Đề kiểm tra giữa học kỳ II_Toán lớp 5
Chia sẻ bởi Lê Trung Chánh |
Ngày 09/10/2018 |
24
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra giữa học kỳ II_Toán lớp 5 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
Trường:................................... KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
Lớp:......................................... MÔN: TOÁN – KHỐI 5
Họ và tên:................................ Năm học: 2012- 2013
Thời gian: 60 phút.
Điểm:
Lời phê
GV coi kiểm tra:………………………
GV chấm kiểm tra……………………..
Câu 1 : Đọc và viết các số sau: (1 điểm)
Viết số
Đọc số
527 m3
Ba mươi bảy phần tám đề-xi-mét khối
83,005 cm3
Ba trăm mười tám phẩy năm mét khối.
Câu 2: Em hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng (1 điểm)
a/ Chữ số 7 trong số thập phân 65,478 có giá trị là:
A. 70 B. C. D.
b/ Tìm một số biết 30% của nó là 72
A. 24 B. 240 C. 420 D. 720
c/ Hình lập phương có cạnh 2 dm thì diện tích toàn phần là :
A. 16 dm2 B. 8 dm2 C . 24 dm2 D. 32 dm2
d/ Tính chu vi hình tròn có đường kính d = 2,5 dm
A. 7,85 dm B. 87,5 dm C. 785 dm D. 7850 dm
Câu 3 : Điền số đúng vào chỗ chấm (…) (1 điểm)
a/ 7,3 m3 = …………..dm3 b/ 2 năm 6 tháng = ………….. tháng
c/ 840 kg = ………….. tấn d/ 3 phút rưỡi = …………….giây .
Câu 4 : Đặt tính rồi tính (2điểm)
a/ 2318,72 – 146,55 b/ 235,48 + 40,502
……………………….. ………………………….
……………………….. …………………………..
………………………… ……………………………
………………………… ……………………………
………………………… ……………………………
c/ 64,307 x 3,2 d/ 147,15 : 32,7
……………………….. ………………………….
……………………….. …………………………..
………………………… ……………………………
………………………… ……………………………
………………………… ……………………………
………………………… …………………………..
………………………… ………………………….
Câu 5: (1 điểm)
a/ Tìm x: b/ Tìm hai giá trị số x sao cho:
x x 5,3 = 36,04 6,9 < x < 7,1
…………………… ……………………
................................ ……………………
…………………… ……………………
……………………
……………………
Câu 6: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: (1 điểm)
Biểu đồ bên cho biết tỉ lệ xếp loại học lực của 200 học
sinh Khối Năm ở một trường Tiểu học.
a/ Dựa vào biểu đồ cho em biết tỉ số học sinh xếp loại
Khá là 30%.
b/ Dựa vào biểu đồ số học sinh xếp loại Giỏi của Khối Năm là 40 học
sinh.
Câu 7 (1 điểm): Một hình thang có tổng số đo hai đáy là 140m , chiều cao bằng tổng số đo hai đáy.
Tính diện tích hình thang đó.
Bài giải
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 8 (2 điểm): Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 8cm, chiều rộng 7cm và chiều cao 9cm. Một hình lập phương có cạnh bằng trung bình cộng của ba kích thước của hình hộp chữ nhật trên. Tính:
a/ Thể tích hình hộp chữ nhật.
b/ Thể tích hình lập phương.
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………….…..…………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………….………..……………………………………………………………………………….…………..…………………………………………………………………………….……………..………………………………………………………………………….………………..……………………………………………………………………….…………………..…………………………………………………………………….……………………..………………………………………………………………….………………………..………….………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
MÔN TOÁN - KHỐI 5
NĂM HỌC: 2012 - 2013.
Câu 1: ( 1 điểm ): Đọc và viết mỗi ý đúng được 0,25 điểm.
Viết số
Đọc số
527 m3
Năm trăm hai mươi bảy mét khối.
dm3
Ba mươi bảy phần tám đề-xi-mét khối
83,005 cm3
Tám mươi ba phẩy không trăm linh năm xăng-ti-mét khối.
318,5 m3
Ba trăm mười tám phẩy năm mét khối.
Câu 2: (1 điểm) Khoanh mỗi ý đúng được 0,25 điểm.
a/ Ý C.
b/ Ý B. 240
c/ Ý C. 24 dm2
d/ Ý A. 7,85 dm
Câu 3: (1 điểm) Điền đúng mỗi ý được 0,25 điểm.
a/ 7,3 m3 = 7300 dm3 b/ 2 năm 6 tháng = 30 tháng
c/ 840 kg = 0,84 tấn d/ 3 phút rưỡi = 210 giây .
