856 C.700 D. 7000

Câu 4: số thích hợp vào chỗ chấm 1 tấn 32 kg =……… kg là:
A.132 B.1320 C.1032 D. 10032

Câu 5: Hình bình hành có độ dài đáy 3dm, chiều cao 23cm. Diện tích hình bình hành là:
A.690cm2 B.690cm C.69dm2 D.69cm2

Phần II. (tự luận):

Câu 6: Viết tất cả các giá trị của , biết 33<  <48 và  chia hết cho 3.
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 7: Tính
a ,……………………………………………………………………………………………………………………………………
b ,………………………………………………………………………………………………………………………………………
c , ……………………………………………………………………………………………………………………………………
d ,……………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 8: Tìm 
 
. ………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Câu 9: Một mảnh vườn hình chữ nhật có nửa chu vi là 90 m, chiều rộng bằng kém chiều dài 6 m .
Tính diện tích của mảnh vườn đó.. ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Hàm Ninh, ngày 15 tháng 3 năm 2010
Khối trưởng:


Mai Thị Xuyến

























Trường TH Hàm Ninh ĐỀ KIỂM TRA KÌ 2 NĂM HỌC 2009 – 2010
Họ tên :………………………………………………………… KHỐI BỐN
: MÔN THI : TIẾNG VIỆT

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
đọc: 10 (điểm) đ
I. Đọc tiếng: (5 điểm)
Học sinh bóc thăm và đọc. Trả lời đúng câu hỏi nội dung bài.
-Bài 1:Anh hùng lao động Trần Đại Nghĩa.
Câu hỏi: Trước khi về nước Giáo sư Trần Đại Nghĩa đã từng học tập và nghiên cứu ở lĩnh vực nào?
- Bài 2: Sầu riêng.
Câu hỏi: Quả sầu riêng có gì đặc biệt?
-Bài 3: Hoa học trò
Câu hỏi: Vẻ đẹp của hoa phượng có gì đặc biệt?
- Bài 4: Vẽ về cuộc sống an toàn
Câu hỏi:Thiếu nhi hưởng ứng cuộc thi như thế nào?
- Bài 5: Thắng biển
Câu hỏi: Biển đe dọa con đê như thế nào?
II. Đọc hiểu: (5 điểm) Đọc thầm bài “Thắng biển” đánh dấu  vào trước câu trả lời đúng cho các câu dưới đây:
1. Biển đe dọa con đê như thế nào?
 a.muốn dìm con đê.
b.Biển muốn đè bẹp con đê.
c.muốn nuốt tươi con đê.
2. Tác giả đã dung biện pháp nào trong câu : “ Biển cả muốn nuốt tươi con đê mỏng manh như con cá mập đớp con cá chim nhỏ bé”?
a . Nhân hóa
b .So sánh
c. Nhân hóa và so sánh
3.Hình ảnh nào cho thấy sóng biển cao ào mạnh vào con đê?
a. Sóng biển chồm lên, nước trào trên mặt đê.
b. Sóng trào qua những cây vẹt cao nhất, vụt vào thân đê rào rào.
c. Sóng lao ầm ầm vào đê.
4. Chi tiết nào cho thấy sự dũng cảm của con người trong cuộc chiến bảo vệ đê.
a. Mỗi người vác một củi vẹt, nhảy xuống dòng nước đang cuốn dữ.
b. Lấy thân mình làm hàng rào sống ngăn dòng nước mặn.
c. Cả hai ý trên.
5. Chi tiết nào cho thấy sức mạnh của con người trong cuộc chiến bảo vệ đê?
a. Họ ngụp xuống, trồi lên, ngụp xuống.
b. Những bàn tay khoác vai nhau vẫn cứng như sắt, thân hình họ cột chặt lấy những cọc tre đóng chắc, dẻo như chão.
c. Cả hai ý trên.
6. Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước các thành ngữ, tục ngữ nói về lòng dũng cảm:
a. Gan vàng dạ sắt
b. Đồng cam cộng khổ
c. Gan cóc tía
d. Thương con quí cháu
e. Đồng tâm hiệp lực
f. Vào sinh ra tử
i. Lá lành đùm lá rách
7. Dùng dấu gạch chéo ( / )để tách bộ phận chủ ngữ và vị ngữ của câu kể Ai là gì?. Gạch một gạch dưới bộ phận
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Mai Thị Xuyến
Dung lượng: 148,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)