Đề Kiểm tra giữa kì 1

Chia sẻ bởi Nguyễn Minh Thanh | Ngày 09/10/2018 | 21

Chia sẻ tài liệu: Đề Kiểm tra giữa kì 1 thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:

PHÒNG GD & ĐT TÁNH LINH
Trường TH Đồng Kho I
Họ và tên: ………………….….. ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN I – LỚP 4
Lớp: ………….. Môn: Toán Thời gian: 40 phút.





Đề cương
KT tập trung vào các ND sau: - Đọc, viết, SS số TN; hàng và lớp. - Đặt tính và thực hiện phép cộng, phép trừ các số có đến sáu chữ số không nhớ hoặc có nhớ không quá 3 lượt và không liên tiếp. - Chuyển đổi số đo thời gian đã học; chuyển đổi thực hiện phép tính với số đo khối lượng. - Nhận biết góc vuông, góc nhọn, góc tù; hai đường thẳng song song, vuông góc; tính CV, DT hình chữ nhật, hình vuông.
Giải bài toán Tìm số trung bình cộng, Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.
ĐỀ:
Bài 1: Đặt tính rồi tính : (1,5 điểm)
a. 45096 + 286465 ; b. 192000 – 67042 ;
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Bài 2: Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn: (1 điểm)
56724 ; 57462 ; 57624 ; 56427

Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu) : (1 điểm)
Số
742
47356
45172
763402

Giá trị của chữ số 7





Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm (1 điểm)
8 giờ = . . . . . . phút ; phút = . . . . . . giây
15 km 2 m = . . . . . . m; 6 tấn 60 kg = . . . . . kg
Bài 5 : Một hình chữ nhật có chiều rộng 8m, chiều dài 24 m. Tính diện tích hình chữ nhật đó. (1,5 đ)
Bài giải:




Bài 6: Hãy điền tên một số góc có trong hình bên vào chỗ chấm: (1 điểm)
- Góc DAB là góc . . . . .
- Góc DHB là góc . . . . .
- Góc CHB là góc . . . . .
- Góc ABH là góc . . . . .

Bài 6 : Cách đây 3 năm tuổi của hai anh em cộng lại là 21 tuổi và anh hơn em 9 tuổi. Tính tuổi anh, tuổi em hiện nay ? (3 điểm).
Bài giải:







BIỂU ĐIỂM VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN 4

Bài 1: (1,5 điểm) Đặt và tính đúng mỗi phép tính được 0,75 điểm
a. 331561 b. 124958
Bài 2: (1 điểm) Viết đúng các số theo thứ tự từ bé đến lớn đựơc 1 điểm
56427; 56724; 57462; 57624
Bài 3: ( 1 điểm) Ghi đúng giá trị của chữ số 7 trong mỗi số được 0,25 điểm
700 ; 7000 ; 70 ; 700000
Bài 4: ( 1 điểm) Viết số đúng vào mỗi chỗ chấm được 0,25 điểm
8 giờ = 480 phút; phút = 20 giây
15 km 2 m = 15002 m 6 tấn 60 kg = 6060 kg
Bài 5 : (1,5 điểm)
Diện tích HCN: 24 x 8 = 192 (m) (1,25 điểm)
Đáp số : 192 m(0,25đ)
Bài 6 : (1 điểm) Viết số đúng mỗi góc được 0,25 điểm
- Góc DAB là góc vuông ; - Góc DHB là góc tù
- Góc CHB là góc nhọn ; - Góc ABH là góc nhọn
Bài 7: ( 3 điểm)
Tuổi của anh cách đây 3 năm : (21 + 9) : 2 = 15 (tuổi) (0,75 điểm)
Tuổi của em cách đây 3 năm : 15 - 9 = 6 (tuổi) (0,75 điểm)
Tuổi của anh hiện nay : 15 + 3 = 18 (tuổi) (0,5
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Minh Thanh
Dung lượng: 39,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)