Đề kiểm tra giữa học kỳ II_Toán lớp 5
Chia sẻ bởi Lê Trung Chánh |
Ngày 09/10/2018 |
28
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra giữa học kỳ II_Toán lớp 5 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
Trường…………………… ĐỂ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
Lớp……………………….. Năm học : 2012- 2013
Họ và tên………………….. Thời gian: 60 phút
Môn : Toán Khối 5
Điểm
Lời phê của giáo viên
Người coi KT……………..
Người chấm KT…………….
Đề bài:
Bài 1: Hãy khoanh tròn vào trước câu trả lời đúng: ( 1 điểm )
a/ Phân số được viết dưới dạng tỉ số phần trăm là:
A. 0,625 % B. 6,25 % C. 62,5 % D. 625 %
b/ 8 % bằng phân số nào sau đây?
A. B. C. D.
c/ 25 % của 40 lít dầu là:
A. 1,6 lít B. 160 lít C. 10 lít D. 62,5 lít.
d/ Tỉ số phần trăm của hai số 12,5 và 25 là:
A. 20 % B. 200 % C. 0,5 % D 50 %
Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ trống: (1 điểm)
a/ 3 cm3 = ……. dm3 b/ 16,02 m2 = ……… dm2
c/ 2 ngày 8 giờ = ……….. giờ d/ 72 giây = ……… phút
Bài 3: Nối phép tính ở cột A với kết quả ở cột B cho phù hợp: ( 1 điểm)
A B
12 - X = 1,5 x 5
X : 2,5 = 6,8 - 2,9
45 : X = 0,2 x 7,5
X - 7 =
Bài 4: Đặt tính và thực hiện phép tính: ( 2 điểm)
a/ 13 giờ 26 phút + 8 giờ 48 phút b/ 16 phút 24 giây - 8 phút 15 giây
…………………………………… ………………………………….
…………………………………… …………………………………
…………………………………… ………………………………….
…………………………………… ………………………………….
…………………………………… ………………………………….
c/ 17 phút 15 giây x 3 d/ 18 ngày 8 giờ : 5
……………………….. ………………………….
……………………….. ………………………….
……………………….. ………………………….
……………………….. ………………………….
……………………….. ………………………….
Bài 5: ( 1 điểm)
Biểu đồ hình quạt cho biết chất lượng thi cuối học kì I của lớp
5A ở một số môn (ghi số phần trăm vào chỗ trống):
a/ Học sinh thi giỏi Toán nhiều nhất và chiếm: ………….
b/ Số học sinh giỏi môn Tiếng Việt đạt gần bằng môn Toán là: ……….. 18% c/ Số học sinh giỏi môn Khoa Học đạt thứ ba với số phần trăm là: ………..
d/ Số học sinh giỏi môn Lịch Sử và Địa Lí đạt thứ tư với số phần trăm là: ………..
Bài 6: ( 2 điểm) Một thửa ruộng hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 132,5 m và 175,9 m. Biết chiều cao bằng trung bình cộng của hai đáy. Hỏi cả thửa ruộng đó thu hoạch được bao nhiêu tấn thóc, biết rằng cứ 20 m2 thì thu được 140 kg thóc?
Bài giải
……………………………………………….
……………………………………………….
………………………………………………
……………………………………………….
……………………………………………….
………………………………………………
……………………………………………….
……………………………………………….
………………………………………………
………………………………………………
……………………………………………….
………………………………………………
Bài 7: ( 2 điểm) Một cái thùng đựng nước làm bằng thiếc dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 7,5 dm, chiều rộng 5 dm và chiều cao bằng 46 cm. Tính:
a/ Diện tích thiếc dùng để làm thùng. ( thùng không nắp)
b/ Thể tích nước trong thùng.
Bài giải
……………………………………………….
……………………………………………….
………………………………………………
……………………………………………….
……………………………………………….
………………………………………………
……………………………………………….
……………………………………………….
………………………………………………
Đáp án
Bài 1: Khoanh vào đúng mỗi câu 0,25 đ: ( 1 điểm )
a/ Phân số được viết dưới dạng tỉ số phần trăm là:
C. 62,5 %
b/ 8 % bằng phân số nào sau đây?