Câu 4 (2 điểm): Tính đúng mổi câu được 0,
Lớp:......................................... MÔN: TOÁN – KHỐI 5
Họ và tên:................................ Năm học: 2012- 2013
Thời gian: 60 phút.
Điểm:
Lời phê
GV coi kiểm tra:………………………
GV chấm kiểm tra……………………..
Câu 1 : Đọc và viết các số sau: (1 điểm)
Viết số
Đọc số
527 m3
Ba mươi bảy phần tám đề-xi-mét khối
83,005 cm3
Ba trăm mười tám phẩy năm mét khối.
Câu 2: Em hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng (1 điểm)
a/ Chữ số 7 trong số thập phân 65,478 có giá trị là:
A. 70 B. C. D.
b/ Tìm một số biết 30% của nó là 72
A. 24 B. 240 C. 420 D. 720
c/ Hình lập phương có cạnh 2 dm thì diện tích toàn phần là :
A. 16 dm2 B. 8 dm2 C . 24 dm2 D. 32 dm2
d/ Tính chu vi hình tròn có đường kính d = 2,5 dm
A. 7,85 dm B. 87,5 dm C. 785 dm D. 7850 dm
Câu 3 : Điền số đúng vào chỗ chấm (…) (1 điểm)
a/ 7,3 m3 = …………..dm3 b/ 2 năm 6 tháng = ………….. tháng
c/ 840 kg = ………….. tấn d/ 3 phút rưỡi = …………….giây .
Câu 4 : Đặt tính rồi tính (2điểm)
a/ 2318,72 – 146,55 b/ 235,48 + 40,502
……………………….. ………………………….
……………………….. …………………………..
………………………… ……………………………
………………………… ……………………………
………………………… ……………………………
c/ 64,307 x 3,2 d/ 147,15 : 32,7
……………………….. ………………………….
……………………….. …………………………..
………………………… ……………………………
………………………… ……………………………
………………………… ……………………………
………………………… …………………………..
………………………… ………………………….
Câu 5: (1 điểm)
a/ Tìm x: b/ Tìm hai giá trị số x sao cho:
x x 5,3 = 36,04 6,9 < x < 7,1
…………………… ……………………
................................ ……………………
…………………… ……………………
……………………
……………………
Câu 6: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: (1 điểm)
Biểu đồ bên cho biết tỉ lệ xếp loại học lực của 200 học
sinh Khối Năm ở một trường Tiểu học.
a/ Dựa vào biểu đồ cho em biết tỉ số học sinh xếp loại
Khá là 30%.
b/ Dựa vào biểu đồ số học sinh xếp loại Giỏi của Khối Năm là 40 học
sinh.
Câu 7 (1 điểm): Một hình thang có tổng số đo hai đáy là 140m , chiều cao bằng tổng số đo hai đáy.
Tính diện tích hình thang đó.
Bài giải
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 8 (2 điểm): Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 8cm, chiều rộng 7cm và chiều cao 9cm. Một hình lập phương có cạnh bằng trung bình cộng của ba kích thước của hình hộp chữ nhật trên. Tính:
a/ Thể tích hình hộp chữ nhật.
b/ Thể tích hình lập phương.
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………….…..…………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………….………..……………………………………………………………………………….…………..…………………………………………………………………………….……………..………………………………………………………………………….………………..……………………………………………………………………….…………………..…………………………………………………………………….……………………..………………………………………………………………….………………………..………….………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
MÔN TOÁN - KHỐI 5
NĂM HỌC: 2012 - 2013.
Câu 1: ( 1 điểm ): Đọc và viết mỗi ý đúng được 0,25 điểm.
Viết số
Đọc số
527 m3
Năm trăm hai mươi bảy mét khối.
dm3
Ba mươi bảy phần tám đề-xi-mét khối
83,005 cm3
Tám mươi ba phẩy không trăm linh năm xăng-ti-mét khối.
318,5 m3
Ba trăm mười tám phẩy năm mét khối.
Câu 2: (1 điểm) Khoanh mỗi ý đúng được 0,25 điểm.
a/ Ý C.
b/ Ý B. 240
c/ Ý C. 24 dm2
d/ Ý A. 7,85 dm
Câu 3: (1 điểm) Điền đúng mỗi ý được 0,25 điểm.
a/ 7,3 m3 = 7300 dm3 b/ 2 năm 6 tháng = 30 tháng
c/ 840 kg = 0,84 tấn d/ 3 phút rưỡi = 210 giây .
Câu 4 (2 điểm): Tính đúng mổi câu được 0,
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Trung Chánh
Dung lượng: 70,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)