Đề kiểm tra giữa học kỳ II_Toán lớp 5
Chia sẻ bởi Lê Trung Chánh |
Ngày 09/10/2018 |
25
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra giữa học kỳ II_Toán lớp 5 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
Trường .......................................... ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
Họ và tên:………………………… MÔN: TOÁN - KHỐI 5
Lớp: ............. Năm học 2012 – 2013
Thời gian: 60 phút.
Điểm
Lời phê của giáo viên
Người coi:…………………………
Người chấm:……………………….
Câu 1: (1 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Số 41,28 có:
A. Phần nguyên là 4 đơn vị, phần thập phân là 1 phần mười, 2 phần trăm, 8 phần nghìn.
B. Phần nguyên là 4 chục 1 đơn vị, phần thập phân là 2 phần mười, 8 phần trăm.
C. Phần nguyên là 2 chục 8 đơn vị, phần thập phân là 4 phần mười, 1 phần trăm.
D. Phần nguyên là 8 đơn vị, phần thập phân là 4 phần mười, 1 phần trăm, 2 phần nghìn.
Câu 2: (1 điểm) Nối mỗi dòng ở cột A với kết quả đúng ở cột B:
A B
a. 8,6
8
b. 8,06
8
c. 8,006
8
d. 8,0006
8
8
Câu 3: (1 điểm)
a. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 8,22tấn = …kg là:
A. 822 B. 8220 C. 8202 D. 8022
b. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 3,7dam2 = … m2 là:
A. 3,7 B. 37 C.0,37 D. 370
Câu 4: (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a. 46 mm = 0,046 m b. 572 m = 5,72 km
c. 9m2 2 dm2 = 9,2 m 2 d. 460ha = 4,6km2
Câu 5: (1 điểm) Chọn câu trả lời đúng.
a. Hình tam giác có độ dài đáy là 4m và chiều cao là 7m. Diện tích hình tam giác đó là:
A. 7m2 B. 11m2 C. 18m2 D. 14m2
b. Hình tròn có chu vi: C = 376,8cm, bán kính hình tròn đó là:
A. 50cm B. 45cm C. 56,8cm D. 60cm.
Câu 6: (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
a) 72,49 + 28,231 b) 456,61 – 173,8
……………………… ……………………….
……………………… ……………………….
……………………… ……………………….
……………………… ……………………….
c) 16,25 x 6,7 d) 91,08 : 3,6
……………………… ……………………….
……………………… ……………………….
……………………… ……………………….
……………………… ……………………….
……………………… ……………………….
……………………… ……………………….
Câu 7. Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật có:
Chiều dài 3,5, chiều rộng 2,2m chiều cao 1,5m.
Bài giải:
…………………………………………………….
…………………………………………………….
…………………………………………………….
…………………………………………………….
…………………………………………………….
…………………………………………………….
…………………………………………………….
…………………………………………………….
…………………………………………………….
…………………………………………………….
…………………………………………………….
…………………………………………………….
…………………………………………………….
…………………………………………………….
…………………………………………………….
…………………………………………………….
Câu 8: Một trường tiểu học có 210 học sinh nữ chiếm 42% số học sinh toàn trường. Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh.
Bài giải:
…………………………………………………….
…………………………………………………….
…………………………………………………….
…………………………………………………….
…………………………………………………….
…………………………………………………….
…………………………………………………….
ĐÁP ÁN KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
MÔN TOÁN - Năm học 2012 -2013
Câu 1:( 0,5 điểm) Ý đúng là B:
Số 41,28 có:
B. Phần nguyên là 4 chục 1 đơn vị, phần thập phân là 2 phần mười, 8 phần trăm.
Câu 2: (1 điểm) HS nối mỗi dòng ở cột A với kết quả đúng ở cột B được 0,25 điểm:
A B
a. 8,6
8
b. 8,06
8
c. 8,006
8
d. 8,0006
8
8
Câu 3: (0,5 điểm)
a. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 8,22 tấn = …kg là: B. 8220
b. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 3,7dam2 = … m2 là: D.370
Câu 4:
Họ và tên:………………………… MÔN: TOÁN - KHỐI 5
Lớp: ............. Năm học 2012 – 2013
Thời gian: 60 phút.