D.
c/ 25 % của 40 lít dầu là:
C. 10 lít
d/ Tỉ số phần trăm của hai số 12,5 và 25 là:
D 50 %
Bài 2: Điền đúng mỗi câu 0,25 đ: (1 điểm)
a/ 3 cm3 = 0,003 dm3 b/ 16,02 m2 = 1602 dm2
c/ 2 ngày 8 giờ = 56 giờ d/ 72
Lớp……………………….. Năm học : 2012- 2013
Họ và tên………………….. Thời gian: 60 phút
Môn : Toán Khối 5
Điểm
Lời phê của giáo viên
Người coi KT……………..
Người chấm KT…………….
Đề bài:
Bài 1: Hãy khoanh tròn vào trước câu trả lời đúng: ( 1 điểm )
a/ Phân số được viết dưới dạng tỉ số phần trăm là:
A. 0,625 % B. 6,25 % C. 62,5 % D. 625 %
b/ 8 % bằng phân số nào sau đây?
A. B. C. D.
c/ 25 % của 40 lít dầu là:
A. 1,6 lít B. 160 lít C. 10 lít D. 62,5 lít.
d/ Tỉ số phần trăm của hai số 12,5 và 25 là:
A. 20 % B. 200 % C. 0,5 % D 50 %
Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ trống: (1 điểm)
a/ 3 cm3 = ……. dm3 b/ 16,02 m2 = ……… dm2
c/ 2 ngày 8 giờ = ……….. giờ d/ 72 giây = ……… phút
Bài 3: Nối phép tính ở cột A với kết quả ở cột B cho phù hợp: ( 1 điểm)
A B
12 - X = 1,5 x 5
X : 2,5 = 6,8 - 2,9
45 : X = 0,2 x 7,5
X - 7 =
Bài 4: Đặt tính và thực hiện phép tính: ( 2 điểm)
a/ 13 giờ 26 phút + 8 giờ 48 phút b/ 16 phút 24 giây - 8 phút 15 giây
…………………………………… ………………………………….
…………………………………… …………………………………
…………………………………… ………………………………….
…………………………………… ………………………………….
…………………………………… ………………………………….
c/ 17 phút 15 giây x 3 d/ 18 ngày 8 giờ : 5
……………………….. ………………………….
……………………….. ………………………….
……………………….. ………………………….
……………………….. ………………………….
……………………….. ………………………….
Bài 5: ( 1 điểm)
Biểu đồ hình quạt cho biết chất lượng thi cuối học kì I của lớp
5A ở một số môn (ghi số phần trăm vào chỗ trống):
a/ Học sinh thi giỏi Toán nhiều nhất và chiếm: ………….
b/ Số học sinh giỏi môn Tiếng Việt đạt gần bằng môn Toán là: ……….. 18% c/ Số học sinh giỏi môn Khoa Học đạt thứ ba với số phần trăm là: ………..
d/ Số học sinh giỏi môn Lịch Sử và Địa Lí đạt thứ tư với số phần trăm là: ………..
Bài 6: ( 2 điểm) Một thửa ruộng hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 132,5 m và 175,9 m. Biết chiều cao bằng trung bình cộng của hai đáy. Hỏi cả thửa ruộng đó thu hoạch được bao nhiêu tấn thóc, biết rằng cứ 20 m2 thì thu được 140 kg thóc?
Bài giải
……………………………………………….
……………………………………………….
………………………………………………
……………………………………………….
……………………………………………….
………………………………………………
……………………………………………….
……………………………………………….
………………………………………………
………………………………………………
……………………………………………….
………………………………………………
Bài 7: ( 2 điểm) Một cái thùng đựng nước làm bằng thiếc dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 7,5 dm, chiều rộng 5 dm và chiều cao bằng 46 cm. Tính:
a/ Diện tích thiếc dùng để làm thùng. ( thùng không nắp)
b/ Thể tích nước trong thùng.
Bài giải
……………………………………………….
……………………………………………….
………………………………………………
……………………………………………….
……………………………………………….
………………………………………………
……………………………………………….
……………………………………………….
………………………………………………
Đáp án
Bài 1: Khoanh vào đúng mỗi câu 0,25 đ: ( 1 điểm )
a/ Phân số được viết dưới dạng tỉ số phần trăm là:
C. 62,5 %
b/ 8 % bằng phân số nào sau đây?
D.
c/ 25 % của 40 lít dầu là:
C. 10 lít
d/ Tỉ số phần trăm của hai số 12,5 và 25 là:
D 50 %
Bài 2: Điền đúng mỗi câu 0,25 đ: (1 điểm)
a/ 3 cm3 = 0,003 dm3 b/ 16,02 m2 = 1602 dm2
c/ 2 ngày 8 giờ = 56 giờ d/ 72
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Trung Chánh
Dung lượng: 67,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)