Điểm
Lời phê của giáo viên
Người coi:…………………………
Người chấm:……………………….
Câu 1: (1 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Số 41,28 có:
A. Phần nguyên là 4 đơn vị, phần thập phân là 1 phần mười, 2 phần trăm, 8 phần nghìn.
B. Phần nguyên là 4 chục 1 đơn vị, phần thập phân là 2 phần mười, 8 phần trăm.
C. Phần nguyên là 2 chục 8 đơn vị, phần thập phân là 4 phần mười, 1 phần trăm.
D. Phần nguyên là 8 đơn vị, phần thập phân là 4 phần mười, 1 phần trăm, 2 phần nghìn.
Câu 2: (1 điểm) Nối mỗi dòng ở cột A với kết quả đúng ở cột B:
A B
a. 8,6
8
b. 8,06
8
c. 8,006
8
d. 8,0006
8
8
Câu 3: (1 điểm)
a. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 8,22tấn = …kg là:
A. 822 B. 8220 C. 8202 D. 8022
b. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 3,7dam2 = … m2 là:
A. 3,7 B. 37 C.0,37 D. 370
Câu 4: (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a. 46 mm = 0,046 m b. 572 m = 5,72 km
c. 9m2 2 dm2 = 9,2 m 2 d. 460ha = 4,6km2
Câu 5: (1 điểm) Chọn câu trả lời đúng.
a. Hình tam giác có độ dài đáy là 4m và chiều cao là 7m. Diện tích hình tam giác đó là:
A. 7m2 B. 11m2 C. 18m2 D. 14m2
b. Hình tròn có chu vi: C = 376,8cm, bán kính hình tròn đó là:
A. 50cm B. 45cm C. 56,8cm D. 60cm.
Câu 6: (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
a) 72,49 + 28,231 b) 456,61 – 173,8
……………………… ……………………….
……………………… ……………………….
……………………… ……………………….
……………………… ……………………….
c) 16,25 x 6,7 d) 91,08 : 3,6
……………………… ……………………….
……………………… ……………………….
……………………… ……………………….
……………………… ……………………….
……………………… ……………………….
……………………… ……………………….
Câu 7. Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật có:
Chiều dài 3,5, chiều rộng 2,2m chiều cao 1,5m.
Bài giải:
…………………………………………………….
…………………………………………………….
…………………………………………………….
…………………………………………………….
…………………………………………………….
…………………………………………………….
…………………………………………………….
…………………………………………………….
…………………………………………………….
…………………………………………………….
…………………………………………………….
…………………………………………………….
…………………………………………………….
…………………………………………………….
…………………………………………………….
…………………………………………………….
Câu 8: Một trường tiểu học có 210 học sinh nữ chiếm 42% số học sinh toàn trường. Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh.
Bài giải:
…………………………………………………….
…………………………………………………….
…………………………………………………….
…………………………………………………….
…………………………………………………….
…………………………………………………….
…………………………………………………….
ĐÁP ÁN KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
MÔN TOÁN - Năm học 2012 -2013
Câu 1:( 0,5 điểm) Ý đúng là B:
Số 41,28 có:
B. Phần nguyên là 4 chục 1 đơn vị, phần thập phân là 2 phần mười, 8 phần trăm.
Câu 2: (1 điểm) HS nối mỗi dòng ở cột A với kết quả đúng ở cột B được 0,25 điểm:
A B
a. 8,6
8
b. 8,06
8
c. 8,006
8
d. 8,0006
8
8
Câu 3: (0,5 điểm)
a. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 8,22 tấn = …kg là: B. 8220
b. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 3,7dam2 = … m2 là: D.370
Câu 4:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Trung Chánh
Dung lượng: 64,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)